Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Tinh toan chi tiet cac cong trinh don vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.04 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>TÍNH TỐN CHI TI T CÁC CƠNG TRÌNH Đ N V Ế</b> <b>Ơ</b> <b>Ị</b>
<b>4.1L u lư ượng tính tốn :</b>


<b>Lưu lượng trung bình ngày: Qtbngày = 700 m3/ngày.đêm </b>


L u lư ượng nước th i trung bình gi : Qả ờ tbh = 29,2 m3/h


L u lư ượng nước th i theo gi l n nh t: Qả ờ ớ ấ maxh = Qtbh . kh =29,2 .2,8 = 81,76 m3/h


V i kớ h : là h s không đi u hòa gi , l y kệ ố ề ờ ấ h=2,8


(Theo bảng 3.2của Thầy Lâm Minh Triết, trong sách ”H ệ s khơng điố ều hịa
chung”, trang 99).


L u lư ượng trung bình giây: Qtbs = 8,11.10-3 m3/s


L u lư ượng nước th i theo giây l n nh t: Qả ớ ấ maxs = 0,023 m3/s
<b>4.2 Tính tốn mương d n nẫ</b> <b>ước th i (hình ch nh t) :ả</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b>
<b>Di n tích ti t di n ệ</b> <b>ế</b> <b>ệ ướt: </b> <i>W</i>=


<i>Q</i><sub>max</sub><i>s</i>


<i>V</i> =


0<i>,</i>023


0,8 =0<i>,</i>029 <sub>m</sub>2


V i V: Là v n t c chuy n đ ng c a nớ ậ ố ể ộ ủ ước th i trả ước song ch n rác(v =ắ



0,6 - 1m/s, ch n v = 0,8m/s)ọ


Thi t k mế ế ương d n nẫ ước th i có b r ng là b = 0,5m = 500mm ả ề ộ
<b>Chi u sâu m c nề</b> <b>ự</b> <b>ước trong mương d n:ẫ</b> <i>hi</i>=


<i>W</i>
<i>b</i> =


0<i>,</i>029


0,5 =0<i>,</i>058<i>m</i>=58<i>mm</i>


Chi u sâu xây d ng trề ự ước song ch n rác:ắ


hx = hi + hbv = 58 + 450 = 508mm = 0,508m


Ch n họ bv= 450mm
<b>Bán kính th y l c:ủ ự</b> <i>R</i>=


<i>W</i>
<i>p</i>=


0<i>,</i>029


1<i>,</i>116=0<i>,</i>026<i>m</i>=26<i>mm</i>


V i W: di n tích m t c t ớ ệ ặ ắ ướt (m2 <sub>)</sub>


P (chu vi ướt) = (0,058 + 0,5).2 = 1,116m



<b>H s sezi (C):ệ ố</b>


1 <i>y</i>


<i>C</i> <i>R</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

V i n: h s nhám ph thu c vào d(đớ ệ ố ụ ộ ường kính th y l c).ủ ự


d = 4.R = 4.26 = 104mm<4000mm
=>Ch n n = 0,013ọ


y: ch s ph thu c vào đ nhám, hình d ng và kích thỉ ố ụ ộ ộ ạ ướ ốc c ng.


<i>y</i>=1,5<i>n</i>
1


2<sub>=1,5 .0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>013</sub>
1
2<sub>=0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>17</sub>
<i>C</i>= 1


0<i>,</i>013.0<i>,</i>026
0<i>,</i>17


=41<i>,</i>36


<b> Đ d c th y l c i:ộ ố</b> <b>ủ ự</b>

<i>V</i>

=

<i>C</i>

.

<i>R</i>

.

<i>i</i>

<sub> =></sub> <i>i</i>=


<i>V</i>2
<i>C</i>2.<i>R</i>=


0,82


41<i>,</i>362. 0<i>,</i>026=0<i>,</i>014
<b>4.3 SONG CH N RÁC :Ắ</b>


<b>S lố ượng khe h c n thi t c a SCRở ầ</b> <b>ế ủ</b>
<i>n</i>= <i>Q</i>


<i>s</i>
max
<i>V</i>.<i>b</i>.<i>h<sub>i</sub>k</i>=


0<i>,</i>023


0,8 . 0<i>,</i>02. 0<i>,</i>058. 1<i>,</i>05=26 <sub>. Ch n s khe h là 26.</sub><sub>ọ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ở</sub>


Trong đó:
n : S khe h .ố ở


<i>s</i>


<i>Q</i>max: L u lư ượng giây l n nh t c a nớ ấ ủ ước th i, (mả 3/s).


V : V n t c nậ ố ước ch y qua các khe h c a song ch n, ch n v = 0,8 m/s.ả ở ủ ắ ọ


b : Kích thước gi a các khe h , quy ph m t 16 – 25mm, ch n b = 20 mm.ữ ở ạ ừ ọ



hi: Chi u sâu l p chân song ch n rác, tính b ng đ đ y nề ớ ở ắ ằ ộ ầ ước trong mương


d n.ẫ


K : H s tính t i kh năng thu h p c a dòng ch y, thệ ố ớ ả ẹ ủ ả ường l y K = 1,05.ấ
<b>B r ng thi t k song ch n rác.ề ộ</b> <b>ế ế</b> <b>ắ</b>


Do ta ch n trọ ường h p s khe h l n h n s song ch n rác nên:ợ ố ở ớ ơ ố ắ
)


(
77
,
0
26
.
02
,
0
)
1
26
.(
01
,
0
.
)
1



.(<i>n</i> <i>bn</i> <i>m</i>


<i>d</i>


<i>B<sub>s</sub></i>        <sub>.</sub>


Trong đó:


d : b d y c a thanh song ch n rác, theo quy ph m t 8-10mm. Ch n d =ề ầ ủ ắ ạ ừ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b: kho ng cách gi a các thanh. Quy ph m t 16-25mm. Ch n b=20mm.ả ữ ạ ừ ọ
<b>T n th t áp l c qua song ch n rác:ổ</b> <b>ấ</b> <b>ự</b> <b>ắ</b>



 .sin


2
.
)
.(
.


2
3
4


<i>g</i>
<i>V</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>k</i>


<i>h</i> <i>a</i>


<i>s</i> 


<i>h</i>

<i><sub>s</sub></i>

=

2.2

<i>,</i>

42.

(

0

<i>,</i>

01



0

<i>,</i>

02

)


4
3

<sub>.</sub>

0,8



2


2.9

<i>,</i>

81

sin60

=

0

<i>,</i>

054

<i>m</i>

=

54

<i>mm</i>



Trong đó:


k : H s tính đ n s t n th t áp l c do rác vệ ố ế ự ổ ấ ự ướng song ch n rác (k = 2 – 3),ở ắ


ch n k = 2.ọ


<sub>: Góc nghiêng song ch n rác so v i ph</sub><sub>ắ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng ngang, (</sub> <sub>= 45-90</sub>o<sub>) ch n </sub><sub>ọ</sub> <sub></sub> <sub>=60</sub>0<sub>.</sub>
<sub>: H s ph thu c vào ti t di n ngang c a thanh song ch n, ch n lo i a có</sub><sub>ệ ố</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ắ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ạ</sub> 


=2,42.


<b>B ng 4.1. : Ti t di n và h s ả</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ệ ố</b> <b> c a thanh song ch n rácủ</b> <b>ắ</b>



Ti t di n c a thanhế ệ ủ a b c d e


H s ệ ố  2,42 1,83 1,67 1,02 0,76


<b>(a)</b> <b>(b)</b> <b>(c)</b> <b>(d)</b> <b>(e)</b>


d: Chi u dày thanh ch n rác. Ch n d=10mmề ắ ọ


b: Kho ng cách gi a các thanh. Ch n b=20mm.ả ữ ọ


Va: V n t c nậ ố ước qua khe. Quy ph m Vạ a=0,6-1m/s,ch n Vọ a=0,8m/s
<b>Chi u dài ph n m r ng trề</b> <b>ầ</b> <b>ở ộ</b> <b>ước SCR</b>.


<i>l</i><sub>1</sub>=<i>Bs</i>−<i>Bm</i>


2tg<i>ϕ</i> =


0<i>,</i>77−0,5


2 .<i>tg</i>20 =0<i>,</i>37<i>m</i>
Trong đó:


Bm :B r ng mề ộ ương d n, Bẫ m = 0,5m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hs
hi


hi

<sub></sub>



Bm



ls


l1 l2






Bs




Bs: B r ng SCRề ộ , Bs=0,77m.


<b>Chi u dài ph n m r ng sau SCR: ề</b> <b>ầ</b> <b>ở ộ</b> <i>m</i>


<i>l</i>


<i>l</i> 0,185


2
37
,
0
2


1


2   



<b>Chi u sâu xây d ng mề</b> <b>ự</b> <b>ương đ t SCR:ặ</b>


<i>H</i>

=

<i>h</i>

<i><sub>i</sub></i>

+

<i>h</i>

<i><sub>s</sub></i>

+

<i>h</i>

<i><sub>bv</sub></i>

=

0

<i>,058</i>

+

0

<i>,054</i>

+

0,5

=

0

<i>,</i>

612m



Trong đó:hbv: Chi u cao b o v c a SCRề ả ệ ủ ,ch n họ bv=0,5m.
 <b>Chi u dài xây d ng mề</b> <b>ự</b> <b>ương đ t SCR:ặ</b>


<i>l</i>

=

<i>l</i>

<sub>1</sub>

+

<i>l</i>

<sub>2</sub>

+

<i>l</i>

<i><sub>s</sub></i>

=

0,

37

+

0

<i>,</i>

185

+

1

<i>,</i>

353

=

1,

908

<i>m</i>


Trong đó:


ls: Chi u dài ph n mề ầ ương đ t SCR.ặ


ls= La+1m


Ta có: <i>La</i>=


<i>H</i>
<i>tg α</i>=


0<i>,</i>612


<i>tg</i>600=0<i>,</i>353<i>m</i>


=>ls=0,353+1=1,353m


<b>Hình 4.1. Song ch n rácắ</b>


 <b>Hi u qu x lý c a SCRệ</b> <b>ả ử</b> <b>ủ</b> :



(Theo Lâm Minh Tri t, “X lý nế ử ước th i đô th và công nghi p”,2001)ả ị ệ


Lượng SS còn l i sau khi qua SCR:ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

L


H
Lượng BOD còn l i sau khi qua SCR:ạ


BODra=2300-(2300.0,05)= 2185mg/l


Lượng COD còn l i sau khi qua SCR:ạ


CODra=4000-(4000.0,05)= 3800mg/l


<b>B ng 4.2. :ả</b> <b> Tóm t t các thơng s thi t k song ch n rácắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế</b> <b>ắ</b>


<b>Tên thông s ố</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Đ n v ơ</b> <b>ị</b> <b>S lố ượng</b>


Góc nghiêng

<sub>Đ</sub><sub>ộ</sub> <sub>60</sub>


Góc m r ng trở ộ ước SCR  <sub>Đ</sub><sub>ộ</sub> <sub>20</sub>


S khe h SCRố ở n khe 26


B r ng khe hề ộ ở b mm 20


B r ng 1 thanh ch nề ộ ắ D mm 10


Chi u r ng toàn b SCRề ộ ộ Bs mm 770



Chi u dài m r ng trề ở ộ ước


SCR l1 mm 370


Chi u dài m r ng sauề ở ộ


SCR l2 mm 185


Chi u dài xây d ng SCRề ự L mm 1,908


Chi u sâu xây d ngề ự


mương sau SCR H mm 0,612


S lố ượng thanh trong


SCR - thanh 25


<b>4.4 B TI P NH N : Ể</b> <b>Ế</b> <b>Ậ</b>


 <b>Th tích b ti p nh n: ể</b> <b>ể ế</b> <b>ậ</b>


<i>W</i>=<i>Qh</i>max.<i>t</i>=81<i>,</i>76 . 0,5=40<i>,</i>88<i>m</i>3


Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

L
H



t: th i gian l u nờ ư ước trong b ti p nh n, ch n t=30 phút. ể ế ậ ọ
<i>h</i>


<i>Q</i>max: l u lư ượng l n nh t theo h.ớ ấ


 <b>Ch n đ sâu l u nọ</b> <b>ộ</b> <b>ư</b> <b>ước H</b><i><b>h.ích</b></i><b>=2m.</b>


Đ sâu xây d ng H=2+0,5=2,5mộ ự
 <b>Di n tích m t thống c a b :ệ</b> <b>ặ</b> <b>ủ</b> <b>ể</b>


<i>F</i>= <i>W</i>
<i>H<sub>h</sub></i><sub>.</sub><i><sub>ich</sub></i>=


40<i>,</i>88


2 =20 .44<i>m</i>
2


Ch n :ọ Chi u r ng b B= 3mề ộ ể


 Chi u dài L= 7mề


 <b>Th tích th c c a b : ể</b> <b>ự ủ</b> <b>ể</b>


V = L . B .H =7.3.2,5= 52.5m3


 <b>Đường kính ng d n nố</b> <b>ẫ</b> <b>ước đ n b đi u hòa:ế</b> <b>ể ề</b>


<i>d<sub>r</sub></i>=

4<i>Q</i>
<i>h</i><sub>max</sub>


<i>π</i>.<i>v</i> =



4 . 81<i>,76</i>


3<i>,</i>14 . 1,5. 3600=0 . 139<i>m</i>=139<i>mm</i>
Ch n đọ ường kính ng là 140mmố


V i v: V n t c nớ ậ ố ước trong ng, ch n = 1,5m/số ọ


<b>B ng 4.3. : Tóm t t các thông s thi t k b ti p nh nả</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể ế</b> <b>ậ</b>


<b>Tên thơng số</b> <b>Kí</b>


<b>hi uệ</b>


<b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá trị</b>


Chi u cao xây d ngề ự H m 2,5


Chi u dài bề ể L m 7


B r ng bề ộ ể B m 3


Đường kính ngố


d n nẫ ước ra kh iỏ


bể



dr mm 140


<b>4.5 B ĐI U HÒA :Ể</b> <b>Ề</b>


 <b>Th i gian l u nờ</b> <b>ư</b> <b>ước trong b đi u hòa t 4-8h, ể ề</b> <b>ừ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Th tích b đi u hịa: ể ể ề


Wdh=Qhmax.t= 81,76.4=327,04 m3
 <b>Kích thước b :ể</b>


Ch n hình d ng b đi u hịa là hình ch nh t ọ ạ ể ề ữ ậ


chi u cao b H= 4m.ề ể


Di n tích b : ệ ể <i>F</i>=


<i>W<sub>dh</sub></i>


<i>H</i> =


327<i>,</i>04


4 =81<i>,76m</i>


2


Ch n kích thọ ước b L x B = 10 x 8,5 (m)ể


Ch n chi u cao an toàn là 0,5m. ọ ề



V y chi u cao t ng c ng c a b là Hậ ề ổ ộ ủ ể xd=4,5m.


 <b>L u lư ượng khí c n c p trong b đi u hòa.ầ</b> <b>ấ</b> <b>ể ề</b>


Lượng khơng khí c n c p trong b : ầ ấ ể


Qkk=Vk . W.


V i: Vớ kk=0,015m3/m3.phút.


<i>(Theo Tr nh Xn Lai, “Tính tốn thi t k các cơng trình x lý nị</i> <i>ế ế</i> <i>ử</i> <i>ước th i”, 2000)ả</i>
W: Th tích b đi u hòa.ể ể ề


=> Qkk= 0,015.327,04= 4,9 (m3/phút)


Ch n h th ng d n khí b ng thép khơng g có đ c l , h th ng g m n=3ọ ệ ố ẫ ằ ỉ ụ ổ ệ ố ồ


nhánh đ t song song theo chi u dài c a b ,cách chi u dài thành b m i bênặ ề ủ ể ề ể ỗ


100 cm,cách chi u r ng m i bên 20 cm.ề ộ ỗ


G i R là kho ng cách gi a 2 ng nhánh,R đọ ả ữ ố ược tính:


<i>R</i>=<i>B</i>−2.1
2 =


8,5−2.1


2 =3<i>,</i>25<i>m</i>



Bán kính phân ph i khí c a m t ng nhánh: ố ủ ộ ố <i>r=R/2= 1,625(m)</i>


Đường kính ng d n khí chính: ố ẫ <i>D</i>=


4.<i>Q<sub>kk</sub></i>


<i>πv</i> =



4 .4,9


3<i>,</i>14 .10 .60=0,1<i>m</i>


V i v : Là v n t c khí trong ng v =10-15m/s, ch n là 10m/s (Theo Lâmớ ậ ố ố ọ


Minh Tri t, “X lý nế ử ước th i đô th và công nghi p”).ả ị ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

L u lư ượng khí trong m i ng nhánh : ỗ ố <i>q</i>=


<i>Q<sub>kk</sub></i>


<i>n</i> =


4,9


3 =1<i>,</i>63<i>m</i>


3<sub>/</sub><i><sub>phút</sub></i>


Đường kính ng nhánh : ố

<i>d</i>

=




4 .q


<i>π</i>

.

