Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 12 Phep chia phan so.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ


MƠN: TỐN



LỚP: 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


1. Phát biểu quy tắc phép nhân phân
số? Viết công thức tổng quát.


2. Áp dụng: Tính


8

1



8



4

7



.



7

4








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Số nghịch đảo


?1. Làm phép nhân:



8
1


( 8)  


1
8




1


8




Ta nói là số nghịch đảo của -8
-8 là số nghịch đảo của


Hai số -8 và là hai số 1 nghịch đảo của nhau.
8




1 <sub>7</sub>4  7<sub>4</sub> 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?2. Cũng vậy, ta nói là ………


của , là ……… của ;
hai số và là hai số ...


1
4
7

4
7

4
7

7
4

7
4

7
4


số nghịch đảo
số nghịch đảo


nghịch đảo của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau?



Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?3. Tìm số nghịch đảo của


Số nghịch đảo của là


Số nghịch đảo của là


Số nghịch đảo của là


Số nghịch đảo của là


1 11
; ; ;
7 1
a
5
0 b


  (a,b Z,a 0,b 0)  


1
7
0
11
1

a


b
7
1
1
5

10
11

b
a
Giải
-5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tính như thế nào?</b>


<b>Vấn đề: </b>



?


4 3
:
5 4




;

2:

4

?



7



; 3 : 2 ?


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Phép chia phân số


?4. Hãy tính và so sánh


2 3
:
7 4


2 4
7 3


2 3 2.4 8


:


7 4 7.3 21


Giải




2 3:


7 4


2 4


.
7 3


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thực hiện phép tính:


Giải


6 :
5


3




6 :
5


3




5


3


6
:
1




 <sub></sub> 10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5


5 5


6 6


6 : :


1 1


3


1


3


3 0


 


    


4




2

2.

8



:



7

4

7

.

3

2

1



3





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho
một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo
của số chia.


d



c

.



c



a

a

a



;


b

:

d

b

.

c



d



b






(a,b,c,d Z;b,d,c 0)



d

a



a

c

.



c



d



:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?5. Hồn thành các phép tính sau:


4 3 ... 4


b / : ...


5 4 ... 3




  


2 1 2 ...


a / : ...
3 2   3 1



2 1 2
a / :


3 2 3


2 4
3
1
  
4 16
5


4 3 4
b / :


5 4 3 15




  


4 2 ...


c / 2 : ...


7 1 ...




 4  2 



c / 2 :


7 1


7 7
4 2




   


3 3 2 3


d 1 3


1


/ : :


4 .2 8


2


4 4


  


  



3 3 2 3 ...


d / : 2 : ...


4 4 ... 4 ...


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3
4.2




 




 


 


c


b : c


a a


b.


 <sub>(c 0)</sub><sub></sub>



Muốn chia một phân số cho một số
nguyên khác 0, ta làm như thế nào?


Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số
nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của một
phân số và nhân mẫu với số nguyên.


2


3 3 3 1 3


d / : :


4 2 4 1 4 2 8


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?6. Làm phép tính:


5 7


a / :
6 12


 14


b / 7 :
3



 c / 3 : 9


7




5 7 5 12 10 10


a / :


6 12 6 7 7 7


 


   


 


14 3 3


b / 7 : 7


3 14 2




   


3 3 1



c / :9


7 7.9 21


  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trò chơi
Trò chơi
tiếp sức
tiếp sức


Bài 84 trang 43 SGK. Tính:
5 3


a / : ;
6 13


3
c / 15 : ;


2




9 3


d / : ;
5 5





3


h / : ( 9).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Có 2 đội chơi, mỗi đội 4 bạn, mỗi bạn thực hiện
1 phép tính.


Người thứ nhất làm xong chuyền viết cho người
thứ 2, cứ tiếp tục cho đến hết. Người sau có
quyền sửa sai cho người trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò chơi
Trò chơi
tiếp sức
tiếp sức


Bài 84 trang 43 SGK. Tính:
5 3


a / : ;
6 13


3
c / 15 : ;


2





9 3


d / : ;
5 5




3


h / : ( 9).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc
chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×