Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ôn tập HKII Tiếng Anh K11, NH 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 7. FURTHER EDUCATION </b>
<b>Giáo dục nghề</b>


1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngồi


2. academic /ˌỉkəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang
tính học thuật


3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phòng ở
4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được


5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học
6. analytical /ˌỉnəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích


7. baccalaureate /ˌbỉkəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài


8. bachelor /ˈbỉtʃələ(r)/(n):người có bằng cử nhân
9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng


10. campus /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)
11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác


12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp
13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo


14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên
15. course /kɔːs/ (n): khố học, chương trình học


16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình


17. CV/ˌsiːˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt q trình hoạt động của một


người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch


18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp


20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng
21. doctorate /ˈdɒktərət/(n):học vị tiến sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường
25. faculty /ˈfæklti/(n):khoa (của một trường đại học)
26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học
27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập


28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi)
29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): mơn học chính của sinh viên, chun ngành
30. mandatory /ˈmỉndətəri/ (a):có tính bắt buộc


31. Master/ˈmɑːstə(r)/ (n): thạc sĩ


32. passion /ˈpæʃn/(n):sự say mê, niềm say mê
33. potential /pəˈtenʃl/(n): khả năng, tiềm lực
34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp
35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi


36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/(n): văn bằng, học vị, chứng chỉ
37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/(n):học bổng


38. skill /skɪl/(n):kĩ năng


39. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài


40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo
41. transcript /ˈtrænskrɪpt/(n):học bạ, phiếu điểm
42. tuition /tjuˈɪʃn/(n): tiền học, học phí


43. tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n):thầy giáo dạy kèm


44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/(n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa
tốt nghiệp


45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học


</div>

<!--links-->

×