<i>v</i>

=



4.1

<i>,</i>

63



3

<i>,</i>

14.10.60

=

0

<i>,</i>

06

<i>m</i>



3

<sub>/</sub>

<i><sub>phút</sub></i>



=> ch n ng d= 0,06m = 60mmọ ố


Ch n đọ ường kính l trên ng d=5mm=0,005m (thu c kho ng 2-5mm).ỗ ố ộ ả


Ch n v n t c khi qua m i l Vọ ậ ố ỗ ỗ lỗ=10m/s ( theo quy ph m 5-20m/s).ạ


L u lư ượng khí qua m t l :ộ ỗ
<i>q<sub>l</sub></i>=<i>V<sub>l</sub></i>


<i>π</i>.<i>d</i>
<i>l</i>2
4 =10.


3<i>,</i>14 . 0<i>,</i>0052


4 =0<i>,</i>0002<i>m</i>
3


/<i>s</i>=0<i>,</i>012<i>m</i>3<i>phút</i>


S l trên m t ng nhánh:ố ỗ ộ ố


<i>N<sub>l</sub></i>=<i>q</i>


<i>q<sub>l</sub></i>=
1<i>,</i>63


0<i>,</i>012=135<i>,</i>8 <sub>l , => Ch n N</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ọ</sub>


l = 136 lỗ


Đ c 136 l đụ ỗ ường kính 0,005m trên 1 ng nhánh.ố
 <b>Áp l c c n thi t cho h th ng khí nén :ự ầ</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ố</b>


Hc = hd+ hc + hf + H


Trong đó:


hc: T n th t áp l c c c b .ổ ấ ự ụ ộ


hf : T n th t áp l c qua thi t b phân ph i hổ ấ ự ế ị ố f ≤ 0,5 , ch n họ f = 0,4m.


hd : T n th t d c đổ ấ ọ ường.


T ng t n th t hổ ổ ấ d+hc≤ 0,4m , ch n họ d+hc= 0,2m.


H: chi u sâu áp l c trong b .ề ự ể


=>Hc=0,4+0,2+4= 4,6 m.
 <b>Cơng su t máy nén khí.ấ</b>


<i>N</i>=34400 .(<i>p</i>


0<i>,</i>29<sub>−1</sub>


)<i>Q<sub>kk</sub></i>


102<i>η</i> =


34400.(1<i>,</i>450<i>,</i>29−1).4,9


102.0,7.60 =4<i>,</i>48<i>kw</i>/<i>h</i>


Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<sub> : Hi u su t máy nén khí, ch n </sub><sub>ệ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ọ</sub> <sub> = 0,7 (70%)</sub>


p : áp l c khí nén (atm).ự
<i>p</i>=10<i>,</i>33+<i>Hc</i>


10<i>,</i>33 =


10<i>,</i>33+4,6


10<i>,</i>33 =1<i>,</i>45<i>atm</i>
 <b>Hi u qu x lý c a b đi u hòa.ệ</b> <b>ả ử</b> <b>ủ</b> <b>ể ề</b>


CODra gi m 5%ả


CODra= 3800 - (3800.5%)= 3610(mg/l)


BOD gi m 5%ả



BODra=2185-(2185.5%)= 2075,75(mg/l)


<b>B ng 4.4. :ả</b> <b> Tóm t t các thông s thi t k b đi u hịaắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể ề</b>


<b>Tên thơng số</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Giá trị</b>


Chi u dài ề L 10m


Chi u r ngề ộ B 8,5m


Chi u cao xây d ngề ự Hxd 4,5m


Đường kính ng s c khí chínhố ụ D 100mm


Đường kính ng s c khí phố ụ ụ d 60mm


S ngố ố n 3 ngố


Đường kính l s c khíỗ ụ dl 5mm


S l trên 1 ng nhánhố ỗ ố Nl 136 lỗ


Áp l c c n cho h th ng khí nénự ầ ệ ố Hc 4,6m


Cơng su t c n cho h th ng khíấ ầ ệ ố


nén


N 4,48 Kw/h



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B keo tu t o bơng có tác d ng làm gi m hàm lể ạ ụ ả ượng SS và Ca cho nước th i,ả


đ an toàn cho h th ng trể ệ ố ước khi bước vào các quá trình x lý sinh h c ti pử ọ ế


theo. Hi u su t kh N và P c a b là :ệ ấ ử ủ ể


N gi m 20%, còn l i : Nả ạ ra = 200 – (200.0,2) = 160 mg/l


P gi m 10%, còn l i : Pả ạ ra = 35 – (35.0,1) = 31,5 mg/l


Th tích b :ể ể <i>V</i>=<i>Q</i>
<i>tb<sub>ngày</sub></i>


.<i>t</i>=700


24 .60 . 60=29<i>,</i>17<i>m</i>
3


Trong đó :


t : Th i gian l u nờ ư ước,t= 30-60 phút,ch n t= 60phútọ


Đ quá trình keo t t o bông để ụ ạ ượ ảc x y ra t t và Gradien gi m t đ u đ n cu iố ả ừ ầ ế ố


b ta chia b làm 3 bu ng, m i bu ng có th tích là:ể ể ồ ỗ ồ ể
<i>V<sub>i</sub></i>=<i>V</i>


3=
29<i>,</i>17



3 =9<i>,</i>72<i>m</i>
3


Ch n b hình vng Bọ ể x L x H = 2,5x2,5x1,56


Ch n lo i cánh khu y là cánh gu ng g m m t tr c quay và 4 b n cánh đ t đ iọ ạ ấ ồ ồ ộ ụ ả ặ ố


x ng.ứ


Đường kính cánh cách m t nặ ước và đáy : Dc= 0,3m


Đu ng kính cánh gu ng : Dờ ồ g= H – 2.0,3 =1,56 – 0,6 = 0,96m


Cánh gu ng cách 2 mép tồ ường m t kho ng = (2,5-0,96-0,1)/2= 0,72mộ ả


Ch n chi u r ng b n : 0,1 mọ ề ộ ả


Di n tích b n cánh khu y : f = 0,1.0,96 = 0,096mệ ả ấ 2


T ng di n tích 4 b n : Fổ ệ ả c= 4.f = 4.0,096 = 0,384m2


Bán kính b n cánh khu y :ả ấ


R1 = Dg/2 = 0,96/2 = 0,48m


R2 = 0,48 - 0,2 = 0,28m
 <b>B ph n ng th nh t :ể</b> <b>ả ứ</b> <b>ứ</b> <b>ấ</b>


Ch n s vòng quay cánh khu y nọ ố ấ 1=140 v/ph



Năng lượng c n thi t cho b :Nầ ế ể 1= 51 . Cd .f . v3


Trong đó:


Cd: h ng s k đ n kho ng cách c a nằ ố ể ế ả ủ ước v i kích thớ ước cánh khu y, đấ ược


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

T s di đ ngỉ ố ộ Cd


5 1,2


20 1,5


>20 1,9


Dùng phương pháp n i suy => Cộ d = 1,3


Di n tích b n cánh khu y đ i x ng: f = 2.0,096 = 0,192mệ ả ấ ố ứ 2


V n t c tu ng đ i c a cánh khu y so v i nậ ố ơ ố ủ ấ ớ ước : 0,75.(2. . .60)
<i>n</i>
<i>R</i>


<i>v</i> 


Do 2 b n cánh khu y ng v i 2 bán kính Rả ấ ứ ớ 1 và R2 nên :
<i>v</i><sub>1</sub>=0<i>,</i>75 .(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>48 .140


60 )=5<i>,</i>28<i>m</i>/<i>s</i>
<i>v</i><sub>2</sub>=0<i>,</i>75.(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>28 .140



60 )=3<i>,</i>08<i>m</i>/<i>s</i>


Năng lượng c n thi t cho b :ầ ế ể


<i>N</i><sub>1</sub>=51.<i>C<sub>d</sub></i>.<i>f</i>.(<i>v</i><sub>1</sub>3+<i>v</i><sub>2</sub>3)=51. 1,3. 0<i>,</i>192.(5<i>,</i>283+3<i>,</i>083)=2322<i>,</i>97<i>W</i>


Năng lượng cho vi c tiêu hao cho vi c khu y tr n 1mệ ệ ấ ộ 3<sub> n</sub><sub>ướ</sub><sub>c th i:</sub><sub>ả</sub>
<i>W</i><sub>1</sub>=<i>N</i>1


<i>V</i> =


2322<i>,</i>97


9<i>,</i>72 =238<i>,</i>99<i>W</i>/<i>m</i>
3


Gradien v n t c :ậ ố <i>G</i>1=10.


<i>W</i><sub>1</sub>


<i>μ</i> =10 .



238<i>,</i>99


0<i>,</i>0092=1611<i>,</i>74(<i>s</i>


−1
)


V i ớ  : đ nh t nộ ớ ước th i, ả =0,0092 (to<sub>=25</sub>o<sub>C)</sub>
 <b>B ph n ng th hai:ể</b> <b>ả ứ</b> <b>ứ</b>



Ch n s vòng quay cánh khu y : nọ ố ấ 2= 40(v/ph)


V n t c tậ ố ương đ i c a cánh khu y so v i nố ủ ấ ớ ước: 0,75.(2. . .60)
<i>n</i>
<i>R</i>


<i>v</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>v</i><sub>1</sub>=0<i>,</i>75.(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>48.40


60)=1,5<i>m</i>/<i>s</i>
<i>v</i><sub>2</sub>=0<i>,</i>75 .(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>28 .40


60)=0<i>,</i>88<i>m</i>/<i>s</i>


Năng lượng c n thi t cho b :ầ ế ể


<i>N</i><sub>2</sub>=51.<i>C<sub>d</sub></i>.<i>f</i>.(<i>v</i><sub>1</sub>3+<i>v</i><sub>2</sub>3)=51. 1,3. 0<i>,</i>192.(1,53+0<i>,</i>883)=51<i>,</i>64<i>W</i>


Năng lượng cho vi c tiêu hao cho vi c khu y tr n 1mệ ệ ấ ộ 3<sub> n</sub><sub>ướ</sub><sub>c th i:</sub><sub>ả</sub>
<i>W</i><sub>2</sub>=<i>N</i>2


<i>V</i> =
51<i>,</i>64


9<i>,</i>72 =5,3<i>W</i>/<i>m</i>
3


Gradien v n t c :ậ ố <i>G</i>2=10.



<i>W</i><sub>2</sub>


<i>μ</i> =10.


5,3


0<i>,</i>0092=240(<i>s</i>


−1
)
 <b>B ph n ng th ba:ể</b> <b>ả ứ</b> <b>ứ</b>


Ch n s vòng quay cánh khu y : nọ ố ấ 3= 5(v/ph)


V n t c tậ ố ương đ i c a cánh khu y so v i nố ủ ấ ớ ước: 0,75.(2. . .60)
<i>n</i>
<i>R</i>


<i>v</i> 


Do 2 b n cánh khu y ng v i 2 bán kính Rả ấ ứ ớ 1 và R2nên :
<i>v</i><sub>1</sub>=0<i>,</i>75.(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>48. 5


60)=0<i>,</i>19<i>m</i>/<i>s</i>
<i>v</i><sub>2</sub>=0<i>,</i>75.(2.3<i>,</i>14 .0<i>,</i>28. 5


60)=0<i>,</i>11<i>m</i>/<i>s</i>


Năng lượng c n thi t cho b :ầ ế ể


<i>N</i><sub>3</sub>=51.<i>C<sub>d</sub></i>.<i>f</i>.(<i>v</i><sub>1</sub>3+<i>v</i>3<sub>2</sub>)=51. 1,3 .0<i>,</i>192 .(0<i>,</i>193+0<i>,</i>113)=0,1<i>W</i>



Năng lượng cho vi c tiêu hao cho vi c khu y tr n 1mệ ệ ấ ộ 3<sub> n</sub><sub>ướ</sub><sub>c th i:</sub><sub>ả</sub>
<i>W</i><sub>3</sub>=<i>N</i>3


<i>V</i> =
0,1


9<i>,</i>72=0<i>,</i>0103<i>W</i>/<i>m</i>
3


Gradien v n t c :ậ ố <i>G</i>2=10.


<i>W</i><sub>3</sub>


<i>μ</i> =10 .



0<i>,</i>0103


0<i>,</i>0092=10<i>,</i>58(<i>s</i>


−1
)


<b>B ng 4.ả</b> <b>5. : Tóm t t các thông s thi t k b keo t t o bông.ắ</b> <b>ố</b> <b>ế ế ể</b> <b>ụ ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Th tích tồn bể ể V m3 <sub>29,17</sub>


Th tích m i bu ng ph n ngể ỡ ồ ả ứ Vi m3 9,72


Kích thước LxBxH m 2,5x2,5x1,56



Đường kính cánh cách m tặ


nước và đáy


m 0,3


Đường kính cánh gu ngồ Dg m 0,96


Cánh gu ng cách 2 mép tồ ường


1 kho ngả


m 0,52


Chi u r ng b nề ộ ả b m 0,1


Di n tích b n cánh khu yệ ả ấ f m2 <sub>0,096</sub>


Di n tích 4 cánh khu yệ ấ FC m2 0,384


Bán kính b n cánh khu yả ấ R1


R2


m 0,48


0,28


<b>4.7</b> <b>B L NG I: Ch n b l ng đ ngỂ Ắ</b> <b>ọ</b> <b>ể ắ</b> <b>ứ</b>



Th i gian l u nờ ư ước trong b t 1,5-2,5h.Ch n th i gian l u t=1,5hể ừ ọ ờ ư


Th tích b : ể ể <i>V</i>=<i>Qtbh</i>.<i>t</i>=29,2.1,5=43<i>,</i>8<i>m</i>3


Chi u cao ph n công tác :ề ầ <i>Hct</i>=<i>v</i>.<i>t</i>=0,5. 10


−3<sub>. 1,5 .3600</sub>


=2,7<i>m</i>


V i: v là v n t c nớ ậ ố ước dâng,l y t 0,45-0,5mm/s, ch n v= 0,5 mm/sấ ừ ọ


Ti t di n ph n công tác c a b :ế ệ ầ ủ ể <i>Fct</i>=
<i>V</i>
<i>H<sub>ct</sub></i>=


43<i>,</i>8


2,7 =16<i>,</i>22<i>m</i>
2


Ti t di n ng trung tâm :ế ệ ố <i>f</i>=


<i>Q<sub>tb</sub>h</i>
<i>v</i><sub>0</sub> =


29<i>,</i>2


0<i>,</i>03. 3600=0<i>,</i>27<i>m</i>



2


V i: vớ o là v n t c nậ ố ước ch y ng trung tâm, ch n vả ở ố ọ o= 0,03(m/s)


Ti t di n t ng c ng c a b l ng : F = Fế ệ ổ ộ ủ ể ắ CT + f=16,22+0,27= 16,49m2


Đường kính b :ể

<i>D</i>

=



4.

<i>F</i>



<i>π</i>

=



4.16

<i>,</i>

49



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đường kính ng trung tâm : ố

<i>d</i>

=



4.

