Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài giảng và bài tập công nghệ 8 tuần 25 thcs cần thạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</b>


<b>Mục tiêu bài học:</b>


<b>- Hiểu được cấu tạo của máy biến áp một pha.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



<b>1/. Cấu tạo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nguồn điện nhà em


có điện áp

220V

,


Làm thế nào để


sử dụng quạt điện



110V

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hai ổ lấy điện ra.</b>
<b>2. Vôn kế</b>


<b>3. Am pe kế</b>


<b>4. Núm điều chỉnh</b>
<b>5. Áp tô mát</b>


<b>Cấu tạo máy biến áp một pha</b>


<b> 1. Lõi thép</b>


<b> 2. Dây quấn</b>


<b>1. Cấu tạo</b>




<b> Máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Máy biến áp một pha gờm hai bộ phận chính: Lõi thép và dây quấn.</b>


<b>1. Cấu tạo</b>



<b>Bộ phận </b>
<b>chính</b>
<b>Vật liệu </b>
<b>chế tạo</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm cấu </b>
<b>tạo</b>
<b>Chức </b>
<b>năng</b>


<b>Hồn thành nội dung bảng sau để nêu lên cấu tạo bộ phận </b>
<b>chính máy biến áp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Cấu tạo</b>



<b>Bộ phận </b>


<b>chính</b> <b>Lõi thép</b> <b>Dây quấn</b>


<b>Vật liệu </b>


<b>chế tạo</b> <b>Thép kỹ thuật điện</b> <b>Dây điện tư</b>
<b>Đặc </b>



<b>điểm cấu </b>
<b>tạo</b>


<b>Gồm nhiều lá thép kỹ thuật </b>
<b>điện dày tư (0,35mm đến </b>
<b>0,5mm có lớp cách điện bên </b>
<b>ngoài) ghép lại thành khối.</b>


<b>Dây quấn được quấn </b>


<b>quanh lõi thép. Giữa các </b>
<b>vòng dây có cách điện </b>


<b>với nhau và cách điện với </b>
<b>lõi thép</b>


<b>Chức </b>


<b>năng</b> <b>Dẫn tư cho MBA, đồng thời làm khung quấn dây</b> <b>Dẫn điện cho máy biến áp </b>


<b>Máy biến áp một pha gờm hai bộ phận chính: Lõi thép và dây quấn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Lõi thép.</b>


<b>1. Cấu tạo</b>



<b>-Gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện dày tư (0,35mm đến </b>
<b>0,5mm có lớp cách điện bên ngồi) ghép lại thành </b>



<b>khối.</b>


<b>-Dẫn tư cho MBA, đờng thời làm khung quấn </b>
<b>dây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a. Lõi thép.</b>
<b>b. Dây quấn.</b>


<b>- Dây quấn làm bằng dây điện tư, được quấn quanh lõi </b>
<b>thép. Giữa các vòng dây cách điện với nhau và cách </b>
<b>điện với lõi thép. Dây quấn dùng để dẫn điện cho máy </b>
<b>biến áp.</b>


<b>- Dây quấn nối với nguồn điện có </b>
<b>điện áp U1 gọi là dây sơ cấp. Dây </b>
<b>quấn sơ cấp có N1 vòng dây</b>


<b>- Dây quấn lấy điện ra sử dụng có </b>
<b>điện áp U2 gọi là dây thứ cấp. Dây </b>
<b>quấn thứ cấp có N2 vòng dây</b>


<b>1. Cấu tạo</b>



<b>Dây</b>
<b>quấn</b>


<b>sơ </b>
<b>cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hình 46.3 Sơ đờ cấu tạo máy biến áp</b>


<b>Dây</b>


<b>quấn</b>
<b>sơ </b>
<b>cấp</b>


<b>Lõi thép</b>


<b> Ký hi u máy bi n ápệ</b> <b>ế</b>


<b>1. Cấu tạo</b>



<b>Dây quấn thứ cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Nguyên lý làm </b>


