Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET


<b>Sở Gd&Đt Nghệ an</b> <b>K thi ch n h c sinh gi i t nhỳ</b> <b>ọ</b> <b>ọ</b> <b>ỏ ỉ</b>
<b>N m h c 2012 - 2013ă</b> <b>ọ</b>


<b>hướng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức</b>
(Hướng d n v bi u i m ch m g m ẫ à ể đ ể ấ ồ <b>05</b> trang)


<b>Môn: Toán l p 12 - THPT - b ng Bớ</b> <b>ả</b>




<b>---B ià</b> <b>N i dungộ</b> <b><sub>đ ể</sub>Bi u<sub>i m</sub>ể</b>


<b>B i 1:à</b> <b><sub>6,0</sub></b>


<b>a.</b>


(m - 3)

x

+ ( 2- m)x + 3 - m = 0 (1). <i><b>3,0</b></i>


K: x


Đ  0; Đặt t = x , t  0. 0,5


(1) tr th nh: (m - 3)t + (2 - m)tở à 2<sub> + 3 - m = 0 <=> m = </sub>
2
2


2t 3t 3
t t 1



 


  <sub> (2)</sub> <sub>0,5</sub>


Xét f(t) =
2
2


2t 3t 3
t t 1


 


  <sub> , t  0 ; f</sub>/<sub>(t) = </sub>
2


2 2


t 2t
(t t 1)




  <sub>. </sub> <sub>0,5</sub>


f/<sub>(t) = 0 <=> </sub>
t 0
t 2





 <sub></sub>


 <sub>0,5</sub>


B ng bi n thiênả ế


t 0 2 + 


0,5


f/<sub>(t)</sub>  <sub>0</sub> <sub>+</sub>


f(t)


3 <sub>2 </sub>


5
3


Phương trình (1) có nghi m <=> phệ ương trình (2) có nghi m tho mãn t ệ ả 


0. 0,25


<=>


5


m 3



3  <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


<b>b.</b> <sub>3</sub>


sinx


cosx
x


 




 


  <sub> (1).</sub> <i><b><sub>3,0</sub></b></i>


(1) <=> tgx.sin2<sub>x - x</sub>3<sub> > 0.</sub>
Xét f(x) = tgx.sin2<sub>x - x</sub>3<sub> ; x </sub>


(0; )
2





. 0,25


f/<sub>(x) = tg</sub>2<sub>x + 2sin</sub>2<sub>x - 3x</sub>2<sub>.</sub>
f//<sub>(x) = 2tgx.</sub> 2



1


cos x <sub> + 4sinx.cosx - 6x = </sub> 3
2sin x


cos x <sub> + 2sin2x - 6x.</sub>


f///<sub>(x) = </sub>


4 2 2


6


2cos x 6sin x.cos x


4cos2x 6
cos x




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=


2 2


2
4



2cos x 6sin x


8cos x 10
cos x




 


=


6 4 2


4


8cos x 10cos x 4cos x 6
cos x


  


=


2 2 2


4


2(cos x 1) (4cos x 3)
0
cos x



 



;


x (0; )
2



 


. 0,5


=> f//<sub>(x) </sub>đồ<sub>ng bi n trên </sub>ế
(0; )


2




=> f//<sub>(x) > f</sub>//<sub>(0) = 0 , </sub>


x (0; )
2



 


. 0,5



=> f/<sub>(x) </sub>đồ<sub>ng bi n trên </sub>ế
(0; )


2




=> f/<sub>(x) > f</sub>/<sub>(0) = 0 , </sub>


x (0; )
2



 


. 0,5


=> f(x) đồng bi n trên ế


(0; )
2




=> f(x) > f(0) = 0 ,


x (0; )
2




 


. 0,5


<b>B i 2.à</b> <b><sub>6,0</sub></b>


<b>a.</b> <sub> </sub> <i><b>3,0</b></i>


K: - 1


Đ  x  1. 0,5


Xét h m s y = x + à ố 1 x 2 trên o n [-1; 1], ta có:đ ạ


y/<sub> = 1 - </sub> 2
x
1 x <sub> = </sub>


2
2


1 x x


1 x


 


 <sub>.</sub> <sub>0,5</sub>


 y/<sub> không xác </sub>đị<sub>nh t i x = </sub>ạ <sub> 1</sub>



0,25


 y/<sub> = 0 <=> </sub> 1 x 2 x <sub>0,25</sub>


<=>


2 2


x 0 <sub>1</sub>


x
2


1 x x






 




 




 <sub>0,5</sub>



Khi ó y(-1) = - 1 ; y(đ


1


) 2


2  <sub> ; y(1) = 1.</sub> <sub>0,5</sub>


V y max y = ậ 2 khi x =


1
2


min y = - 1 khi x = - 1.