<i>f</i>



<i>π</i>

=



4 .0

<i>,</i>

27



3

<i>,</i>

14

=

0,6

<i>m</i>



Đường kính mi ng loe c a ng trung tâm l y b ng 1,35 ĐK ng trung tâm:ệ ủ ố ấ ằ ố


dl=1,35.d=1,35.0,6= 0,81m


Đường kính t m ch n dịng l y b ng 1,3 ĐK mi ng loe:ấ ắ ấ ằ ệ



dcd=1,3.dl=1,3.0,81= 1,053m


Th tích ph n ch a c n c a b l ng:ể ầ ứ ặ ủ ể ắ
<i>V<sub>c</sub></i>=<i>Qngay</i>


<i>tb</i> <sub>.</sub><i><sub>C</sub></i>


0.<i>E</i>.<i>t</i>.100
(100−<i>P</i>).<i>γ</i> =


700.640.0,7.2.100


(100−95).106 =12<i>,</i>54<i>m</i>
3


Thi t k b có đ d c 20ế ế ể ộ ố o<sub>, chi u cao c a ph n hình chóp đáy b :</sub><sub>ề</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ể</sub>
<i>H<sub>ch</sub></i>=0,2.<i>D</i>


2=0,2.
4,6


2 =0<i>,</i>46<i>m</i>


Th tích ph n hình chóp :ể ầ


<i>V<sub>ch</sub></i>=<i>hk</i>


3 .<i>π</i>.<i>R</i>


2<sub>=</sub>0,4



3 .3<i>,</i>14 .2,3


2<sub>=</sub><sub>2,2</sub><i><sub>m</sub></i>3


V ihớ k: là kho ng cách t mi ng ng loe đ n t m ch n dòng, hả ừ ệ ố ế ấ ắ k =


0,25-0,5


Ch n họ k= 0,4m


R : bán kính b l ng(m)ể ắ


Th tích ph n ch a bùn cịn l i :Vể ầ ứ ạ trụ=Vc-Vch=12,54 – 2,2= 10,34m3


Chi u cao ph n ch a bùn hình tr : ề ầ ứ ụ <i>Htru</i>=
<i>V<sub>tru</sub></i>


<i>F</i> =
10<i>,</i>34


16<i>,</i>49=0<i>,</i>627<i>m</i>
 Ch n Họ tru = 0,64m


T ng chi u cao xây d ng b l ng :ổ ề ự ể ắ


<b>Hxd = HCT + h’ + hk + hbv + Htru + Hch</b>=2,7+0,3+0,4+0,5+0,64+0,46= 5m
V i h’ : chi u cao l p nớ ề ớ ước trung hoà,ch n h’=0,3(m)ọ


 Ki m tra t i tr ng b m t :ể ả ọ ề ặ



Th tích ph n l ng :ể ầ ắ
<i>V<sub>l</sub></i>=<i>π</i>


4.(<i>D</i>
2


−<i>d</i>2).<i>H<sub>ct</sub></i>=3<i>,</i>14
4 .(4,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T i tr ng b m t c a b :ả ọ ề ặ ủ ể
<i>L</i>=<i>Qngay</i>


<i>tb</i>


<i>F</i> =
700


16<i>,</i>49=42<i>,</i>45(<i>m</i>


3<sub>/</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>ngày</sub></i><sub>)</sub>
 Máng thu nước :


Máng thu nước sau l ng đắ ược b trí sát trong thành b và ôm sát theo chu viố ể


b ,máng thu nể ước được đ t cách tâm t 3/4-4/5 bán kính b ,ch n kho ngặ ừ ể ọ ả


cách t tâm b đ n máng b ng 4/5 bán kính b .ừ ể ế ằ ể


Đường kính máng thu : <i>dm</i>=



4
5<i>D</i>=


4


5. 4,6=3<i>,</i>68 <sub>m , Ch n d</sub><sub>ọ</sub> <sub>m</sub><sub> = 4m</sub>


B r ng máng : ề ộ <i>bn</i>=


<i>D</i>−<i>d<sub>m</sub></i>


2 =


4,6−4


2 =0,3<i>m</i>


Ch n chi u cao máng : họ ề m= 0,3m
 Tính lượng bùn sinh ra :


Lượng bùn sinh ra m i ngày : G=e.Cỗ ss.10-6.QTBngay.1000


V i e : hi u su t x lý c a b đ i v i ch t r n l l ng,e = 40 - 70%. ớ ệ ấ ử ủ ể ố ớ ấ ắ ơ ử


Ch n e= 60%ọ


Css: hàm lượng SS đ u vào b ,Cầ ể ss= 614,4 mg/l


- G = 60%.614,4.10-6<sub>.700.1000 = 258,048 kg/ngày</sub>



 Th tích c n r n sinh ra m i ngày :ể ặ ắ ỗ
<i>V<sub>c</sub></i>=258,048


1020.0,05=5<i>,</i>06 <sub>m</sub>3<sub>/ngày</sub>


Ch n: Kh i lọ ố ượng riêng c a bùn = 1020 kg/mủ 3


N ng đ c n r n trong bùn = 5%(do đ m là 95%)ồ ộ ặ ắ ộ ẩ
 Hi u qu x lý c a b l ng I( theo XLNT-Hoàng Hu )ệ ả ử ủ ể ắ ệ


SSra gi m 60% :ả


 SSra= 614,4 - (614,4.0,6) = 245,76 mg/l


CODra gi m 40% :ả


 CODra= 3610 - (3610.0,4)= 2166mg/l


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 BODra=2075,75 -(2075,75.0,2)= 1660,6mg/l
<b>B ng 4.ả</b> <b>6. : Tóm t t các thông s thi t k b l ng I.ắ</b> <b>ố</b> <b>ế ế ể ắ</b>


<i><b>Tên thông s </b><b>ố</b></i> <i><b>Ký hi u</b><b>ệ</b></i> <i><b>Đ n v</b><b>ơ</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>Giá tr</b><b>ị</b></i>


Th i gian l u nờ ư ước t Giờ 1,5


Th tích b ể ể V m3 <sub>43,8</sub>


Đường kính bể D m 4,6



Đường kính ng trung tâmố d m 0,6


Chi u cao xây d ngề ự Hxd m 5


Đường kính máng thu nước dm m 4


B r ng mángề ộ bm m 0,3


Chi u cao mángề hm m 0,3


Lượng bùn sinh ra m i ngàyỗ G Kg/ngày 258,048


Th tích c n sinh ra m i ngàyể ặ ỗ VC m3/ngày 5,06


<b>4.8 B UASB :Ể</b>


L u lư ượng: Q = 700 (m3<sub>/ngày.đêm).</sub>


CODvào = 2166mg/l


BODvào = 1660,6mg/l


Ch n hi u su t x lý COD, BOD c a b UASB là E= 70%, Eọ ệ ấ ử ủ ể SS = 10%.


Ch t lấ ượng nước th i sau khi nả ước ra kh i b UASB:ỏ ể


CODra = 2166 – (2166.0,7) = 649,8mg/l


BODra = 1660,6– (1660,6.0,7) = 498,18mg/l



SSra = 245,76 – (245,76.0,1) = 221,184mg/l


Hi u qu x lý N và P :ệ ả ử


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

N ng đ COD b kh : ồ ộ ị ử 2166.0,7 = 1516,2 mg/l
N ng đ N b kh tồ ộ ị ử ương ng : ứ =


1516<i>,</i>2.5


350 =21<i>,</i>66<i>mg</i>/<i>l</i>


N ng đ P b kh tồ ộ ị ử ương ng : ứ =


1516<i>,</i>2.1


350 =4<i>,</i>332<i>mg</i>/<i>l</i>
 Nra = 160 – 21,66 = 138,34 mg/l
 Pra = 31,5 – 4,332 = 27,168 mg/l
 <b>Tính tốn kích thước bể</b>


- Lượng COD c n kh trong 1 ngày: ầ ử
<i>G</i>=<i>Qngày</i>


<i>tb</i> <sub>.(</sub><i><sub>COD</sub></i>


<i>vào</i>−<i>CODra</i>)


1000 =


700.(2166−649<i>,</i>8)



1000 =1061<i>,</i>34 <sub>(kg/ngày).</sub>


- T i tr ng kh COD c a b UASB t 8 – 10 (kgCOD/mả ọ ử ủ ể ừ 3<sub>.ngày), ch n a = 10</sub><sub>ọ</sub>


(kgCOD/m3<sub>.ngày).</sub><i><sub> (B ng 12 –. Tr nh Xn Lai,“Tính tốn thi t k các cơng trình</sub><sub>ả</sub></i> <i><sub>ị</sub></i> <i><sub>ế ế</sub></i>


<i>X lý Nử</i> <i>ước Th i”).ả</i>


- Th tích ph n x lý k khí c a b : ể ầ ử ỵ ủ ể <i>V</i>=
<i>G</i>


<i>a</i>=


1061<i>,</i>34


10 =106<i>,</i>134<i>m</i>
3


- Di n tích c n thi t c a b : ệ ầ ế ủ ể <i>v</i>


<i>Q</i>
<i>F</i>


<i>TB</i>
<i>ngay</i>


Trong đó:



<i>v</i>: T c đ nố ộ ước dâng trong b ể <i>v</i> = 0,6 - 0,9 (m/h), đ gi cho l p bùnể ữ ớ


ho t tính tr ng thái l l ng. Ch n ạ ở ạ ơ ử ọ <i>v</i> = 0,8 (m/h).


<i>(Trang 195-Tr nh Xuân Lai, “Tính Tốn Thi t K Các Cơng Trình X lý Nị</i> <i>ế</i> <i>ế</i> <i>ử</i> <i>ước</i>
<i>Th i”). ả</i>




<i>F</i>=700


0,8.24=36<i>,</i>5<i>m</i>
2


- Chi u cao xây d ng b :ề ự ể <b>Hxd = H + H1 + Hbv</b>


Trong đó:


<i>H</i>: Chi u cao cơng tác ph n y m khí c a b , m.ề ầ ế ủ ể
<i>H</i>=<i>V</i>


<i>F</i>=


106<i>,</i>134


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>H1</i>: Chi u cao vùng l ng, đ đ m b o khơng gian an tồn cho bùn l ngề ắ ể ả ả ắ


xu ng phía dố ưới thì <i>Hl</i>>1m. Ch n ọ <i>Hl</i>= 1,5m


<i>Hbv</i>: chi u cao b o v . Ch n ề ả ệ ọ <i>Hbv</i> = 0,3m



<i>Hxd</i> = 2,9 + 1,5 + 0,3 = 4,7m


- Th tích th c b UASB : ể ự ể <i>Vb</i>=<i>Hxd</i>.<i>F</i>=4,7.36<i>,</i>5=171<i>,</i>55<i>m</i>3


Ch n kích thọ ước b : ể <i>L × B × H</i> = 6,1(m) × 6,1 (m) × 4,7(m).
- Th i gian l u nờ ư ước trong b :ể


24
.
)


.( <sub>1</sub>


<i>TB</i>
<i>ngay</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>F</i>


<i>t</i>  


Trong đó:


<i>QTB</i>


<i>ngay</i> : L u lư ượng nước th i, ả <i>QTBngay</i> = 700 (m3/ngày).



<i>F </i> : Di n tích b m t c n thi t c a b , ệ ề ặ ầ ế ủ ể <i>F</i>= 36,5 (m2<sub>)</sub>


<i>H</i> : Chi u cao ph n x lý y m khí, ề ầ ử ế <i>H</i>= 2,9 (m).


<i>H1</i>: Chi u cao vùng l ng, ề ắ <i>H1</i>= 1,5 (m).


=>


<i>t</i>=<i>F</i>.(<i>H</i>+<i>H</i>1)


<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i> . 24=


36<i>,</i>5 .(2,9+1,5)


700 . 24=5,5<i>h</i>


V i ớ <i>t</i> = 5,5 (h) n m trong kho ng cho phép 4 -10 (h).ằ ả
 <b>Tính máng thu nước</b>


Máng thu nước làm b ng bê tông, đằ ược thi t k theo nguyên t c máng thu c aế ế ắ ủ


b l ng, thi t k 2 máng thu nể ắ ế ế ước đ t gi a b ch y d c theo chi u dài b .ặ ữ ể ạ ọ ề ể


Máng thu nước đượ ạc t o đ d c đ d n nộ ố ể ẫ ước th i v cu i b r i theo ngả ề ố ể ồ ố


d n theo c ch t ch y (Ch n đ d c b ng 1%) , ch y sang Aerotank.ẫ ơ ế ự ả ọ ộ ố ằ ả


- Ch n kích thọ ước máng thu: <i>l × b × h</i> = 5 (m) × 0,3 (m) × 0,2(m).
- T i tr ng th y l c qua máng: ả ọ ủ ự <i>q</i>=



<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i>


<i>l</i> =


700


5 =140 <sub>(m</sub>3<sub>/m dài.ngày).</sub>


 <b>Máng răng c aư</b>


- Chi u cao răng c a : 50 (mm)ề ư


- Chi u dài đo n vát đ nh răng c a : 40 (mm)ề ạ ỉ ư


- Chi u cao c thanh : 250 (mm)ề ả
 <b>Khe d ch chuy nị</b> <b>ể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- B r ng khe :12 (mm)ề ộ


- Chi u cao :150 (mm)ề


Máng bê tơng c t thép dày 65 (mm), có l p đ t máng răng c a thép không g ,ố ắ ặ ư ỉ


được đ t d c b , gi a các t m ch n khí. Máng có đ d c 1% đ nặ ọ ể ữ ấ ắ ộ ố ể ước ch y dả ễ


dàng v ph n cu i máng.ề ầ ố


450
450



50


40


50


60


50


13


0


khe dịch chuyển


25


0


<b>Hình 4.4. Máng răng c aư</b>
 <b>Tính lượng khí và bùn sinh ra</b>


<i><b>▪</b></i><b>Tính lượng khí sinh ra trong bể</b>


- Th tích khí sinh ra đ i v i 1 kg COD để ố ớ ược lo i b là: 0,5mạ ỏ 3<sub>/kgCOD</sub>
lo ibạ ỏ


- T ng th tích khí sinh ra trong 1 ngày:ổ ể



<i>Qkhí</i> = 0,5m3/kgCODlo ib ạ ỏ. kh i lố ượng CODlo ibạ ỏ/ngày.


<i>Qkhí</i> = 0,5 . <i>QTBngay</i> . (CODvào – CODra)


= 0,5 . 700 . (2166 – 649,8) . 10-3<sub> = 530,76 m</sub>3<sub>/ngày.</sub>


- Thành ph n khí CHầ 4 sinh ra chi m 70% t ng lế ổ ượng khí sinh ra:


4


<i>CH</i>
<i>Q</i>


= 70%. 530,76 = 371,532 m3<sub>/ngày.</sub>


<i><b> Tính tốn đ</b></i> <i><b>ng ng thu khí: </b></i>


<i><b>▪</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ố</b></i> .


.
4


<i>khí</i>
<i>khí</i>
<i>khí</i>


<i>v</i>
<i>Q</i>


<i>D</i> 



Trong đó:


<i>Qkhí</i> : T ng lổ ượng khí sinh ra, <i>Qkhí</i> = 530,76 (m3/ngày).


<i>vkhí</i> : V n t c khí ch y trong ng ậ ố ạ ố <i>v</i> = 8 – 10 (m/s). Ch n ọ <i>vkhí</i>= 8 (m/s)


<i>D</i>

<i>khí</i>


=

4.530

<i>,76</i>



8.24.3600.3

<i>,</i>

14

=

0

<i>,</i>

03

<i>m</i>



 Ch n ọ <i>Dkhí</i> = 30 (mm)


Ch n ng thu khí là ng s t tráng kẽm có đọ ố ố ắ ường kính 30mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chi u cao 1,5(m) , vách nghiêng ph u thu khí 55ề ể o<sub>, đo n nhô ra c a t m ch n</sub><sub>ạ</sub> <sub>ủ ấ</sub> <sub>ắ</sub>


khí n m bên dằ ưới khe h là 40 (cm). Trong b UASB b trí các t m hở ể ố ấ ướng
dịng và t m ch n khí, các t m này đ t song song v i nhau và nghiêng so v iấ ắ ấ ặ ớ ớ


phương ngang m t góc ộ  550<sub>. Ch n khe h gi a các t m ch n khí và gi a</sub><sub>ọ</sub> <sub>ở ữ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ắ</sub> <sub>ữ</sub>


t m ch n khí v i t m hấ ắ ớ ấ ướng dịng là nh nhau. ư


<i><b> Tính l</b></i> <i><b>ng bùn sinh ra</b></i>


<i><b>▪</b></i> <i><b>ượ</b></i>



- Lượng sinh kh i bùn sinh ra m i ngày :ố ỗ <i>d</i> <i>c</i>


<i>ra</i>
<i>vao</i>


<i>k</i>


<i>COD</i>
<i>COD</i>


<i>Y</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>



.
1


)
.(


.






Trong đó:


<i>Y</i>: h s s n lệ ố ả ượng t bào, ế <i>Y</i> = 0,04 (gVS/gCOD).



<i>kd</i>: h s phân h y n i bào, ch n ệ ố ủ ộ ọ <i>kd</i> = 0,025 (ngày-1).


θ<i>c</i>: tu i bùn trong b UASB, ch n ổ ể ọ <i>c</i> = 60 (ngày).




<i>P</i>=<i>Q</i>.<i>Y</i>(<i>CODvào</i>−<i>CODra</i>)


1+<i>k<sub>d</sub></i>.θ<i><sub>c</sub></i> =


700 .0<i>,04 .</i>(2166−649<i>,</i>8)


(1+0<i>,025 .60</i>). 1000 =16<i>,</i>98 <sub> (kgVS/ngày).</sub>


- Lượng bùn sinh ra m i ngày:ỗ
<i>Q<sub>b</sub></i>= <i>P</i>


0<i>,</i>75 .<i>C<sub>ss</sub></i>=
16<i>,</i>98


0<i>,</i>75. 30=0<i>,</i>755<i>m</i>
3


/<i>ngày</i>


Trong đó:


0,75: t l MLVS:MLSSỷ ệ



<i>Css</i>: lượng bùn nuôi c y ban đ u trong b , ấ ầ ể <i>Css</i> = 30 (kgSS/m3).


