Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 11 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


D
C


I1


I2


I




<i>B</i>



h.b6


A



M


I1



A


B



C


30o


I2



q

<sub></sub>



<i>v</i>




l=3cm



I




<i>B</i>



A



C



<b>B</b>



A


D
C


I1


I2


A


M



I1


A


B



C



30o


I2



q

<sub></sub>



<i>v</i>



l=3cm



I




<i>B</i>



A



C



<b>B</b>




<i>B</i>



upload.123doc.net



1.cho I1 = 20A , I2 = 10A là hai dòng điện thẳng đặt tại hai điểm A, C như hình , D là điểm sao cho A, C , D là 3


đỉnh tam giác đều cạnh 10cm


a.Tìm C.ư.t tổng hợp tại D , Tìm hướng của vecto cảm ứng từ với đường cao DH kẻ từ D



b. Tại D đặt I3 song song I1, sao cho lực từ do I2, I3 , tác dụng lên 0,5 m dòng I1song song với đường thẳng CD.


Xác định chiều I3 , độ lớn dòng điện I3


2. A, B , C là 3 đỉnh tam giác vuông tại A , BC = 6cm , I1 = 10

3

A , I2 = 18 A .


a.Tìm c. u .t tại C , góc hợp bởi

<i>B</i>

<i>C</i>




với đường thẳng AC


b. Tại C đặt I3 song song ngược chiều I1,I3 = 10A . Tính lực từ do I1, I3 tác dụng lên 1m chiều dào dịng I2


3. ống dây thẳng dài có dịng điện I1 = 0,1A , dài π(cm) , gồm 50 vòng dây , dây dẫn thẳng dài I2 = 20 A . Tính cảm ứng từ tại M cách A 2cm


4.điện tích q = 3,2.10-19<sub> C được tăng tốc bởi một HĐT 810V rồi cho vào từ trường đều B , lực </sub>


Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn 1,68.10-13 <sub>N </sub>


a. Tính B , vẽ lực lorenxo, Tính bán kính quỹ đạo , chu kỳ chuyển động của điện tích


b. Vùng khơng gian có từ trường rộng 3cm , tính độ lệch quỹ đạo của điện tích khi ra khỏi vùng
khơng gian có từ trường


5.khung dây có dạng hình tam giác đều cạnh a = 10cm , I = 10A, trục quay
BC, đặt trong từ trường như hình , B = 1,5T, Tính lực từ tác dụng lên từng
cạnh khung dây , tính mơ men ngẫu lực từ làm khung quay



6. dây dẫn thẳng dài có dịng điện 10A , khối lượng 200g được treo trên một sợi dây
mãnh ,khi đặt trong từ trường đều B = 0,2T , Tính độ lệch dây treo so với phương
thẳng đứng , đô lớn lực căng dây , cho g = 10m/s2


1.cho I1 = 20A , I2 = 10A là hai dòng điện thẳng đặt tại hai điểm A, C như hình , D là điểm sao cho A, C , D là 3


đỉnh tam giác đều cạnh 10cm


a.Tìm C.ư.t tổng hợp tại D , Tìm hướng của vecto cảm ứng từ với đường cao DH kẻ từ D


b. Tại D đặt I3 song song I1, sao cho lực từ do I2, I3 , tác dụng lên 0,5 m dòng I1song song với đường thẳng CD.


Xác định chiều I3 , độ lớn dòng điện I3


2. A, B , C là 3 đỉnh tam giác vuông tại A , BC = 6cm , I1 = 10

3

A , I2 = 18 A .


a.Tìm c. u .t tại C , góc hợp bởi

<i>B</i>

<i>C</i>




với đường thẳng AC


b. Tại C đặt I3 song song ngược chiều I1,I3 = 10A . Tính lực từ do I1, I3 tác dụng lên 1m chiều dào dòng I2


3. ống dây thẳng dài có dịng điện I1 = 0,1A , dài π(cm) , gồm 50 vòng dây , dây dẫn thẳng dài I2 = 20 A . Tính cảm ứng từ tại M cách A 2cm


4.điện tích q = 3,2.10-19<sub> C được tăng tốc bởi một HĐT 810V rồi cho vào từ trường đều B , lực </sub>


Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn 1,68.10-13 <sub>N </sub>



a. Tính B , vẽ lực lorenxo, Tính bán kính quỹ đạo , chu kỳ chuyển động của điện tích


b. Vùng khơng gian có từ trường rộng 3cm , tính độ lệch quỹ đạo của điện tích khi ra khỏi vùng
khơng gian có từ trường


5.khung dây có dạng hình tam giác đều cạnh a = 10cm , I = 10A, trục quay
BC, đặt trong từ trường như hình , B = 1,5T, Tính lực từ tác dụng lên từng
cạnh khung dây , tính mơ men ngẫu lực từ làm khung quay


6. dây dẫn thẳng dài có dịng điện 10A , khối lượng 200g được treo trên một sợi dây mãnh ,khi
đặt trong từ trường đều B = 0,2T , Tính độ lệch dây treo so với phương thẳng đứng , đô lớn lực
căng dây , cho g = 10m/s2


h.b3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I


h.b6



A



D


C



I1



I2



I1


A


B




C


30o


I2



A


M



q



<i>B</i>



<i>v</i>



l=3cm



I




<i>B</i>



I




<i>B</i>



1.cho I1 = 20A , I2 = 10A là hai dòng điện thẳng đặt tại hai điểm A, C như hình , D là điểm sao cho A, C ,


D là 3 đỉnh tam giác đều cạnh 10cm



a.Tìm C.ư.t tổng hợp tại D , Tìm hướng của vecto cảm ứng từ với đường cao DH kẻ từ D


b. Tại D đặt I3 song song I1, sao cho lực từ do I2, I3 , tác dụng lên 0,5 m dòng I1song song với đường


thẳng CD. Xác định chiều I3 , độ lớn dòng điện I3


2. A, B , C là 3 đỉnh tam giác vuông tại A , BC = 6cm , I1 = 10

3

A , I2 = 18 A .


a.Tìm c. u .t tại C , góc hợp bởi

<i>B</i>

<i>c</i>




với đường thẳng AC


b. Tại C đặt I3 song song ngược chiều I1,I3 = 10A . Tính lực từ do I1, I3 tác dụng lên 1m chiều dào dòng I2


3. ống dây thẳng dài có dịng điện I1 = 0,1A , dài π(cm) , gồm 50 vòng dây , dây dẫn thẳng dài I2 = 20 A . Tính


cảm ứng từ tại M cách A 2cm


4.điện tích q = 3,2.10-19<sub> C được tăng tốc bởi một HĐT 810V rồi cho vào trừ trường đều B , lực </sub>


Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn 1,68.10-13 <sub>N </sub>


a. Tính B , vẽ lực lorenxo, Tính bán kính quỹ đạo , chu kỳ chuyển động của điện tích


b. Vùng khơng gian có từ trường rộng 3cm , tính độ lệch quỹ đạo của điện tích khi ra khỏi vùng
khơng gian có từ trường


5.khung dây có dạng hình tam giác đều cạnh a = 10cm , I = 10A, trục quay


BC, đặt trong từ trường như hình , B = 1,5T, Tính lực từ tác dụng lên từng
cạnh khung dây , tính mơ men ngẫu lực từ làm khung quay


</div>

<!--links-->

×