0,25
0,25


<b>b.</b> <i><b><sub>3,0</sub></b></i>




x y sinx


e (1)


sin y


cos2y sin 2y sin x cos x 1 (2)



x, y 0; (3)


4










    




 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  




Ta có (1) <=>


/



x y


sin x sin y
(1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xét f(t) = t


sin t


e <sub> , t </sub> 0;4




 


  


  <sub>0,25</sub>


f/<sub>(t) = </sub>
t


2t t t


2.cos(t )
e (cos t sin t) cos t sin t <sub>4</sub>


0 , t (0; )
4



e e e





  


    


. 0,25


=> f(t) đồng bi n trên ế


0;
4




 


 


 <sub>. Khi ó t (1</sub><sub>đ ừ</sub> /<sub>) => x = y.</sub> <sub>0,5</sub>


Thay v o (2): - cos2x + sin2x = sinx + cosx - 1à
<=> 1 - cos2x + sin2x - (sinx + cosx) = 0


<=> 2sin2<sub>x + 2sinxcosx - (sinx + cosx) = 0</sub>
<=> 2sinx(sinx + cosx) - (sinx + cosx) = 0



<=> (sinx + cosx) (2sinx - 1) = 0 0,5


<=> sinx =


1


2<sub> (do sinx + cosx > 0 </sub> x (0; )4



 


) 0,25


<=>


x k2


6
5


x k2


6





  








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>0,25</sub>


Do x


(0; )
4





nên x = 6


. 0,25


V y h có nghi m: ậ ệ ệ


;
6 6


 


 



 


  <sub>0,25</sub>


<b>B i 3.à</b>


Tìm nghi m nguyên c a phệ ủ ương trình:



2


cos 3x 9x 160x 800 1


8




 


   


 


 


(1) <b>2,5</b>


Ta có (1) <=>


2



(3x 9x 160 800) k2
8




    


, k  Z


<=> 9x2160 800 = 3x - 16k 0,5


<=>


2


169x 800 (3x 16k)
2


3x - 16k 0


9x








   






<=>


2


16k


x (1)


3


8k 25


x (2)


3k 5









 


 <sub></sub>



 <sub>0,5</sub>


Ta có (2) <=> 9x = 24k - 40 -


25


3k 5 <sub>0,5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra 3k + 5  {- 1; 1; 5; - 5; 25; - 25}


Gi i ra ta ả được x = - 7 ; x = - 31. <sub>0,5</sub>


<b>B i 4.à</b> <b><sub>5,5</sub></b>


<b>a.</b> <sub>G i C(a; b)</sub><sub>ọ</sub> <i><b><sub>2,5</sub></b></i>


 S =


1


2<sub>CH.AB (1).</sub>


Ta có: AB = 2 0,25


Phương trình AB: x - y - 5 = 0 => CH = d(C, AB) =


a b 5
2



 


do ó: (1) <=> đ


a b 5
3 1


. . 2 a b 5 3


2 2 2


 


    


.
<=>


a b 8
a b 2


 




 <sub></sub> <sub></sub>




0,25


0,25
0,25


 To ạ độ G(


a 5 b 5
;


3 3


 


)
Ta có: G   <=>


3(a 5) b 5


8 0


3 3


 


  


<=> 3a - b = 4. 0,5


TH1:


a b 8 a 2



3a b 4 b 10


  


 




 


  


  <sub> => C(-2; -10) </sub> <sub>0,25</sub>


Chu vi tam giác: 2p = AB + BC + CA = 2 65 89
=> r =


2S 3


2p  2 65 89 <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


TH2:


a b 2 a 1


3a b 4 b 1


  



 




 


  


  <sub> => C(1; -1) </sub> <sub>0,25</sub>


Chu vi tam giác: 2p = AB + BC + CA = 2 5 2
=> r =


3


2 5 2 <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


<b>b</b> <b><sub>3,0</sub></b>


Ta có tâm I(1; 2), bán kính R = 1.


d(I, ) =


2 2


1 2 1


2 R
1 ( 1)



 


 


 


=>  n m ngo i (C) => t M ằ à ừ  
luôn k ẻ được hai ti p tuy n v i (C).ế ế ớ


<i>(h c sinh ph i v hình)ọ</i> <i>ả ẽ</i> 0,5
Ta có: MT1  IT1, MT2  IT2 => T1, T2 thu c ộ đường trịn (C), đường kính MI


=> T1T2 l tr c à ụ đẳng phương c a (C) v (C).ủ à 0,5


I
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do M   nên M(m + 1; m) => trung i m c a IM l K(đ ể ủ à


m 2 m 2
;


2 2


 


) 0,25


Phương trình đường trịn (C) l :à
(x -



2 2


2 2


m 2 m 2 m (m 2)


) (y )


2 2 4


   


  


<=> x2<sub> + y</sub>2<sub> - (m + 2)x - (m + 2)y + 3m + 1 = 0</sub> <sub>0,5</sub>


=> phương trình đường th ng Tẳ 1T2 l : mx + (m - 2) y - 3m + 3 = 0à 0,5
G i A(xọ 0; y0) l i m c à đ ể ố định m Tà 1T2 ln i qua.đ


Ta có: mx0 + (m - 2) y0 - 3m + 3 = 0 m  R.


<=>


0
0 0


0


0



3
x


x y 3 0 <sub>2</sub>


2y 3 0 3


y
2






  


 <sub></sub>





 


  


  <sub></sub>




 <sub>0,5</sub>



=> đường th ng Tẳ 1T2 luôn i qua m t i m c đ ộ đ ể ố định A(
3 3


;


2 2 <sub>).</sub> <sub>0,25</sub>


</div>

<!--links-->

×