- Th i gian x bùn t 1 – 3 tháng m t l n, Ch n t = 1 tháng/l n.ờ ả ừ ộ ầ ọ ầ


- Bùn x nh b m thông qua 2 ng thép tráng kẽm 50 đ t cách đáy 0,2(m).ả ờ ơ ố ặ
 <b>H th ng phân ph i nệ</b> <b>ố</b> <b>ố ước trong b ể</b>


- L u lư ượng nước th i vào b UASB ả ể <i>Q</i> = 700 (m3<sub>/ngày)</sub>


- V n t c nậ ố ước ch y trong ng chính ả ố <i>vchính</i> = 0,8–2(m/s), ch n ọ <i>vchính</i> = 1 (m/s).


- Đường kính ng chính : ố <i>Dchính</i>=



4.<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i>
<i>v<sub>chính</sub></i>.<i>π</i>=



4.700


1.24 .3600.3<i>,</i>14=0,1<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đường kính ng nhánh: ố <i>Dnhánh</i>=



4 .<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i> /8


<i>v<sub>nhánh</sub></i>.<i>π</i> =



4 .700
8


1. 24 . 3600. 3<i>,</i>14=0<i>,</i>04<i>m</i>


Ch n ọ <i>Dnhánh=</i> 40 (mm).


V iớ<i>v</i>: v n t c nậ ố ước ch y trong ng nhánh ả ố <i>v</i> = 0,8–2 (m/s)
Ch n ọ <i>vnhánh</i>= 1 (m/s).


Ch n 8 ng nhánh b ng PVC có đọ ố ằ ường kính 30 đ d n nể ẫ ước phân ph iố


trong b UASB.ể


- Trong b đ t 8 đi m đ a nể ặ ể ư ước vào, di n tích trung bình cho 1 đi m phânệ ể


ph i:ố


125
,
3
8
5
.
5


<i>a</i>


(m2<sub>/đi m), n m trong quy ph m 2 – 5 m</sub><sub>ể</sub> <sub>ằ</sub> <sub>ạ</sub> 2<sub>/đi m.</sub><sub>ể</sub>


Ch n l phân ph i nọ ỗ ố ước có đường kính dl ỗ= 10mm, v n t c nậ ố ước qua lỗ


là vl ỗ= 1,5m/s



 L u lư ượng nước qua 1 l là :ỗ


<i>h</i>
<i>m</i>
<i>d</i>


<i>v</i>


<i>q</i> <i>lo</i>


<i>lo</i> 0,425 /


4
01
,
0
.
14
,
3
.
3600
.
5
,
1
4
.


. 2 2 <sub>3</sub>






 


S l trên m i ng : ố ỗ ỗ ố


<i>N</i>=<i>Qnhánh</i>
<i>q<sub>l</sub><sub>ổ</sub></i> =


700
8


24 .0<i>,</i>425=8,6 <i><sub>l ,</sub><sub>ỗ</sub></i><sub> Ch n N = 9 (l )</sub><sub>ọ</sub> <sub>ỗ</sub>
<b>B ng 4.7. Tóm t t các thơng s thi t k b UASBả</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể</b>


<b>STT Tên thông s ố</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá trị</b>


1 Th tích b ể ể <i>Vb</i> m3 171,55


2 Chi u dài b ề ể L m 6,1


3 Chi u r ng b ề ộ ể B m 6,1


4 Chi u cao x lý y m khí ề ử ế H m 2,9


5 Chi u cao xây d ng b ề ự ể Hxd m 4,7


6 Chi u cao ph n l ng ề ầ ắ H1 m 1,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

8 Th i gian l u nờ ư ước t giờ 5,5
9 Đường kính ng d n nố ẫ ước


chính


Dchính mm 100


10 Đường kính ng d n nố ẫ ước
nhánh


Dnhánh mm 40


11 S l trên m i ng nhánhố ỗ ỗ ố N lỗ 9


<b>4.9 B CHUY N TI P :Ể</b> <b>Ể</b> <b>Ế</b>


T o đi u ki n cho vi sinh v t thích nghi d n khi chuy n t môi trạ ề ệ ậ ầ ể ừ ường k khíị


c a b UASB sang mơi trủ ể ường hi u khí c a Aerotank.ế ủ
 <b>Kích thước b :ể</b>


- Ch n th i gian l u nọ ờ ư ước trong b là t = 1,5h.ể


- Th tích b : ể ể <i>V</i>=
<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i>
24 .<i>t</i>=


700



24 . 1,5=43<i>,</i>75<i>m</i>
3


- Ch n chi u cao h u ích c a b H = 2mọ ề ữ ủ ể
 Di n tích m t thống b : ệ ặ ể <i>F</i>=
<i>V</i>
<i>H</i>=


43<i>,</i>75


2 =21<i>,</i>875<i>m</i>
2


 Ch n : Chi u dài b : L = 5,5mọ ề ể


Chi u r ng b : B = 4mề ộ ể


- Chi u cao xây d ng b là : Hề ự ể xd = H + Hbv = 2 + 0,3 = 2,3m


V i ớ <i>Hbv</i> : chi u cao b o v c a b , ch n Hề ả ệ ủ ể ọ bv = 0,3m
 <b>Đường kính ng d n nố</b> <b>ẫ</b> <b>ước vào : </b>


Nước vào d ng t ch y, ch n v n t c nạ ự ả ọ ậ ố ước ch y trong ng là v = 0,8 (m/s).ả ố
 Đường kính ng d n nố ẫ ước vào :


<i>D<sub>vào</sub></i>=

4.<i>Qngày</i>
<i>tb</i>
<i>v</i>.<i>π</i> =



4.700



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B ng 4.8. Tóm t t các thông s thi t k b chuy n ti pả</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể</b> <b>ể</b> <b>ế</b>
<b>Tên thông s ố</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá trị</b>


Th tích b ể ể <i>V</i> m3 <sub>43,75</sub>


Chi u dài b ề ể L m 5,5


Chi u r ng b ề ộ ể B m 4


Chi u cao h u ích b ề ữ ể H m 2


Chi u cao xây d ng b ề ự ể Hxd m 2,3


Đường kính ng d n nố ẫ ước vào Dvao mm 120


<b>4.10 B KH NITRATỂ</b> <b>Ử</b>
 <b>Tính kích thước b :ể</b>


<b> -</b>T c đ tăng trố ộ ưởng riêng c a vi khu n Nitrat hóa trong ĐK v n hành b nủ ẩ ậ ể ổ


đ nh : ị


 


<i>e</i>

<i>pH</i>



<i>DO</i>
<i>K</i>



<i>DO</i>
<i>N</i>


<i>K</i>


<i>N</i> <i>T</i>


<i>O</i>
<i>N</i>


<i>N</i>


<i>N</i> <sub></sub>  

























 <sub>max</sub>. . . 0,098. 15 .1 0,833.7,2


2





Trong đó :


T : nhi t đ nệ ộ ước th i th p nh t vào mùa đông, T = 18ả ấ ấ o<sub>C</sub>


max


<i>N</i>


 <sub>= 0,45 ngày</sub>-1<sub> 15</sub><sub>ở</sub> o<sub>C; K</sub>


N = 0,28


( B ng 5-3, Tr nh Xuân Lai - trang 79, “ả ị <i>Tính tốn thi t k các cơng trìnhế ế</i>


<i>x lý nử</i> <i>ước th iả</i> ”)


N : N ng đ Nit đ u vào b , N = 138,34 mg/lồ ộ ơ ầ ể



DO : N ng đ oxi trong nồ ộ ước th i, ả ch n DO = 2mg/lọ


KO2 = 1,3 mg/l ; Ch n pH = 8.ọ


=> <i>μN</i>=0<i>,</i>45.

(



138<i>,</i>34


0<i>,</i>28+138<i>,</i>34

)

.

(


2
1,3+2

)

.

(

<i>e</i>


0<i>,</i>098.(18−15)

<sub>)</sub>

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- T c đ s d ng NHố ộ ử ụ 4+ c a vi khu n Nitrat hóa :ủ ẩ


<i>ρ</i>= <i>K</i>.<i>Nra</i>


<i>K<sub>N</sub></i>+<i>N<sub>ra</sub></i>=


3<i>,</i>81 .0,4


1,5+0,4 =0,8 <sub>mgNH</sub>


4/mgbun.ngay


Trong đó :
<i>K</i>=<i>μN</i>



<i>Y<sub>N</sub></i>=
0<i>,61</i>


0<i>,16</i>=3<i>,</i>81 <i><sub>ngày</sub>-1</i><sub> , V i Y</sub><sub>ớ</sub>


N : h s đ ng h c c a bùn ho t tính,ệ ố ộ ọ ủ ạ


Ch n Yọ N = 0,16 ; (Theo b ng 5-4, Tr nh Xn Lai - trang 80, “ả ị <i>Tính tốn</i>


<i>thi t k các cơng trình x lý nế ế</i> <i>ử</i> <i>ước th iả</i>”)


KN : H s đ ng h c , Ch n Kệ ố ộ ọ ọ N = 1,5. (b ng 5-4)ả


Nra : N ng đ Nit đ u ra, Nồ ộ ơ ầ ra = 0,4mg/l


- Th i gian l u : ờ ư
1


<i>θ<sub>CN</sub></i>=<i>Y</i>.<i>ρ</i>+<i>Kd</i>=0<i>,</i>16.0,8+0<i>,</i>04=0<i>,</i>168
<i>CN</i> = 5,95 ngày. V y tu i c a bùn là 6 ngày.ậ ổ ủ


V i Kớ d = 0,04 ngày-1.


- Thành ph n ho t tính c a vi khu n Nitrat hóa trong bùn : ầ ạ ủ ẩ <i>XN</i> <i>fN</i>.<i>X</i>
<i>f<sub>N</sub></i>= <i>Y</i>.(<i>NH4sekhu</i>)


0,6 .(<i>BOD<sub>5</sub>sekhu</i>)+0<i>,</i>16 .(<i>NH<sub>4</sub>sekhu</i>)=


0<i>,</i>16 .(138<i>,</i>34−0,4)



0,6 .(498<i>,</i>18−15)+0<i>,</i>16 .(138<i>,</i>34−0,4)=0<i>,</i>071


(Theo CT trang 82 - Tr nh Xn Lai , “ị <i>Tính tốn thi t k các cơng trình x lýế</i> <i>ế</i> <i>ử</i>


<i>nước th iả</i>”)


X : N ng đ bùn ho t tính, X = 3500 mg/lồ ộ ạ
 XN = 0,071.3500 = 248,5mg/l


- Th i gian c n thi t đ Nitrat hóa tính theo cơng th c 5-19 :ờ ầ ế ể ứ


<i>θ<sub>N</sub></i>=<i>V</i>


<i>Q</i>=


<i>N</i>−<i>N<sub>ra</sub></i>


<i>ρ<sub>N</sub></i>.<i>X<sub>N</sub></i>=


138<i>,34</i>−0,4


0,8 .248<i>,</i>5 =0<i>,</i>69 <sub>ngày = 16,56h</sub>


 Th tích b : ể ể <i>V</i>=<i>Q</i>.θ<i>N</i>=700 .0,69=483<i>m</i>
3


Ch n chi u cao b : H = 5m, Họ ề ể xd = 5+0,5 = 5,5m .V i Hớ bv = 0,5m


Suy ra : Chi u dài b : L = 12,5mề ể



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Tính tốn đường ng d n nố</b> <b>ẫ</b> <b>ước vào b :ể</b>


Đường ng vào b d ng t ch y, Ch n v n t c nố ể ạ ự ả ọ ậ ố ước ch y trong ng: v =ả ố


0,8m/s.


Đường kính ng: ố

<i>D</i>

<i>vào</i>

=



4.

<i>Q</i>



<i>π</i>

.

<i>v</i>

=



4.29

<i>,</i>

2



3

<i>,</i>

14.0,8.3600

=

0

<i>,</i>

114

<sub>m, Ch n D</sub><sub>ọ</sub> <sub>vào</sub><sub> = 120mm </sub>


 <b>Đường ng d n nố</b> <b>ẫ</b> <b>ước ra kh i b Aerotank:ỏ ể</b>


Ch n v n t c nọ ậ ố ước ra kh i b 1m/s.ỏ ể


Đường kính ng d n: ố ẫ

<i>D</i>

<i>ra</i>

=



4.

<i>Q</i>



<i>π</i>

.

<i>v</i>

=



4.29

<i>,2</i>



3

<i>,</i>

14.1.3600

=

0

<i>,102</i>

<sub>, Ch n D</sub><sub>ọ</sub> <sub>ra</sub><sub> = 110mm</sub>



<b>B ng 4.9. Tóm t t các thơng s thi t k b kh Nitratả</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể</b> <b>ử</b>
<b>Tên thông s ố</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá trị</b>


Th tích b ể ể <i>V</i> m3 <i><sub>483</sub></i>


Chi u dài b ề ể L m 12,5


Chi u r ng b ề ộ ể B m 8


Chi u cao h u ích b ề ữ ể H m 5


Chi u cao xây d ng b ề ự ể Hxd m 5,5


Đường kính ng d n nố ẫ ước vào Dvao mm 120


Đường kính ng d n nố ẫ ước ra Dra mm 110


<b>4.11 B AEROTANKỂ</b>


- Th i gian l u bùn ờ ư <i>c</i> = 5-15 ngày, Ch n ọ <i>c</i> = 10 (ngày).


- H s s n lệ ố ả ượng <i>Y</i> = 0,5 (kgVSS/kgBOD)
- H s phân hu n i bào ệ ố ỷ ộ <i>Kd</i> = 0,05 (ngày-1)


- BOD5 đ u vào = 498,18 (mg/l).ầ


- BOD5 đ u ra = 50 (mg/l) (theo TCVN 5945 – 2005, nầ ước sau x lý đ t tiêuử ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- COD đ u vào = 649,8 (mg/l).ầ



- COD đ u ra = 80 (mg/l) (theo TCVN 5945 – 2005, nầ ước sau x lý đ t tiêuử ạ


chu n lo i B).ẩ ạ


- T s chuy n đ i ỷ ố ể ổ <i>f</i>=


<i>BOD<sub>5</sub></i>


<i>COD</i> =


498<i>,18</i>


649<i>,</i>8 =0<i>,</i>75 <sub>; theo quy ph m 0,45 – 0,8</sub><sub>ạ</sub>
- Hàm lượng ch t r n l l ng SS trong nấ ắ ơ ử ước th i đ u ra c n đ t: 100 (mg/l)ả ầ ầ ạ


(theo TCVN 5945 – 2005, nước sau x lý đ t tiêu chu n lo i B). ử ạ ẩ ạ


- Bùn ho t tính trong nạ ước th i đ u vào = 0. ả ầ


- Đ tro c a bùn ho t tính: ộ ủ ạ <i>Z</i> = 0,3 (70% là bùn ho t tính).ạ


- T s gi a lỷ ố ữ ượng ch t r n bay h i (MLVSS) và lấ ắ ơ ượng ch t r n l l ng cóấ ắ ơ ử


trong nước th i là: ả 0,7


<i>MLVSS</i>


<i>MLSS</i>  <sub>( đ tro c a bùn l y b ng 0,3).</sub><sub>ộ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ằ</sub>


- N ng đ ch t r n bay h i hay bùn ho t tính (MLVSS) đồ ộ ấ ắ ơ ạ ược duy trì trong bể



Aerotank: <i>Xt</i> = 3500 (mgSS/l).


 <i><b>Xác đ nh l</b><b>ị</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng BOD</b><b>5</b><b> ch a trong c n l l ng đ u ra</b><b>ứ</b></i> <i><b>ặ ơ ử</b></i> <i><b>ở ầ</b></i>


- Phương trình cân b ng v t ch t:ằ ậ ấ


BOD5 đ u ra = BODầ 5 hoà tan + BOD5 c n l l ngặ ơ ử


Trong lượng ch t r n l l ng đ u ra sau l ng có ch a c n sinh h c (bùn ho tấ ắ ơ ử ầ ắ ứ ặ ọ ạ


tính), trong đó có 65% có kh năng phân h y sinh h c.ả ủ ọ


Ch nọ <i> SSra</i> = 50 (mg/l).


- Lượng c n có th phân h y sinh h c có trong c n l l ng đ u ra kh i bặ ể ủ ọ ặ ơ ử ầ ỏ ể


l ng II là: ắ


<i>b = a . SSra</i>= 0,65 . 50 = 32,5 (mg/l c n sẽ b phân h y ti p t c).ặ ị ủ ế ụ


Trong đó:


<i>a</i>: % c n h u c , ặ ữ ơ <i>a</i> = 65%.
- Lượng c n h u c theo COD :ặ ữ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1,42: h s chuy n đ i t t bào sang COD, mgOệ ố ể ổ ừ ế 2/1 đ n v t bào bơ ị ế ị


phân h y hay 1mg BOD tiêu th 1,42 mgOủ ụ 2.



