Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ôn tập tuần 8 thcs tam thôn hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>N I DUNG Đ NGH Đ A LÊN WEBSITE TRỘ</b> <b>Ề</b> <b>Ị Ư</b> <b>ƯỜNG</b>
H tên giáo viên: Đ ng Th Thanh Thuọ ặ ị ỷ


Mơn d y: Hố H cạ ọ


N i dung đ a lên Website: ộ ư <i>Tài li u ôn t p, Kh i:8ệ</i> <i>ậ</i> <i>ố</i>


<b>TUẦN 8 </b>

<b>BÀI 36: NƯỚC (tt)</b>



<b>A.</b> <b>Nhận xét tiết học trước : </b>


- Tổng số học sinh tham gia tiết học trước: 70 hs


- Học sinh học tham gia học online ngày càng tích cực ,chủ động phối
hợp với nhau những vấn đề chưa rõ qua các kênh học tập, mặc dù vẫn
còn nhiều e khơng tham gia như khơng có máy học ,khơng liên lạc
được.


- Có phối hợp với gvcn để liên lạc.


<b>B . Nội dung bài học .</b>
<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1. Kiến thức </b>


Qua bài học học sinh nắm được:


- Thành phần đinh tính và định lượng của nước


- HS biết và hiểu thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là
Hiđro và O xi, chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần Hiđro và 1


phần Oxi và tỉ lệ khối lượng là 8 O xi và 1 Hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Kỹ năng </b>


Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:


- Quan sát thí nghiệm, tranh ảnh để nhận xét thành phần của nước
- Hoạt động và thảo luận nhóm


- Tính tồn theo phương trình hóa học
<b>C. Hướng dẫn tự học lý thuyết</b>


<b>3. Tính chất hóa học của nước</b>
<i><b>Tác dụng với kim loại</b></i>


 Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như (như Na, K, Ca..)
tạo thành bazơ và hidro như NaOH, KOH tác dụng với một số oxit phi kim
tạo ra axit.


 Ví dụ minh họa: 2Na + 2H2O → 2NaOH +H2


<i><b>Tác dụng với một số oxit bazơ</b></i>


 Oxit bazơ hóa hợp với nước tạo thành bazơ. Dung dịch ba zơ làm quỳ tím
chuyển thành xanh.


 Ví dụ minh họa: CaO + H2O → Ca(OH)2


<i><b>Tác dụng với một số oxit axit.</b></i>



 Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit
làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất , chống ô nhiễm nguồn nước
(sgk)


<b>D. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Trang 125 sgk hóa 8</b>


Tính thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8
g nước.


<b>Bài làm:</b>


Ta có: nH2O = 1,818=0,1 (mol)
Phương trình hóa học


2H2 + O2 → 2H2O


Tỉ lệ : 2 1 2


P/ư 0,1 0,05 0,1 (mol)


Từ phương trình phản ứng => nH2 = nH2O = 0,1(mol)


=> Thể tích khí hidro tham gia phản ứng: VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 (lít)


Từ phương trình phản ứng => nO2 = ½ nH2O = 0,05(mol)



=> Thể tích khí oxi tham gia phản ứng: VH2 = 22,4 . 0,05 = 1,12 (lít)


<i><b>Duy t c a Ban giám hi u</b><b>ệ ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i>


<b>KT HI U TRỆ</b> <b>ƯỞNG</b>


<b>PHÓ HI U TRỆ</b> <b>ƯỞNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×