<b>việc(sgk)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Cấu tạo</b>



<b>3. Số liệu kỹ thuật .</b>



<b>2.Nguyên lý làm việc(sgk)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Máy biến áp 1 có ghi </b>


<b> 750VA</b>



<b>Input 140V~ 240V</b>


<b>Output 100V -110V - </b>


<b>220V</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Cấu tạo</b>



<b>3. Số liệu kỹ thuật .</b>


<b>2.Nguyên lý làm việc</b>



<b>- Công suất định mức, đơn vị là </b>
<b>VA, kVA</b>


<b>- Điện áp thứ cấp định mức, </b>
<b>đơn vị là V</b>


-<b> Dòng điện sơ cấp định mức( A)</b>


<b>Máy biến áp 1 có ghi </b>


<b> 750VA</b>



<b>Input 140V~ 240V</b>


<b>Output 100V -110V - </b>


<b>220V</b>



<b>Dòng điện sơ cấp 3,5A</b>


<b>Dòng điện thứ cấp 5A</b>


<b>Tần số: 50/60Hz</b>



-<b> Điện áp sơ cấp định mức, đơn </b>
<b>vị là V.</b>


<b>- Dòng điện thứ cấp định mức, </b>
<b>đơn vị là A.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Cấu tạo</b>



<b>3. Số liệu kỹ thuật .</b>


<b>4. Sử dụng</b>



<b>2.Nguyên lý làm việc</b>



<b> Nêu công dụng của máy biến áp </b>


<b>một pha?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Cấu tạo</b>



<b>3. Số liệu kỹ thuật .</b>


<b>4. Sử dụng</b>



<b>2.Nguyên lý làm việc</b>



<b>- </b>

<b>Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều phù hợp </b>
<b>với đồ dùng điện, điện tử….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TT Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 <b>Điện áp đưa vào máy không được lớn hơn </b>
<b>điện áp định mức của máy</b>


2 <b>Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, </b>
<b>thống gió, ít bụi</b>


3 <b>Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử </b>
<b>dụng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra </b>


<b>có rò điện ra vỏ hay không.</b>


4 <b>Đặt máy biến áp ở đâu cũng được miễn là dễ </b>
<b>sử dụng.</b>


5 <b>Không để máy làm việc quá công suất định </b>
<b>mức.</b>


<b> Để tìm hiểu cách sử dụng máy biến áp, em hãy điền (Đ) </b>
<b>hoặc (S) vào ô thích hợp trong bảng sau?</b>


<b>Đ</b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Điện áp đưa vào máy biến áp không
được lớn hơn điện áp định mức


<b>CHÚ Ý KHI SỬ </b>
<b>DỤNG MÁY </b>


<b>BIẾN ÁP</b>


Không để máy làm việc quá công
suất định mức


Đặt máy ở nơi khơ ráo, thống khí,
ít bui



Phải kiểm tra cách điện trước khi
dùng.


<b>1.Cấu tạo:</b>


<b>3.Các số liệu kĩ thuật:</b>
<b>4.Sử dụng:</b>


<b>2. Nguyên lý làm việc: sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Mỏ hàn xung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cột A</b>



<b>1.Lõi thép có tác dụng</b>


<b>2. Dây quấn nối với </b>


<b>nguồn điện gọi là</b>



<b>3. Dây quấn lấy điện ra </b>


<b>sử dụng gọi là</b>



<b>4. Dây quấn sơ cấp có </b>


<b>tác dụng</b>



<b>5. Dây quấn thứ cấp có </b>


<b>tác dụng</b>



<b>Cột B</b>




<b>a. Tạo ra tư trường</b>


<b>b. Dẫn tư cho máy</b>


<b>c. Tạo ra dòng điện </b>


<b>cảm ứng</b>



<b>d.Dây quấn sơ cấp</b>


<b>e.Dây quấn thứ cấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kí hiệu MBA một pha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Máy biến áp tự ngẫu </b>


<b>Có thể em chưa biết</b>



<b>Máy biến áp tự </b>
<b>ngẫu tăng áp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>- Trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK </b>


<b>trang 161</b>



</div>

<!--links-->

×