- Lượng BOD5 trong c n ra kh i b :ặ ỏ ể


<i>d = f. c</i> = 0,75 . 32,305 = 24,23 (mg/l).
- Lượng BOD5 hòa tan ra kh i b l ng:ỏ ể ắ


BOD5 hoà tan = BOD5 cho phép – <i>d</i> = 50 – 24,23 = 25,77 (mg/l).
 <i><b>Xác đ nh hi u qu x lý</b><b>ị</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ả ử</b></i>


- Hi u qu x lý BODệ ả ử 5 hoà tan c a b :ủ ể


<i>E</i>=<i>Cvào</i>−<i>Cra</i>


<i>C<sub>vào</sub></i> .100 %=


498<i>,18</i>−25<i>,77</i>


498<i>,18</i> . 100 %=94<i>,83 %</i>


 <i><b>Tính th tích b Aerotank: </b><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> .(1 . )
)
.(


.
.


<i>C</i>
<i>d</i>
<i>O</i>
<i>C</i>



<i>K</i>
<i>X</i>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Y</i>
<i>Q</i>
<i>V</i>









(<i>Trang 428</i> - “<i>X Lý Nử</i> <i>ước Th i Đô Th và Công Nghi p” - Lâm Minh Tri t ).ả</i> <i>ị</i> <i>ệ</i> <i>ế</i>
Trong đó:


<i>Q</i> : l u lư ượng nước th i đ u vào, 700 mả ầ 3<sub>/ngày.đêm.</sub>


<i>Y</i> : h s s n lệ ố ả ượng t bào, Y = 0,5kgVSS/kgBODế


<i>Kd</i> : h s phân hu n i bào, Kệ ố ỷ ộ d = 0,05(ngày-1).


<i>Co</i> : hàm lượng BOD5 đ u vào b Aerotank, Cầ ể o = 498,18 mg/l.


<i>C</i> : hàm lượng BOD5 hòa tan đ u ra, C = 25,77 mg/l. ầ


<i>X </i>: n ng đ bùn ho t tính trong b , X = 3500mg/l.ồ ộ ạ ể


<i>C</i> : th i gian l u bùn trong b , ờ ư ể C = 10 ngày




<i>V</i>=700 .0,5.10 .(498<i>,</i>18−25<i>,77</i>)


3500 .(1+0<i>,</i>05 .10) =314<i>,</i>94<i>m</i>


3


- Th i gian l u nờ ư ước trong b :ể
<i>t</i>= <i>V</i>


<i>Q<sub>ngày</sub>tb</i> =


314<i>,</i>94


700 =0<i>,</i>45 <sub>ngày = 10,8h</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Các giá tr đ c tr ng cho kích thị ặ ư ướ ủc c a b Aerotank xáo tr n hoàn toàn để ộ ược
th hi n trong b ng sau:ể ệ ả


<b>B ng 4.ả</b> <b>10. Các kích thước đi n hình c a b Aerotank xáo tr n hồnể</b> <b>ủ</b> <b>ể</b> <b>ộ</b>
<b>tồn</b>


<b>Thơng số</b> <b>Giá trị</b>


Chi u cao h u ích, mề ữ 3,0 – 4,6


Chi u cao b o v , mề ả ệ 0,3 – 0,6



Kho ng cách t đáy đ n đ u khu ch tán khí,ả ừ ế ầ ế


m 0,46 – 0,75


T s r ng : sâu (ỷ ố ộ <i>B : H</i>) 10:1 – 2,2:1


Ch n chi u cao h u ích c a b ọ ề ữ ủ ể<i>h</i> = 4 (m), chi u cao b o v ề ả ệ<i>hbv</i> = 0,5 (m).


- Chi u cao t ng c ng là: ề ổ ộ <i>H</i> = 4 + 0,5 = 4,5 (m).
- Di n tích m t thống c a b : ệ ặ ủ ể <i>F</i>=


<i>V</i>
<i>H</i>=


314<i>,</i>94


4 =78<i>,</i>73<i>m</i>
2


- Chi u r ng b :ề ộ ể <i>B = </i>8 (m).
- Chi u dài c a b : ề ủ ể <i>L</i> = 10 (m).


- Kích thước b : ể <i>L × B ×H</i> = 10 × 8 × 4,5


 <i><b>Tính l u l</b><b>ư</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng c n d ph i x ra hàng ngày sau khi nhà máy</b><b>ặ</b></i> <i><b>ư</b></i> <i><b>ả ả</b></i>


<i><b>ho t đ ng n đ nh</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ị</b></i>


- H s t o c n t BODệ ố ạ ặ ừ 5 :



33
,
0
10
.
05
,
0
1


5
,
0
.


1   




<i>C</i>
<i>d</i>
<i>bun</i>


<i>K</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>





- Lượngbùn ho t tính sinh ra do kh BODạ ử :


<i>P</i>

<i><sub>X</sub></i>

(

<i>VSS</i>

)=

<i>Q</i>

<i><sub>ngày</sub>tb</i>

.

<i>Y</i>

<i><sub>bùn</sub></i>

.

(

<i>C</i>

<i><sub>o</sub></i>

<i>C</i>

)

.10

−3

=

700.0

<i>,</i>

33.

(

498

<i>,</i>

18

25

<i>,</i>

77

)

.10

−3

=

109

<i>,13</i>

<i>kgVSS</i>

/

<i>ngày</i>


- T ng lổ ượng c n l l ng sinh ra theo đ tro c a c n ặ ơ ử ộ ủ ặ <i>Z</i> = 0,3


<i>P<sub>X</sub></i>(<i>SS</i>)=<i>PX</i>(<i>VSS</i>)


1−<i>Z</i> =


109<i>,</i>13


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Lượng c n d h ng ngày ph i x :ặ ư ằ ả ả


<i>P</i>

<i><sub>xa</sub></i>

=

<i>P</i>

<i><sub>X</sub></i>

(

<i>SS</i>

)−

<i>Q</i>

<i><sub>ngày</sub>tb</i>

.50.10

−3

=

155

<i>,</i>

9

700.50.10

−3

=

120

<i>,9</i>

<sub>kgSS/ngày.đêm</sub>


 <i><b>Tính l</b><b>ượ</b><b>ng bùn x ra hàng ngày (Q</b><b>ả</b></i> <i><b>x</b><b>ả</b><b>) t đáy b l ng theo đ</b><b>ừ</b></i> <i><b>ể ắ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng</b></i>


<i><b>tu n hoàn c n</b><b>ầ</b></i> <i><b>ặ</b></i>


<i>ra</i>
<i>ra</i>
<i>t</i>
<i>xa</i>
<i>C</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>X</i>
<i>V</i>


.
.
.




 <i>t</i> <i>C</i>


<i>C</i>
<i>ra</i>
<i>ra</i>
<i>xa</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>X</i>
<i>V</i>
<i>Q</i>


.
.
.
. 


(<i>CT 6-6/trang 93</i> - <i>“Tính tốn thi t k các cơng trình X lý Nế</i> <i>ế</i> <i>ử</i> <i>ước Th i” –ả</i>


<i>TS.Tr nh Xuân Lai).ị</i>


Trong đó:


<i>Qra</i> = <i>Qvào = </i>700 (m3/ngày đêm).


<i>Xt</i> : n ng đ bùn ho t tính trong dịng tu n hồn, ồ ộ ạ ầ <i>Xt</i> = 7000 (mg/l).


<i>Xra</i> : n ng đ ch t r n l l ng d bay h i trong ch t r n l l ng ra kh i bồ ộ ấ ắ ơ ử ễ ơ ấ ắ ơ ử ỏ ể


l ng II(70% ch t d bay h i), mg/l.ắ ấ ễ ơ


<i>Xra = </i>0,7 . 50 = 35 (mg/l).




<i>Q<sub>xa</sub></i>=314<i>,</i>94 .3500−700.35 .10


7000 .10 =12<i>,</i>247 <sub>(m</sub>3<sub>/ngày.đêm).</sub>
 <i><b>Xác đ nh l</b><b>ị</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng bùn tu n hồn</b><b>ầ</b></i>


Phương trình cân b ng v t ch t cho b Aerotank:ằ ậ ấ ể


<i><b>(Q + Q</b><b>t</b><b>) . X = Q</b><b>t</b><b> .X</b><b>t</b><b> + Q . X</b><b>o</b></i>


V i ớ <i>Qt</i>: l u lư ượng bùn ho t tính tu n hồn, mạ ầ 3/h.


Vì <i>Xo</i> thường r t nh so v i ấ ỏ ớ <i>X</i> và <i>Xt</i>. Do đó, phương trình cân b ng v t ch t trênằ ậ ấ


có th b qua giá tr ể ỏ ị<i>Q</i> và <i>Xo</i>.


Phương trình v t ch t có d ng : ậ ấ ạ <i>(Q + Qt) . X = Qt . Xt</i>



Chia 2 v c a phế ủ ương trình cho <i>Q</i> ta được: <i>Q</i> <i>X</i>


<i>Q</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>


<i>t</i> <sub>.</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub>


Đ t ặ
<i>Q<sub>t</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

.<i>Xt</i> <i>X</i> .<i>X</i>

1
3500
7000
3500





<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>t</i>




<i>α</i>=1 <sub> ; n m trong gi i h n cho phép 0,25 – 1.</sub><sub>ằ</sub> <sub>ớ ạ</sub>


<i>(“Tính tốn thi t k các cơng trình X lý Nế ế</i> <i>ử</i> <i>ước Th i” – TS.Tr nh Xuân Lai).ả</i> <i>ị</i>


L u lư ượng bùn tu n hoàn: ầ <i>Qt</i>=<i>α</i>.<i>Q</i>=1 . 700=700 m3/ngày. đêm = 29,2


m3<sub>/h</sub>


 <i><b>Tính l</b><b>ượ</b><b>ng oxy c n thi t</b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i>


- Lượng oxy c n thi t cho quá trình x lý nầ ế ử ước th i:ả
1000
)
.(
.
57
,
4
.
42
,
1
1000
.
)


.( <i>Q</i> <i>N</i> <i>N</i>



<i>P</i>
<i>f</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>OC</i> <i>o</i>
<i>X</i>
<i>o</i>
<i>o</i>






( <i>Theo “Tính tốn thi t k các cơng trình x lý nế ế</i> <i>ử</i> <i>ước th iả</i> “ - <i>TS.Tr nh Xuân Lai,ị</i> )
Trong đó:


<i>OCo</i>: lượng oxy c n thi t theo đi u ki n tiêu chu n c a ph n ng ầ ế ề ệ ẩ ủ ả ứ ở


25o<sub>C.</sub>


<i>No</i> : t ng hàm lổ ượng Nit đ u vào, ơ ầ <i>No</i> = 138,34 mg/l.


<i>N</i> : t ng hàm lổ ượng Nit đ u ra, ơ ầ <i>N</i> = 30 mg/l, (TCVN 5945 – 2005, tiêu
chu n nẩ ước th i công nghi p lo i B).ả ệ ạ


<i>f</i> : h s chuy n đ i gi a BODệ ố ể ổ ữ 5 và COD, <i>f</i> = 0,75


1,42 : h s chuy n đ i t t bào sang COD.ệ ố ể ổ ừ ế



4,57 : h s s d ng oxy khi oxy hóa ệ ố ử ụ <i>NH4+</i> thành <i>NO3-.</i>


 <i>OCo</i>=


700.(498<i>,</i>18−25<i>,</i>77)


0<i>,</i>75.1000 −1<i>,</i>42.109<i>,</i>13+


4<i>,</i>57.700.(138<i>,</i>34−30)


1000 =632<i>,</i>53


(kg O2/ngày.đêm).


- Nhi t đ nệ ộ ước th i 25ả ở o<sub>C. Đ mu i < 5 (mg/l).</sub><sub>ộ</sub> <sub>ố</sub>


- Lượng Oxy c n thi t trong đi u ki n th c t (25ầ ế ề ệ ự ế 0<sub>C)</sub>


1
.
024
,
1
1
.
.


. <sub>(</sub> <sub>20</sub><sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trong đó:


<i>β</i>

<sub>: h s đi u ch nh l c căng b m t theo hàm l</sub><sub>ệ ố ề</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ề ặ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ng mu i, đ i v i n</sub><sub>ố</sub> <sub>ố ớ ướ</sub><sub>c</sub>
th i l y ả ấ

<i>β</i>

=

1



<i>CS25</i> : n ng đ oxy bão hoà trong nồ ộ ướ ởc 25OC, <i>CS25</i> = 8,39 (mg/l).


<i>CL</i>: n ng đ oxy c n duy trì trong b khi x lý nồ ộ ầ ể ử ước th i, ả <i>CL</i> = 1,5 – 3


(mg/l), ch n ọ <i>CL</i> = 2 (mg/l).


<i>T</i> = 25o<sub>C: nhi t đ n</sub><sub>ệ ộ ướ</sub><sub>c th i.</sub><sub>ả</sub>


<i>α</i> <sub>: h s gi m năng su t hòa tan oxy do nh h</sub><sub>ệ ố ả</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ưở</sub><sub>ng c a c n và các</sub><sub>ủ</sub> <sub>ặ</sub>


ch t ho t đ ng b m t nh , ấ ạ ộ ề ặ ỏ <i>α</i> = 0,6 – 0,94, ch n <sub>ọ</sub> <i>α</i> = 0,8.


<i>OC<sub>t</sub></i>=632<i>,</i>53. 8<i>,</i>39


1. 8<i>,</i>39−2.


1
1<i>,</i>024(25−20).


1


0,8=922,05 <sub>(kg O</sub>



2/ngày.đêm)


 <i><b>Tính l</b><b>ượ</b><b>ng khơng khí c n thi t : </b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i>


<i>f</i>
<i>OU</i>
<i>OC</i>


<i>Q</i> <i>t</i>


<i>KK</i>  .


Trong đó:


<i>f</i> : h s an tồn, ệ ố <i>f</i> = 1,5 – 2. ch nọ <i>f</i> = 1,5.


<i>OCt</i> : lượng oxy th c t s d ng cho b , kg Oự ế ử ụ ể 2/ng.đ.


<i>OU</i> : cơng su t hồ tan oxy vào nấ ước th i c a thi t b phân ph i.ả ủ ế ị ố


Khi dùng h th ng th i khí, chi u sâu c a đáy b là 4,5m, thi t b phân ph iệ ố ổ ề ủ ể ế ị ố


khí đ t cách m t nặ ặ ước 20cm, nên <i>h</i> = 4,3m.
Ta có: <i>OU</i> = <i>Ou</i> × <i>h</i> = 7 × 4,3 = 30,1 (g O2/m3).


V i ớ <i>Ou</i>: công su t oxy hoà tan c a thi t b phân ph i b t khí nh và m n, ấ ủ ế ị ố ọ ỏ ị


ch n ọ <i>Ou</i> = 7 (g O2/m3<i>).( Tính tốn thi t k các h th ng x lý nế ế</i> <i>ệ ố</i> <i>ử</i> <i>ước th i - Tr nhả</i> <i>ị</i>


<i>Xuân Lai ,2001).</i>





<i>Q<sub>KK</sub></i>=922<i>,</i>05


30<i>,</i>1.10−3.1,5=45949<i>,</i>34


(m3<sub>/ng.đ) = 1914,56(m</sub>3<sub>/h) = 0,532(m</sub>3<sub>/s) </sub>
 <i><b>Tính tốn thi t b phân ph i khí</b><b>ế ị</b></i> <i><b>ố</b></i>


<b> - Đường kính ng d n khí chính:ố</b> <b>ẫ</b>
<i>D<sub>chính</sub></i>=

4 .<i>QKK</i>


<i>π</i>.<i>v</i> =



4 .0<i>,</i>532


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

V i ớ <i>v:</i> v n t c khí trong ng 10-15m/s. Ch n v=10m/sậ ố ố ọ
<b>- Đường kính ng d n khí nhánh:ố</b> <b>ẫ</b>


Ch n h th ng c p khí g m ọ ệ ố ấ ồ <b>19</b> ng nhánh đ t d c theo chi u dài b , cáchố ặ ọ ề ể


thành b 200mm và cách đáy b 200mm. ể ể


Kho ng cách gi a các ng d n khí là :ả ữ ố ẫ =


8−0,2. 2


19 =0,4<i>m</i>



L u lư ượng khí qua 1 ng nhánh: ố <i>q</i>=


<i>Q<sub>KK</sub></i>


19 =


0<i>,</i>532


19 =0<i>,</i>028<i>m</i>


3


/<i>s</i>


Đường kính ng nhánh: ố

<i>D</i>

<i>nhánh</i>

=



4.

<i>q</i>


<i>π</i>

.

