Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 15 phút vật lý 10 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra 15 phút**Môn vật lý</b>
<b>*Lớp 10 *</b>


<i><b>I-đề bài: ( hóy trỡnh bày một cỏch ngắn gọn lời giải và chọn đáp án đúng)</b></i>


<b>Bài 1 : Một vật M = 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m nghiêng góc  = 30</b>0<sub>, g = 10m/s</sub>2<sub>. </sub>
Công của trọng lực khi vật đi hết dốc: A. 0,5kJ B. -1000J C. 850J D. -
500J


<b>Bài 2. Vật cú m1 = 1kg chuyển động với vận tốc V1 = 2m/s va chạm đàn hồi vào vật 2 có m2 = 2kg đang </b>
đứng yên. Lấy chiều dương là chiều của vận tốc từ vật 1 đến vật 2. Sau va chạm thỡ:


A. Vật 1 bật trở lại với vận tốc có độ lớn nhỏ hơn 2m/s B. Vật 2 cú vận tốc 1m/s, vật 1 dừng lại
C. Vật 1 cú vận tốc -2m/s (bật trở lại) D. Hai vật cú cựng vận tốc v > 0


<b>Bài 3 . Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400N, độ cứng của lũ xo lực kế là 1000N/m. Cụng do</b>
người thực hiện sẽ là: A. 80J B. 160J C. 40J D.-40J


<b>Bài 4 . Hai vật cùng khối lượng m và có các véc tơ vận tốc cùng độ lớn v</b> ❑<sub>1</sub> <sub>= v</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>. Nếu gúc tạo bởi </sub>
hai véc tơ vận tốc bằng 0 thỡ độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có biểu thức nào sau đây:


A. 2mv. B. mv. C. 0. D. 3<sub>2</sub> mv.


<b>Bài 5 . Dùng một lực 30N để nâng một vật nặng 10N lên độ cao 5m. Công mà lực F thực hiện có giá trị:</b>
A. A = 150J. B. A = 650J C. A = 300J. D. A = 500J.


<b>Bài 6 . Viên đạn có khối lượng m = 0,8 kg đang bay ngang với vận tốc v0 = 12,5 m/s ở độ cao h = 20 m thì </b>
nổ vỡ làm hai mảnh. Mảnh 1 có khối lượng m1 = 0,5 kg bay thẳng đứng xuống dưới khi chạm đất có vận tốc
v1 = 40 m/s. Khi đó vận tốc của mảnh 2 ngay sau khi nổ có độ lớn:


A. v2 = 66,7 m/s. B. v2 = 74,5 m/s. C. v2 = 20 m/s. D. v2 = 45 m/s.


<b>Bài 7 . Lực thực hiện công âm lên vật khi vật đó chuyển động trên mặt phẳng ngang là:</b>
A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D.Trọng lực




<i>01279300471</i>


<i>---L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>giải---**đề kiểm tra 15 phút- Môn vật lý Lớp 10**</b>
<i><b>I-đề bài: ( hóy trỡnh bày một cỏch ngắn gọn lời giải và chọn đáp án đúng)</b></i>


<b>Bài 1 . Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400N, độ cứng của lũ xo lực kế là 1000N/m. Cụng do</b>
người thực hiện sẽ là: A. 80J B .160J C. 40J D.-40J


<b>Bài 2 . Hai vật cùng khối lượng m và có các véc tơ vận tốc cùng độ lớn v</b> ❑<sub>1</sub> <sub>= v</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>. Nếu gúc tạo bởi </sub>
hai véc tơ vận tốc bằng 0 thỡ độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có biểu thức nào sau đây:


A. 2mv. B. mv. C. 0. D. 3


2 mv.


<b>Bài 3. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đường nằm ngang. Biết công suất của</b>
động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:


A. F = 4000 N; B. F = 400 N; C. F = 4 N; D. F = 1000 N;


<b>Bài 4 . Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực </b> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> hợp </sub>


với mặt đường một góc <i>α</i>=60<i>°</i> và có độ lớn 200N. Công của lực ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> khi chất điểm di chuyển được 2 </sub>



m là:


A. A = 200 J. B. A =200 kJ. C. A =20 kJ. D. A = 2 kJ.


<b>Bài 5.Một vật có khối lượng 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 cm/s thì động lượng của vật là:</b>
A. P = 0,025kg.m/s B. P = 2500g/cm.s C. P = 0,25kg.m/s D. P = 2,5kg.m/s


<b>Bài 6 . Lực thực hiện công âm lên vật khi vật đó chuyển động trên mặt phẳng ngang là:</b>
A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D.Trọng lực.




<i>01279300471</i>


<i>---L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×