<i>v</i>

=



4.0

<i>,</i>

028



3

<i>,</i>

14 .10

=

0

<i>,</i>

06

<i>m</i>

<sub>, Ch n D</sub><sub>ọ</sub> <sub>nhanh</sub><sub> = 60mm</sub>


<b> - S l c n có trên ng nhánh:ố ỗ ầ</b> <b>ố</b>


Ch n đọ ường kính l phân ph i khí trên ng nhánh dỗ ố ố 0=5mm=0.005m.


Ch n v n t c khí ra kh i l : 15m/sọ ậ ố ỏ ổ


 L u lư ượng khí ra 1 l : ỗ <i>m</i> <i>s</i>



<i>d</i>
<i>v</i>


<i>q</i> <i>lo</i>


<i>lo</i>


<i>lo</i> 2,944.10 /
4
005
,
0
.
14
,
3
.
15
4
.
14
,
3


. 2 2 4 3








S l trên 1 ng nhánh: ố ỗ ố <i>n</i>=
<i>q</i>
<i>q<sub>lo</sub></i>=


0<i>,</i>028


2<i>,</i>944 .10−4=95


l .Ch n : n = 95 lỗ ọ ỗ


S l trên 1m chi u dài ng: = 95/9.5 = 10 l .ố ỗ ề ố ỗ


<b> - Áp l c c n thi t cho h th ng khí nén ự ầ</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ố</b> <i><b>: </b></i> Hc = hd + hc + hf + H


Trong đó:


hc : t n th t áp l c c c bổ ấ ự ụ ộ


hf : t n th t áp l c qua thi t b phân ph i, h ổ ấ ự ế ị ố f ≤ 0,5m, ch n 0,5m ọ


hd : t n th t d c đổ ấ ọ ường


T ng t n th t hổ ổ ấ d + hc ≤ 0,4m, ch n họ d + hc = 0,4m.


H: chi u sâu áp l c trong b .ề ự ể
Hc = 0,4 + 0,5 + 4 = 4,9 m
<b> - Công su t máy nén khíấ</b> <i><b> : </b></i> 102.



).
1
.(


34400 <i><sub>p</sub></i>0,29 <i><sub>Q</sub></i>


<i>N</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Q = QKK = 0,532.60 = 31,92 (m3/phút) : L u lư ượng không khí c nầ


c p(mấ 3<sub>/phút).</sub>


<sub>:Hi u su t máy nén khí ch n là 0,8(80%)</sub><sub>ệ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ọ</sub>


P: áp l c khí nén(atm).ự


<i>P</i>=10<i>,</i>33+<i>Hc</i>


10<i>,</i>33 =


10<i>,</i>33+4,9


10<i>,</i>33 =1<i>,</i>474(<i>atm</i>)


 <i>N</i>=


34400 .(1<i>,</i>4740<i>,</i>29−1).31<i>,</i>92


102.0,8.60 =26<i>,</i>71<i>kW</i>/<i>h</i>



Ch n s d ng 2 máy nén khí cơng su t 27kW/h, m t làm vi c và m t dọ ử ụ ấ ộ ệ ộ ự


phịng.


 <i><b>Tính toán đ</b><b>ườ</b><b>ng ng d n n</b><b>ố</b></i> <i><b>ẫ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c th i vào b :</b><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>


Đường ng vào b d ng t ch y, Ch n v n t c nố ể ạ ự ả ọ ậ ố ước ch y trong ng:ả ố


v=0,8m/s.


Đường kính ng: ố <i>Dvao</i>=


4.<i>Q<sub>t</sub></i>


<i>π</i>.<i>v</i> =



4.29<i>,</i>2


3<i>,</i>14.0,8.3600=0<i>,</i>114 <sub>, Ch n D</sub><sub>ọ</sub> <sub>vào</sub><sub> = 120mm</sub>
 <i><b>Đ</b><b>ườ</b><b>ng kính ng d n bùn tu n hoàn t b l ng 2:</b><b>ố</b></i> <i><b>ẫ</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ừ ể ắ</b></i>


L u lư ượng bùn tu n hoàn: ầ <i>Qt</i>=29<i>,</i>2<i>m</i>3/<i>h</i>


Ch n v n t c bùn trong ng: v = 0,3m/sọ ậ ố ố
 Đường kính ng d n bùn :ố ẫ


<i>D<sub>bun</sub></i>=

4.<i>Qt</i>
<i>π</i>.<i>v</i> =



4.29<i>,</i>2



3<i>,</i>14 .0,3.3600=0<i>,</i>186 <sub>, Ch n D</sub><sub>ọ</sub> <sub>bùn</sub><sub> = 190mm</sub>
 <i><b>Đ</b><b>ườ</b><b>ng ng d n n</b><b>ố</b></i> <i><b>ẫ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c ra kh i b Aerotank:</b><b>ỏ ể</b></i>


L u lư ượng nước ra kh i b : ỏ ể =
<i>Q</i>
24 +<i>Qt</i>=


700


24 +29<i>,</i>2=58<i>,</i>4<i>m</i>
3


/<i>h</i>


Ch n v n t c nọ ậ ố ước ra kh i b 1m/s.ỏ ể


- Đường kính ng d n: ố ẫ

<i>D</i>

<i>ra</i>

=



4.58

<i>,</i>

4



3

<i>,</i>

14.1.3600

=

0

<i>,</i>

144m

<sub>Ch n </sub><sub>ọ</sub> <i>Dra</i>=150<i>mm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>F</i>


<i>M</i>=


<i>C<sub>o</sub></i>
<i>t</i>.<i>X</i>=


498<i>,</i>18



0<i>,</i>45 .3500=0<i>,32ngay</i>


−<i>1</i>


, T s này trong kho ng 0,2-0,6 ngàyỷ ố ả -1


T i tr ng th tích :ả ọ ể
<i>L</i>=<i>Co</i>.<i>Q</i>


<i>V</i> =


498<i>,</i>18.700.10−3


314<i>,</i>94 =1<i>,</i>107<i>kgBOD5</i>/<i>m</i>


3<sub>.</sub><i><sub>ngay</sub></i>


(n m trong kho ng cho phép t 0,8 – 1,9 kgBODằ ả ừ 5/m3.ngày)


 <i><b>Tính tốn b m:</b><b>ơ</b></i>


Tính b m đ b m nơ ể ơ ướ ừ ểc t b aerotank sang b l ng 2:ể ắ


Áp d ng phụ ương trình becnouly cho m t c t 1-1 (m t thoáng b Aerotank) vàặ ắ ặ ể


m t c t 2-2 (m t c t t i đ u phân ph i nặ ắ ặ ắ ạ ầ ố ước b l ng 2 ).ể ắ











 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
\
2
2
2
2
2
1
1
1
1
.
2
.
.
2
.
<i>h</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>P</i>
<i>Z</i>


<i>H</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>P</i>
<i>Z</i> 




Suy ra : C t áp máy b m : ộ ơ 










 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1
1
2
\
2
2
1
2
1


2
.
2
.
.
)
( <i>h</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>H</i>  




Trong đó:


Z2-Z1: chênh l ch đ cao gi a 2 m t c t = 0,5mệ ộ ữ ặ ắ


P1, P2: áp su t t i m t c t 1, 2. B ng áp su t khí quy n 1.10ấ ạ ặ ắ ằ ấ ể 5 (N/m2).


1


 <sub>,</sub><sub>2</sub><sub> =1. (do n</sub><sub>ướ</sub><sub>c ch y trong ng là ch y r i.)</sub><sub>ả</sub> <sub>ố</sub> <sub>ả ố</sub>


v1, v2: v n t c t i m t c t 1, và 2. (vậ ố ạ ặ ắ 1=0, v2=1,8 m/s)



<i>h</i>12: t ng t n th t. Ch n ố ổ ấ ọ

<i>h</i>12 0,2




<i>m</i>


<i>H</i> 0,2 0,87


81
,
9
.
2
0
8
,
1
.
1
0
5
,
0
2








 <b>Công su t máy b m:ấ</b> <b>ơ</b>
<i>N</i>=<i>Q</i>.<i>ρ</i>.<i>g</i>.<i>H</i>


1000.<i>η</i> =


58<i>,</i>4.800.9<i>,</i>81.0<i>,</i>87


1000.0,8.3600 =0<i>,</i>138 <sub>(kW/s)= 497(kW/h)</sub>


Ch n 2 b m công su t 500 kW/h. M t ho t đ ng và 1 d phòng.ọ ơ ấ ộ ạ ộ ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tên thông số</b> <b>Ký hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá trị</b>


Chi u cao xây d ng bề ự ể H m 4,5


Chi u r ng bề ộ ể B m 8


Chi u dài bề ể L m 10


Th i gian l u nờ ư ước trong bể t h 10,8


Đường kính ng khí chínhố Dchinh mm 300


Đường kính ng nhánhố Dnhanh mm 60


S l phân ph i khíố ỗ ố n cái 95


Đường kính ng d n nố ẫ ước vào Dvao mm 120



Đường kính ng d n nố ẫ ước ra Dra mm 150


Đường kính ng d n bùn tu nố ẫ ầ


hoàn


Db mm 190


<b>4.12 B L NG II :Ể Ắ</b>


B l ng 2 có nhi m v l ng bùn ho t tính đã qua x lý b Aerotank, đ ngể ắ ệ ụ ắ ạ ử ở ể ồ


th i m t ph n bùn ho t tính này sẽ b m tu n hoàn l i b Aerotank.ờ ộ ầ ạ ơ ầ ạ ể


Tính tốn:


 <b>Kích thước b l ng II :ể ắ</b>


- Tính th tích ph n cơng tác c a b l ng: ể ầ ủ ể ắ <i>V</i>=<i>Qh</i>


<i>tb</i><sub>.</sub><i><sub>t</sub></i><sub>=29</sub><i><sub>,</sub></i><sub>2.2=58</sub><i><sub>,</sub></i><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>3


Trong đó:
Qtb


h: l u lư ượng nước th i trung bình gi , Qả ờ tbh = 29,2(m3/h).


t: th i gian l u nờ ư ước , t = 2h.



- Chi u cao công tác c a b l ng : ề ủ ể ắ <i>HCT</i> <i>v</i>.<i>t</i>0,0005.72003,6<i>m</i>


Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

t: th i gian l u nờ ư ước, t= 2h = 7200s
- Di n tích cơng tác c a b l ng : ệ ủ ể ắ <i>F</i>=


<i>V</i>
<i>H<sub>CT</sub></i>=


58<i>,</i>4


3,6 =16<i>,</i>22<i>m</i>
2


- Di n tích ti t di n ệ ế ệ ướ ủ ốt c a ng trung tâm : <i>f</i>=
<i>Q<sub>h</sub>tb</i>


<i>v<sub>tt</sub></i> =
29<i>,</i>2


3600 . 0<i>,03</i>=0<i>,</i>27<i>m</i>


2


Trong đó:
Qtb


h: l u lư ượng trung bình theo gi .ờ



vtt : v n t c c a nậ ố ủ ước th i trong ng trung tâm, ch n vả ố ọ tt = 30mm/s =


0,03(m/s).


- Di n tích b l ng = di n tích cơng tác + di n tích ng trung tâm.ệ ể ắ ệ ệ ố


<i>F</i><sub>2</sub>=<i>F</i>+<i>f</i>=16<i>,</i>22+0<i>,27</i>=16<i>,</i>49<i>m</i>2


- Đường kính b l ng II : ể ắ <i>D</i>=



4 .<i>F</i><sub>2</sub>


<i>π</i> =



4 .16<i>,</i>49


3 . 14 =4<i>,58m</i>
- Chi u cao ph n hình nón c a b l ng IIề ầ ủ ể ắ


<i>H<sub>n</sub></i>=<i>h</i><sub>2</sub>+<i>h</i><sub>3</sub>=

[

<i>D</i>−<i>dn</i>


2

]

.<i>tg α</i>=

[



4<i>,</i>58−0,6
2

]

.<i>tg</i>50


<i>o</i><sub>=2</sub><i><sub>,</sub></i><sub>37</sub><i><sub>m</sub></i>


Trong đó:



h2: chi u cao l p trung hòa (m).\hề ớ 3: chi u cao gi đ nh c a l p c n l ngề ả ị ủ ớ ặ ắ


trong b (m).ể


<sub>: góc nghiêng c a đáy b l ng so v i ph</sub><sub>ủ</sub> <sub>ể ắ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng ngang, l y không nh</sub><sub>ấ</sub> <sub>ỏ</sub>


h n 50ơ 0<sub>, ch n </sub><sub>ọ</sub> <sub></sub><sub>=50</sub>0<sub>.</sub>


dn : đường kính đáy nh hình nón c t, l y dỏ ụ ấ n = 0,6(m)


- Chi u cao t ng c ng c a b l ng II :ề ổ ộ ủ ể ắ


<i>H</i>=<i>H<sub>CT</sub></i>+<i>H<sub>n</sub></i>+<i>h<sub>bv</sub></i>=3,6+2<i>,</i>37+0,5=6<i>,</i>47<i>m</i>


V i hớ bv : chi u cao b o v , ch n hề ả ệ ọ bv = 0,5m.


- T i tr ng b m t c a b : ả ọ ề ặ ủ ể <i>a</i>=
<i>Q</i>
<i>F</i>=


29<i>,</i>2


16<i>,</i>22=1,8<i>m</i>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- T i tr ng bùn : ả ọ <i>b</i>=


(

<i>Q</i>+<i>Q<sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

.<i>C<sub>o</sub></i>
24 .<i>F</i> =



(29<i>,</i>2. 24+700).5000.10−3


24 .16<i>,</i>22 =17<i>,</i>99<i>kg</i>/<i>m</i>
2<sub>.</sub><i><sub>h</sub></i>


Trong đó:


Qt : l u lư ượng tu n hồn, Qầ t = 700(m3/ng.đ)


Co : N ng đ bùn duy trì trong b , ồ ộ ể


3


/
5000
3


,
0
1


3500


1 <i>Z</i> <i>g</i> <i>m</i>


<i>X</i>


<i>C<sub>o</sub></i> 








F: di n tích cơng tác b l ng , F = 16,22(mệ ể ắ 2<sub>).</sub>


( N m trong quy ph m theo b ng 9-1, ch tiêu thi t k b l ng đ t 2 – Tínhằ ạ ả ỉ ế ế ể ắ ợ


tốn thi t k các cơng trình x lý nế ế ử ước th i – TS. Tr nh Xuân Lai).ả ị
 <b>Ống trung tâm:</b>


- Đường kính ng trung tâm :ố

<i>d</i>

=



4.

<i>f</i>



<i>π</i>

=



4 .0

<i>,</i>

27



3

<i>,</i>

14

=

0,

59

<i>m</i>



- Đường kính mi ng loe c a ng trung tâm l y b ng chi u cao c a ph n ngệ ủ ố ấ ằ ề ủ ầ ố


loe, và b ng 1,35 đằ ường kính c a ng trung tâm :ủ ố
<i>D<sub>l</sub></i>=<i>H<sub>l</sub></i>=1<i>,</i>35.0<i>,</i>59=0,8<i>m</i> <sub>, Ch n D</sub><sub>ọ</sub>


l = 0,8m.


- Đường kính t m h t l y b ng 1,3 đấ ắ ấ ằ ường kính mi ng loe.ệ
<i>D<sub>h</sub></i>=1,3.<i>D<sub>l</sub></i>=1,3 .0,8=1<i>,</i>04<i>m</i>



- Chi u cao c a ng trung tâm l y b ng chi u cao công tác c a vùng l ng :ề ủ ố ấ ằ ề ủ ắ


<i>m</i>
<i>H</i>


<i>H<sub>tt</sub></i>  <i><sub>CT</sub></i> 3,6
 <b>Máng thu nước ra :</b>


- Đ thu nể ước sau khi l ng, dùng máng thu ch y tràn xung quanh đ t bênắ ả ặ


trong thành b . Để ường kính máng thu nước b ng 0,8 đằ ường kính b : ể
<i>D<sub>m</sub></i>=0,8 .<i>D</i>=0,8 .4<i>,</i>58=3<i>,</i>66<i>m</i>


- Chi u dài máng thu nề ước : <i>Lm</i>=<i>π</i>.<i>Dm</i>=3<i>,</i>14.3<i>,</i>66=11<i>,</i>49<i>m</i>


- T i tr ng thu nả ọ ước trên 1m dài c a máng : ủ
<i>a</i>=<i>Q</i>


<i>L<sub>m</sub></i>=
700


11<i>,</i>49=60<i>,</i>92<i>m</i>
3


/<i>m</i>.<i>ngay</i>


, th a đi u ki n <ỏ ề ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <b>Máng răng c a :ư</b>



Đường kính máng răng c a : Dư rc = Dm = 3,66m


Ch n:ọ


- 4khe/1m dài, khe t o góc 90ạ 0<sub>.</sub>


- B r ng răng c a : bề ộ ư rc = 100 (mm)


- B r ng khe : bề ộ k = 150(mm)


- Chi u sâu khe : hề k = bk/2 = 150/2 = 75 (mm)


- Chi u sâu t ng c ng c a máng răng c a : hề ổ ộ ủ ư rc = 200 (mm)


T ng s khe ổ ố <i>: n = 4.Lm = 4.11,49 = 45,96 </i>khe Ch n 46 kheọ


<b>B ng 4.12. ả</b> <b>Tóm t t các thơng s thi t k b l ng IIắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể ắ</b>


<b>STT</b> <b>Các thông số</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>S li uố ệ</b>


<b>Kích thước b l ngể ắ</b>


1 Đường kính b (D)ể m 4,58


2 Chi u cao ph n hình nón (Hề ầ n) m 2,37


3 Đường kính đáy nh c a hình nón c t(dỏ ủ ụ n ) m 0,6


4 Góc nghiêng c a đáy so v i phủ ớ ương ngang (<sub>) Đ</sub><sub>ộ</sub> <sub>50</sub>



5 Chi u cao công tác b (Hề ể CT) m 3,6


6 Chi u cao t ng c ng c a b l ng đ ng (H)ề ổ ộ ủ ể ắ ứ m 6,47


<b>ng trung tâm</b>
<b>Ố</b>


7 Đường kính ng trung tâm (d)ố m 0,59


8 Chi u cao c a ng trung tâm (Hề ủ ố tt) m 3,6


9 Đường kính mi ng loe = chi u cao mi ng loeệ ề ệ


( Dl =Hl )


m 0,8


10 Đường kính t m h t (Dấ ắ h ) m 1,04


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ph ng ngang l y b ng 17ẳ ấ ằ 0<sub>.</sub>
<b>Máng thu nước ra</b>


12 Đường kính máng thu nước ra (Dm) m 3,66


13 Chi u dài máng thu nề ứơc (Lm) m 11,49


<b>Máng răng c aư</b>


14 Đường kính máng răng c a (Dư rc) m 3,66



15 Góc đáy máng răng c aư góc 90


16 T ng s khe (n)ổ ố khe 46


<b>4.13 B OXY HĨA :Ể</b>


 <b>Tính tốn kích thước b :ể</b>


- Ch n th i gian l u nọ ờ ư ước trong b : t = 1h.ể


- Th tích c n thi t c a b oxy hóa :ể ầ ế ủ ể <i>W</i>=
<i>Q<sub>tb</sub>ngày</i>.<i>t</i>
24 =


700 . 1


24 =29<i>,</i>2 <sub>(m</sub>3<sub>)</sub>


- Ch n chi u cao công tác c a b là: H = 2(m)ọ ề ủ ể


- Di n tích c a b : ệ ủ ể <i>F</i>=
<i>W</i>


<i>H</i>=
29<i>,</i>2


2 =14<i>,</i>6 <sub> (m</sub>2<sub>)</sub>


 Ch n kích thọ ước b : L x B = Dài x R ng = 5m x 3m ể ộ



- Chi u cao xây d ng b oxy hóa : Hề ự ể xd = h + hbv = 2 + 0,5 = 2,5 (m)


- Th tích xây d ng b oxy hóa :W = L . B . Hể ự ể xd = 5 . 3 . 2,5 = 37,5 (m3)


- Lượng khơng khí c n thi t :ầ ế qk =
<i>h</i>
<i>tb</i>


<i>Q</i> <sub> . a</sub>
Trong đó:


<i>h</i>
<i>tb</i>


<i>Q</i> <sub> : L u l</sub><sub>ư ượ</sub><sub>ng n</sub><sub>ướ</sub><sub>c th i trung bình gi , </sub><sub>ả</sub> <sub>ờ</sub> <i>h</i>
<i>tb</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a : L u lư ượng khơng khí c p cho b oxy hóa, a = 3ấ ể ,74 (m3<sub> khí/m</sub>3<sub> n</sub><sub>ướ</sub><sub>c</sub>


th i) ả <i>(Giáo trình X lý nử</i> <i>ước th i Đô th và Công nghi p – TS. Lâm Minh Tri t).ả</i> <i>ị</i> <i>ệ</i> <i>ế</i>


qk = 29,2 . 3,74 = 109,21 (m3/h) = 0,03 (m3/s) = 30,3 (l/s)


- Ch n h th ng ng c p khí b ng thép có đ c l , bao g m 4 ng đ t theoọ ệ ố ố ấ ằ ụ ỗ ồ ố ặ


chi u dài b (ề ể 5m), các ng cách nhau 1ố ,25m.
- L u lư ượng khí trong m i ng :.ỗ ố <i>qong</i>=


<i>q<sub>khí</sub></i>


<i>v<sub>ong</sub></i>=


109<i>,</i>21


10 =10<i>,</i>921 <sub> (m</sub>3<sub>/h)</sub>


V i vớ ống : V n t c khí trong ng, vậ ố ố ống = 10 ÷ 15 m/s, Ch n vọ ống = 10 (m/s)


- Đường kính ng d n khí : ố ẫ


<i>d<sub>o</sub></i>=

4 .<i>qong</i>


<i>π</i>.<i>v<sub>ong</sub></i>.3600=



4 .10<i>,</i>921


3<i>,</i>14 .10 .3600=0<i>,</i>019<i>m</i>=19<i>mm</i>


- Ch n ng ọ ố  = 20 mm. Đường kính các l (2 ÷ 5mm), ch n dỗ ọ lỗ = 3mm =


0,003m.


- V n t c khí qua l (vậ ố ỗ l ỗthay đ i t 5 ÷ 20 m/s), ch n vổ ừ ọ l ỗ= 15m/s


- L u lư ượng khí qua 1 l : ỗ <i>qlo</i>=<i>vlo</i>.
<i>π</i>.<i>d<sub>lo</sub></i>2


4 =15 .


<i>π</i>. 0<i>,</i>0032



4 .3600=0<i>,</i>382(<i>m</i>
3


/<i>h</i>)


- S l trên 1 ng : ố ỗ ố <i>N</i>=
<i>q<sub>ong</sub></i>


<i>q<sub>lo</sub></i> =


10<i>,</i>921


0<i>,</i>382 =28<i>,</i>59 <sub>l ; Ch n N = 29 l </sub><sub>ỗ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ỗ</sub>


- S l trên 1m chi u dài ng: ố ỗ ề ố <i>n</i>=
<i>N</i>


4=
29


4 =7<i>,</i>25 <sub> (l ) </sub><sub>ỗ</sub>  <b><sub>Ch n n = 8 l /m</sub><sub>ọ</sub></b> <b><sub>ỗ</sub></b>
<b>ng. </b>


<b>ố</b>


- Áp l c c n thi t cho h th ng ng khí nén đự ầ ế ệ ố ố ược xác đ nh theo công th c:ị ứ
<i>ρ</i>=10<i>,</i>33+<i>Hc</i>


10<i>,</i>33



Trong đó :


Hc : Áp l c yêu c u chung khi t o b t khí (m)ự ầ ạ ọ
<b>Hc = hd + hc + hf + H</b>


H : Chi u cao công tác c a b , H = 2(m)ề ủ ể


hd : T n thát áp l c do ma sát d c theo chi u dài ng (m)ổ ự ọ ề ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

hf : T n th t qua thi t b phân ph i (m)ổ ấ ế ị ố


T ng hổ d và hf không vượt quá 0,4 (m)


V y: Hậ c = 0,5 + 0,4 + 2 = 2,9 (m)
 <i>ρ</i>=


10<i>,</i>33+2,9


10<i>,</i>33 =1<i>,</i>28


- Công su t c a máy nén khí : ấ ủ <i>N</i>=


34400 .(<i>ρ</i>0<i>,</i>29−1).<i>q<sub>k</sub></i>
102 .<i>η</i>


Trong đó:


<i>N</i> : Cơng su t c a máy nén khí (kW)ấ ủ



qk : L u lư ượng khí c p cho b , qấ ể k = 0,03 (m3/s)


p : Áp l c khơng khí, p = 1,28 (atm)ự


 : Cơng su t c a b m thấ ủ ơ ường đ t t 65-85%, ch n ạ ừ ọ  = 80%


 <i>N</i>=


34400 .(1<i>,</i>280<i>,</i>29−1).0<i>,</i>03


102.0,8 =0<i>,</i>939(<i>kW</i>)
 <b>Tính lượng dung d ch c n thi t đ x lý :ị</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ể ử</b>


Hóa ch t c n dùng đ oxy hóa trong b là Oxy già (Hấ ầ ể ể 2O2), v i ch t xúc tác làớ ấ


S t (Fe) và Mangan (Mn).ắ


- Lượng Oxy già l n nh t dùng đ x lý :ớ ấ ể ử <i>G</i>=


100.<i>Q</i>.<i>a</i>
1000 .<i>P</i>


Trong đó:


<i>Q</i> : l u lư ượng nước th i (mả 3<sub>/h)</sub>


<i>a</i> : li u lề ượng H2O2 c n thi t đ x lý, ầ ế ể ử <i>a</i> = 2-3(g/m3), ch n ọ <i>a</i> = 3 (g/m3).


<i>P</i> : hàm lượng Oxy già (%), P = 90%.



 <i>G</i>=


100.29<i>,</i>2.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>B ng 4.1ả</b> <b>3. Tóm t t các thơng s thi t k b Oxy hóaắ</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ế ể</b>


<b>Tên thơng số</b> <b>Kí hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>S li uố ệ</b>


Chi u dàiề L m 5


Chi u r ngề ộ B m 3


Chi u caoề Hxd m 2,5


Th i gian l u nờ ư ước t giờ 1


Đường kính ng d n khíố ẫ dống mm 20


Lượng khơng khí c n cungầ


c pấ


qk m3/s 0,03


<b>4.14 B TRUNG HÒA, L NG :Ể</b> <b>Ắ</b>


Nước th i sau khi qua b Oxy hóa b ng ph n ng Fenton v i oxy già Hả ể ằ ả ứ ớ 2O2


và các ch t xúc tác nên có hàm lấ ượng pH th p, thấ ường pH = 3,5. Do đó ph i sả ử



d ng b trung hòa l ng đ trung hịa lụ ể ắ ể ượng pH thành trung tính, đ m b oả ả


ch t lấ ượng nước đ có th đ a ra ngu n ti p nh n m t cách an toàn.ể ể ư ồ ế ậ ộ


Thi t k b trung hòa l ng nh b l ng II, trế ế ể ắ ư ể ắ ướ ắc l ng có mương tr n độ ể


b sung dung d ch trung hòa pH cho nổ ị ước th i. Đi u ch nh pH b ng máy đ nhả ề ỉ ằ ị


lượng pH cung c p NaOH ho c CaO.ấ ặ


 <b>Thông s thi t k b trung hòa l ng :ố</b> <b>ế ế ể</b> <b>ắ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Trong đó:
QTB


h: l u lư ượng nước th i trung bình gi , Qả ờ TBh = 29,2(m3/h).


t: th i gian l u nờ ư ước , t = 1h.
- Chi u cao công tác c a b : ề ủ ể


<i>H<sub>CT</sub></i>=<i>v</i>.<i>t</i>=0<i>,</i>0005 .3600=1,8<i>m</i>


Trong đó:


v : v n t c c a dịng nậ ố ủ ước dâng lên trong b l ng, v= 0,0005m/s.ể ắ


t: th i gian l u nờ ư ước, t = 1h = 3600s
- Di n tích cơng tác c a b : ệ ủ ể <i>F</i>=


<i>V</i>


<i>H<sub>CT</sub></i>=


29<i>,</i>2


1,8 =16<i>,</i>22<i>m</i>
2


- Di n tích ti t di n ệ ế ệ ướ ủ ốt c a ng trung tâm : <i>f</i>=
<i>Q<sub>h</sub>TB</i>


<i>v<sub>tt</sub></i> =
29<i>,</i>2


3600 . 0<i>,</i>03=0<i>,</i>27m


2


Trong đó:
QTB


s: l u lư ượng trung bình theo giây.


vtt : v n t c c a nậ ố ủ ước th i trong ng trung tâm, ch n vả ố ọ tt = 30mm/s =


0,03(m/s).


- Di n tích b = di n tích cơng tác + di n tích ng trung tâm.ệ ể ệ ệ ố


<i>F</i><sub>2</sub>=<i>F</i>+<i>f</i>=16<i>,</i>22+0<i>,27</i>=16<i>,</i>49<i>m</i>2



- Đường kính b : ể <i>D</i>=


4.<i>F</i><sub>2</sub>


<i>π</i> =



4.16<i>,</i>49
3<i>,</i>14 =4<i>,</i>58


- Chi u cao ph n hình nón c a b :ề ầ ủ ể


<i>H<sub>n</sub></i>=<i>h</i><sub>2</sub>+<i>h</i><sub>3</sub>=

[

<i>D</i>−<i>dn</i>


2

]

.<i>tg α</i>=

[



4<i>,</i>58−0,6


2

]

.<i>tg</i>50


<i>o</i>


=2<i>,</i>37<i>m</i>


Trong đó:


h2: chi u cao l p trung hòa (m).ề ớ


h3: chi u cao gi đ nh c a l p c n l ng trong b (m).ề ả ị ủ ớ ặ ắ ể


 <sub>: góc nghiêng c a đáy b l ng so v i ph</sub><sub>ủ</sub> <sub>ể ắ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng ngang, l y không nh</sub><sub>ấ</sub> <sub>ỏ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

dn : đường kính đáy nh hình nón c t, l y dỏ ụ ấ n = 0,6(m)


- Chi u cao t ng c ng c a b : ề ổ ộ ủ ể <i>H</i>=<i>HCT</i>+<i>Hn</i>+<i>Hbv</i>=1,8+2<i>,</i>37+0,3=4<i>,</i>47<i>m</i>
 <b>Ống trung tâm:</b>


- Đường kính ng trung tâm :ố

<i>d</i>

=



4.

<i>f</i>



<i>π</i>

=



4 .0

<i>,</i>

27



3

<i>,</i>

14

=

0,

59

<i>m</i>



- Đường kính mi ng loe c a ng trung tâm l y b ng chi u cao c a ph n ngệ ủ ố ấ ằ ề ủ ầ ố


loe, và b ng 1,35 đằ ường kính c a ng trung tâm :ủ ố
<i>D<sub>l</sub></i>=<i>H<sub>l</sub></i>=1<i>,</i>35.0<i>,</i>59=0,8<i>m</i>


- Đường kính t m h t l y b ng 1,3 đấ ắ ấ ằ ường kính mi ng loe.ệ
<i>D<sub>h</sub></i>=1,3.<i>D<sub>l</sub></i>=1,3.0,8=1<i>,</i>04<i>m</i>


- Chi u cao c a ng trung tâm l y b ng chi u cao công tác c a vùng l ng :ề ủ ố ấ ằ ề ủ ắ


<i>m</i>
<i>H</i>


<i>H<sub>tt</sub></i>  <i><sub>CT</sub></i> 1,8
 <b>Lượng bùn x ra t b :ả</b> <b>ừ ể</b>



- Lượng bùn sinh ra m i ngày : G = e.Cỗ ss.10-6.QTBngay.1000


V i : e : hi u su t x lý c a b đ i v i ch t r n l l ng,e = 40 - 70%. ớ ệ ấ ử ủ ể ố ớ ấ ắ ơ ử


Ch n e = 60%ọ


Css: hàm lượng SS đ u vào b ,Cầ ể ss= 50mg/l


G = 60%.50.10-6.700.1000 = 21kg/ngày


Ch nkh i lọ ố ượng riêng c a bùn = 1020 kg/mủ 3


N ng đ c n r n trong bùn = 5%(do đ m là 95%)ồ ộ ặ ắ ộ ẩ


- Th tích c n r n sinh ra m i ngày : ể ặ ắ ỗ <i>VC</i>=
21


1020 .0<i>,</i>05=0<i>,</i>412<i>m</i>
3


/<i>ngay</i>
 <b>Máng thu nước ra :</b>


- Đ thu nể ước sau khi l ng, dùng máng thu ch y tràn xung quanh đ t bênắ ả ặ


trong thành b . Để ừơng kính máng thu nước b ng 0,8 đằ ường kính b : ể
<i>D<sub>m</sub></i>=0,8 .<i>D</i>=0,8 .4<i>,</i>58=3<i>,</i>66<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- T i tr ng thu nả ọ ước trên 1m dài c a máng : ủ


<i>a</i>=<i>Q</i>


<i>L<sub>m</sub></i>=
700


11<i>,</i>49=60<i>,</i>92<i>m</i>
3


/<i>m</i>.<i>ngay</i>


, th a đi u ki n <ỏ ề ệ


125m3<sub>/m.ngày .</sub>


 <b>Máng răng c a :ư</b>


Đường kính máng răng c a : Dư rc = Dm = 3,66m
<b>Ch n:ọ</b>


- 4khe/1m dài, khe t o góc 90ạ 0<sub>.</sub>


- B r ng răng c a : bề ộ ư rc = 100 (mm)


- B r ng khe : bề ộ k = 150(mm)


- Chi u sâu khe : hề k = bk/2 = 150/2 = 75 (mm)


- Chi u sâu t ng c ng c a máng răng c a : hề ổ ộ ủ ư rc = 200 (mm)


T ng s khe ổ ố <i>: n = 4.Lm = 4.11,49 = 45,96</i>khe  Ch n 46kheọ



<b>4.15 B KH TRÙNG :Ể</b> <b>Ử</b>


B kh trùng để ử ược thi t k theo d ng b ph n ng có vách ngăn. ế ế ạ ể ả ứ Nguyên tác
ho t đ ng c b n là dùng các vách ngăn đ t o s u đ i chi u liên t c c aạ ộ ơ ả ể ạ ự ổ ề ụ ủ


dòng nước.M i khi dòng nỗ ước đ i chi u ch y, gi a các l p có s thay đ i vổ ề ả ữ ớ ự ổ ề


v n t c nên t o ra s khu y tr n.ậ ố ạ ự ấ ộ


B có d ng hình ch nh t, bên trong có các vách ngăn hể ạ ữ ậ ướng dòng làm cho
nước chuy n đ ng d ng hình zicz c.ể ộ ạ ắ


Quá trình kh trùng nử ước trong b di n ra nh sau:ể ễ ư


Ca(OCl)2 + H2O ↔ CaO + 2HOCl


2HOCl ↔ 2H+<sub> + 2ClO</sub>‾
 <b>Tính kích thước b kh trùngể</b> <b>ử</b>


- Dung tích h u ích c a b : ữ ủ ể <i>V = Qh</i>


<i>tb . t</i> = 29,2<i>. </i>0,5 = 14,6m3


V i ớ <i>t</i> : th i gian l u c a nờ ư ủ ước trong b , ch n ể ọ <i>t</i> = 30(phút) = 0,5(h)


<i>(“X lý nử</i> <i>ướ ấc c p sinh ho t và công nghi p” – Nguy n Th Thu Thúy)ạ</i> <i>ệ</i> <i>ễ</i> <i>ị</i>
- Kích thước b :ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

L


B


<b>Hình 4.5. Cấu tạo bể khử trùng</b>
<i>F</i>=<i>V</i>


<i>h</i>=
14<i>,</i>6


1,5 =9<i>,</i>73<i>m</i>
2


+ Ch n kích thọ ước b : ể <i>L. B = </i>5 .2 (m).
+ Ch n chi u cao b o v ọ ề ả ệ<i>hbv</i> = 0,3 (m).


- Chi u cao t ng c ng c a b :ề ổ ộ ủ ể


<i>H = h + hbv</i> = 1,5 + 0,3 = 1,8 (m).


- Chi u dài vách ngăn b ng 2/3 chi u r ng c a bề ằ ề ộ ủ ể


<i> B1</i> = 2/3 <i>. B</i> = 2/3 .2 = 1,3 (m).


Ch n 3 vách ngăn trong b , t c b có 4 ngăn ọ ể ứ ể <i>n</i> = 4, v y kho ng cách gi a cácậ ả ữ


vách ngăn là <i>l</i>=


<i>L</i>
4=


5



4=1<i>,</i>25<i>m</i>


 <b>Tính ng d n nố</b> <b>ẫ</b> <b>ước vào b kh trùng:ể</b> <b>ử</b>


- L u lư ượng nước tính tốn: <i>Q</i> = 29,2(m3<sub>/h) = 0,0081(m</sub>3<sub>/s).</sub>


- V n t c nậ ố ước ch y trong ng, ch n ả ố ọ <i>v</i> = 0,2 (m/s).
- Đường kính ng d n nố ẫ ước vào b : ể

<i>D</i>

=



4.

<i>Q</i>



<i>v</i>

.

<i>π</i>

=



4.0

<i>,0081</i>



0,2.3

<i>,</i>

14

=

0

<i>,227</i>

<i>m</i>

<i><sub>=227</sub></i>


<i>(mm).</i>


Ch n ng nh a PVC có đọ ố ự ường kính D = 230(mm).


 <b>Tính lượng hóa ch t c n thi t đ kh trùng :ấ ầ</b> <b>ế</b> <b>ể</b> <b>ử</b>


Hóa ch t c n đ kh trùng là Clorine (Ca(OCl)ấ ầ ể ử 2).


- Lượng Clo ho t tính l n nh t dùng đ kh trùng: ạ ớ ấ ể ử <i>P</i>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>G</i>


.
1000


.
.
100


<i>(CT 5 – 2, “X ửLý Nước Th i” – Tr n Hi u Nhu )ả</i> <i>ầ</i> <i>ế</i> <i>ệ</i>
Trong đó:


<i>Q</i> : l u lư ượng nước th i (mả 3<sub>/h)</sub>


<i>a</i> : li u lề ượng Clo ho t tính c n thi t đ kh trùng nạ ầ ế ể ử ước th i, ả


<i>a</i> = 5 – 10(g/m3<sub>), ch n </sub><sub>ọ</sub> <i><sub>a</sub></i><sub> = 5 (g/m</sub>3<sub>). (</sub><i><sub>“X </sub><sub>ử</sub><sub>Lý N</sub><sub>ướ</sub><sub>c Th i” – Tr n Hi u Nhu</sub><sub>ả</sub></i> <i><sub>ầ</sub></i> <i><sub>ế</sub></i> <i><sub>ệ</sub></i><sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 <i>G</i>=


100 .<i>Q</i>.<i>a</i>
1000 .<i>P</i> =


100.29<i>,</i>2.5


1000.30 =0<i>,</i>487 <sub>(kg/h).</sub>
<b>B ng 4.1ả</b> <b>4. Tóm t t các thơng s thi t k b kh trùngắ</b> <b>ố</b> <b>ế ế ể</b> <b>ử</b>


<b>STT</b> <b>Tên thông s (ký hi u)ố</b> <b>ệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>S li uố ệ</b>



1 Chi u cao xây d ng b (ề ự ể <i>H</i>) m 1,8


2 Chi u cao công tác (ề <i>h</i>) m 1,5


3 Chi u r ng b (ề ộ ể <i>B</i>) m 2


4 Chi u dài b (ề ể <i>L</i>) m 5


5 Th i gian l u nờ ư ước (<i>t</i>) phút 30


6 S ngăn trong b (ố ể <i>n</i>) ngăn 4


7 Chi u r ng 1 ngăn (ề ộ <i>l</i>) m 1,25


<b>4.15 B NÉN BÙN :Ể</b>


- Lượng bùn được d n t i b nén bùn g m 3 ngu nẫ ớ ể ồ ồ :
- Bùn x ra t b L ng I v i l u lả ừ ể ắ ớ ư ượng 5,06m3<sub>/ngày</sub>


- Bùn x ra t b UASB v i l u lả ừ ể ớ ư ượng 0,755m3<sub>/ngày.</sub>


- Bùn x ra t b Aerotank v i l u lả ừ ể ớ ư ượng 12,247m3<sub>/ngày.</sub>


- Bùn x ra t b l ng, trung hòa v i l u lả ừ ể ắ ớ ư ượng 0,412m3<sub>/ngày.</sub>


- Lượng bùn d đư ược d n t i b nén bùnẫ ớ ể :


Qbd= 5,06 + 0,755 + 12,247 + 0,412 = 18,474m3/ngày = 0,77m3/h.
 <b>Di n tích h u ích b nén bùnệ</b> <b>ữ</b> <b>ể</b> :



<i>F</i><sub>1</sub>=<i>Qbd</i>


<i>v</i><sub>1</sub> =


0<i>,</i>77 . 1000


0,1. 3600 =2<i>,</i>14<i>m</i>


2


V i vớ 1 : t c đ c ch y c a ch t l ng vùng l ng trong b nén bùn ki uố ộ ả ủ ấ ỏ ở ắ ể ể


l ng đ ng. vắ ứ 1 = 0,1mm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>F</i><sub>1</sub>=<i>Qbd</i>


<i>v</i><sub>1</sub> =


0<i>,77 . 1000</i>


30 .3600 =0<i>,</i>007<i>m</i>


2


V i vớ 2 : t c đ chuy n đ ng c a bùn trong ng trung tâm, vố ộ ể ộ ủ ố 2=30mm/s.
 <b>Di n tích t ng c ng b nén bùnệ</b> <b>ổ</b> <b>ộ</b> <b>ể</b> <i><b> : </b></i>F = F1 + F2 = 2,14 + 0,007 =2,147m2


 <b>Đường kính b nén bùnể</b> <b> :</b>



<i>D</i>

=

4.

<i>F</i>



<i>π</i>

=



4.2

<i>,</i>

147



3

<i>,14</i>

=

1

<i>,65</i>

<i>m</i>



 <b>Đường kính ng trung tâmố</b> : <i>dtt</i>=


4.<i>F</i><sub>2</sub>


<i>π</i> =



4 .0<i>,</i>007


3<i>,</i>14 =0<i>,</i>09<i>m</i>
 <b>Đường kính ng loeố</b> <i><b>:</b></i> dloe = 1,35 . dtt = 1,35.0,09 = 0,12m


Chi u cao ng loe: ch n hề ố ọ loe = 0,25m.


Đường kính t m hấ ướng dịng : dhuongdong = 1,3 . dloe= 1,3 . 0,12 = 0,156m


Chi u cao t ng loe t i t m hề ừ ố ớ ấ ướng dòng: ch n b ng 0,2mọ ằ
<b>Chi u cao ph n l ng b đề</b> <b>ầ ắ</b> <b>ể ược tính theo công th cứ</b> <b> :</b>


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>v</i>



<i>H<sub>l</sub></i>  <sub>1</sub>..36000,0001.5.36001,8


V i tớ : th i gian l ng , ch n 5h.ờ ắ ọ


<b>Chi u cao ph n hình nón góc nghiêng 45ề</b> <b>ầ</b> <b>0</b><sub>, đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính đáy bé</sub>


100mm.
<i>h</i><sub>2</sub>=<i>D</i>


2−


<i>d<sub>be</sub></i>


2 =


1<i>,</i>65


2 −


0,1


2 =0<i>,</i>78<i>m</i>


<b>Chi u cao ph n bùn ho t tính đã nén:ề</b> <b>ầ</b> <b>ạ</b>
<i>h<sub>b</sub></i>=<i>h</i><sub>2</sub>−<i>h<sub>o</sub></i>−<i>h<sub>th</sub></i>=0<i>,</i>78−0,2−0<i>,</i>25=0<i>,</i>33<i>m</i>


V i hớ 0: Kho ng cách t đáy ng loe t i tâm t m ch n = 0,2mả ừ ố ớ ấ ắ


hth: Chi u cao l p trung hòa = 0,25mề ớ



<b>Chi u cao ng trung tâmề</b> <b>ố</b> : htt = 0,6 . Hl = 0,6 . 1,8 = 1,08m


<b>Chi u cao t ng c ng ề</b> <b>ổ</b> <b>ộ</b> <b> bể</b> <b> nén bùn</b>:


<i>H</i>=<i>H<sub>l</sub></i>+<i>h</i><sub>2</sub>+<i>h</i><sub>3</sub>=1,8+0<i>,</i>78+0,3=2<i>,</i>88<i>m</i>


V i hớ 3: Chi u cao b o v .ề ả ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>B ng ả</b> <b>Error! No text of specified style in document..15. Tóm t t cácắ</b> <b> thơng</b>
<b>s thi t k b nén bùnố</b> <b>ế</b> <b>ế ể</b>


<b>Tên thơng số</b> <b>Kí hi uệ</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Giá tr ị</b>


Đường kính bể D m 1,65


Chi u cao bề ể H m 2,88


Chi u cao ề ống
trung tâm


htt m 1,08


Đường kính ngố


trung tâm


dtt m 0,0


Đường kính ng loeố dloe 0,12



Chi u cao ng loeề ố hloe m 0,25


Đường kính t mấ


hướng dịng


dhuongdong m 0,156


Đường kính máng
thu nước


Dm m 1,32


<b>4.16 MÁY ÉP BÙN DÂY ĐAI :</b>


Thi t b ép bùn l c dây đai là m t lo i thi t b dùng đ kh nế ị ọ ộ ạ ế ị ể ử ước ra kh iỏ


bùn v n hành dậ ưới ch đ cho bùn liên t c vào thi t b . V nguyên t c, đ i v iế ộ ụ ế ị ề ắ ố ớ


thi t b này, đ tách nế ị ể ước ra kh i bùn có th áp d ng cho các công đo n sau:ỏ ể ụ ạ


- Ổn đ nh bùn b ng hóa ch t.ị ằ ấ


- Tách nước dưới tác d ng c a tr ng l c.ụ ủ ọ ự


- Tách nước dưới tác d ng c a l c ép dây đai nh truy n đ ng c khí .ụ ủ ự ờ ề ộ ơ


Đ i v i các lo i thi t b ép bùn ki u l c dây đai, bùn sau khi đã n đ nhố ớ ạ ế ị ể ọ ổ ị


b ng hóa ch t, đ u tiên đằ ấ ầ ược đ a vào vùng thoát nư ước tr ng l c, đây bùn sẽọ ự ở



được nén và ph n l n nầ ớ ước được tách ra kh i bùn nh tr ng l c. Có th sỏ ờ ọ ự ể ử


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

vùng này bùn được nén ép gi a hai dây đai chuy n đ ng trên các con lăn, nữ ể ộ ước
trong bùn sẽ thoát ra đi xuyên qua dây đai vào ngăn ch a nứ ước bùn bên dưới.
Cu i cùng bùn sẽ đi qua vùng nén ép áp l c cao hay vùng c t. Trong vùng này,ố ự ắ


bùn sẽ đi theo các hướng zic – z c và ch u l c c t khi đi xuyên qua m t chu iắ ị ự ắ ộ ỗ


các con lăn. Dưới tác d ng c a l c c t và l c ép, nụ ủ ự ắ ự ước ti p t c đế ụ ược tách ra
kh i bùn. Bùn d ng bánh đỏ ở ạ ượ ạc t o ra sau khi qua thi t b ép bùn ki u l cế ị ể ọ


dây đai.


L u lư ượng c n đ n l c ép dây đai :ặ ế ọ 2


1


P
100


P
100
.




 <i><sub>bd</sub></i>
<i>b</i> <i>Q</i>



<i>q</i>
Trong đó:


Qbd : Lượng bùn d c n x lý đ n b nén bùn, Qư ầ ử ế ể bd = 0,77 m3/h


P1 : Đ m c a bùn d , Pộ ẩ ủ ư 1 = 99,2 %


P2 : Đ m c a bùn d sau khi nén b nén bùn tr ng l c,Pộ ẩ ủ ư ở ể ọ ự 2 = 97,3%


<i>q<sub>b</sub></i>=0<i>,</i>77.100−99<i>,</i>2


100−97<i>,</i>3=0<i>,</i>23(<i>m</i>


3


/<i>h</i>)


Máy làm vi c 4(h/ngày), ệ 7(ngày/tu n). Khi đó lầ ượng c n đ a đ n máyặ ư ế


trong 1 tu n là: 0,ầ 23(m3<sub>/h) x 24(h/ngày) x 7(ngày/tu n) = </sub><sub>ầ</sub> <sub>38,64 (m</sub>3<sub>/tu n) </sub><sub>ầ</sub>


L u lư ượng c n đ a đ n máy trong 1h là: ặ ư ế

<i>Q</i>

=



38

<i>,</i>

64

<i>m</i>

3


4

<i>h</i>

/

<i>ngay</i>

.7

<i>ngay</i>

/

<i>tuan</i>

=

1

<i>,</i>

38


(m3<sub>/h) </sub>


Gi s hàm lả ử ượng bùn ho t tính sau khi nén C = 50(kg/mạ 3<sub>), l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng c n đ a</sub><sub>ặ</sub> <sub>ư</sub>



đ n máy: M = C . Q = 50 . 1,ế 38 = 69(kg/h) = 1656(kg/ngày)


Sau khi qua máy ép bùn, bánh bùn có đ m 75 – 85%. Ch n 82%ộ ẩ ọ
Mkhô = 69(kg/h) . (1 – 0,82) = 12,42(kg/h)


Tính tốn lượng polymer dùng trong m i l p bùnỗ ớ <i> :</i>


- Lượng bùn khô M = 12,42 kg/h
- Li u lề ượng polymer = 5kg/t n bùnấ


- Li u lề ượng polymer tiêu th = 1ụ 2,42 kg/h x 5kg/t n bùn x 10ấ -3<sub> = 0,062 kg/h</sub>


- Hàm lượng polymer s d ng = 2 %ử ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>

<!--links-->
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
  • 35
  • 661
  • 0
  • ×