Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

HO HAP VA CAC CO QUAN HO HAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.25 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>2</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>MI</b>


<b>HNG</b>



<b>THANH QUN</b>



<b>PHOI</b>



<b>Hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GLUXIT</b>



<b>LIPIT</b>



<b>PRễTEIN</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub>+H<sub>2</sub>O</b>


<b>I</b>

<b>- </b>

<b>Khái niệm hô hấp</b>

<b> :</b>



<b>Hơ hấp cung cấp ơ xi để ơ xi hố các </b>



<b>hợp chất h u cơ tạo ra nang l ợng cần </b>


<b>cho hoạt động sống của cơ thể và </b>


<b>thải khí các bơ níc ra khỏi cơ thể.</b>

<b> </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Hơ hấp có </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Không khí</b>


<b>Phế nang trong </b>
<b>phổi</b>


<b>Tế bào biểu</b>
<b> mô ở phổi</b>


<b>Mao mạch phế nang</b>
<b>ở phổi</b>


<b>Mao mạch ở các </b>
<b>mô</b>


<b>Tim</b>


<b>Tế bào</b>
<b> ở các mô</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>O<sub>2</sub></b>


<b>Sự thở</b>


<b>(sự thông </b>


<b>khí ở phổi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phế nang trong phổi</b>

<b>Tế bào biểu</b>



<b> mô ở phổi</b>



<b>Mao mạch phế nang </b>

<b>ở phổi</b>



<b>Mao mạch ở các </b>


<b>mô</b>



<b>Tim</b>



<b>Tế bào</b>


<b> ở các mô</b>



<b>Trao i </b>
<b>khớ phi</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phế nang trong </b>


<b>phổi</b>



<b>Tế bào biểu</b>


<b> mô ở phổi</b>




<b>Mao mạch phế </b>


<b>nang</b>



<b>ở phổi</b>



<b>Mao mạch ở các mô</b>



<b>Tim</b>



<b>Tế bào</b>


<b> ở các mô</b>



<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở tế bào</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TÕ bµo biĨu</b>


<b> mô ở phổi</b>



<b>Mao mạch phế </b>


<b>nang</b>



<b>ở phổi</b>



<b>Mao mạch </b>


<b>ở các mô</b>




<b>Tim</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>Tim</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>

<b>Phế nang</b>


<b> trong phổi</b>


<b>Tim</b>

<b>Tế bào</b>


<b> ở các mô</b>



<b>Sự thở</b>


<b>(sự thông </b>
<b>khÝ ë phỉi)</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở phổi</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở t bo</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>I</b>

<b>- </b>

<b>Khái niệm hô hấp</b>

<b> :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>



<i><b>H« hÊp gåm </b></i>

<i><b>nhng</b></i>



<i><b>giai đoạn chủ yếu </b></i>


<i><b>nào ?.</b></i>



<i><b>Sự thë cã ý nghÜa g</b></i>

<i><b>ì</b></i>

<i><b> víi </b></i>


<i><b>h« hÊp? .</b></i>



H« hÊp gåm 3 giai đoạn chủ



yếu:



+ S th (S thụng khớ ở phổi).


+ Trao đổi khí ở phổi.



+ Trao đổi khí ở

tế bào

.



Sù thë gióp th«ng khÝ ở phổi



tạo điều kiện cho trao

đ

ỉi khÝ


diƠn ra liªn tơc ë tÕ bµo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>



<i><b>H« hÊp </b></i>

<i><b>là gì?</b></i>



<i><b>Q trình hơ </b></i>



<i><b>hp gm my </b></i>


<i><b>giai on?</b></i>



<b>I</b>

<b>- </b>

<b>Khái niệm hô hấp</b>

<b>:</b>



<b> </b>

<i><b><sub>Khái niệm</sub></b></i>

<b><sub>:</sub></b>



<b>Hô hấp là quá </b>

<b>trỡnh</b>

<b> không ngừng cung </b>


<b>cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại </b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> do các tế bào thải ra khái c¬ thĨ.</b>



-

<i><b><sub> Q </sub></b></i>

<i><b><sub>trỡnh</sub></b></i>

<i><b><sub> hơ hấp gồm 3 giai đoạn </sub></b></i>


<b> + Sự thở (Sự thơng khí ở phổi).</b>


<b> + Trao đổi khí ở phổi.</b>



<b> + Trao đổi khí ở tế bào.</b>



<i><b>Hơ hấp có vai </b></i>


<i><b>trò như thể </b></i>


<i><b>nào đối với cơ </b></i>


<i><b>thể?</b></i>



<b> </b>

<b>- </b>

<i><b>Vai trị</b></i>

<b> :</b>

<b>+ Cung cấp oxi để oxi hố các </b>



<b>hợp chất </b>

<b>hữu</b>

<b> cơ tạo ra </b>

<b>năng</b>

<b> l ợng cần </b>


<b>cho hoạt động sống của cơ thể </b>

<b> và</b>

<b> thải </b>


<b>khớ Cacbonic ra khi c th.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MI</b>




<b>Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng êi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THANH QUN</b>



<b>PHI</b>



<b> Các cơ quan trong hệ hô hÊp cđa ng êi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Khoang mịi</b>


<b>Häng (hầu)</b>
<b>Thanh quản</b>


<b>Khí quản</b>


<b>Lỏ phi trỏi</b>
<b>Lỏ phi phi</b>


<b>Phế quản</b>
<b>Lỗ mũi</b>


<b>Nắp thanh quản</b>


<b>Lớp màng </b>
<b>ngoài</b>
<b>(lá thành)</b>
<b>Lớp </b>
<b>màng </b>
<b>trong</b>
<b>(lá tạng)</b>


<b>Phế </b>
<b>quản </b>
<b>nhỏ</b>


<b>Tnh mch phổi </b>
<b>máu nghèo oxi</b>


<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>phổi máu </b>
<b>giàu oxi</b>


<b>phế nang</b>


<b>Quan sát hình vẽ và xác định </b>


<b>các cơ quan hơ hp</b>



<b>II - Các cơ quan trong hệ hô hấp của ng êi vµ chøc </b>

<b>NĂNG </b>

<b>cđa </b>


<b>chóng:</b>



<b> Phế </b>
<b>quản </b>
<b>nhỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> </i>



<i><b>Hệ hô hấp của người </b></i>


<i><b>gồm những cơ quan </b></i>


<i><b>nào </b></i>

<i><b>nµo ?.</b></i>




1/

Đường dẫn khí



(

Mũi-Họng-Thanh quản-Khí



quản-Phế quản)


2/Hai lá phổi



(Lá phổi trái có 2 thùy



Lỏ phi phi cú 3 thựy)



<b>I</b>

<b>- </b>

<b>Khái niệm hô hấp</b>

<b> :</b>



<b>II - Các cơ quan trong hệ hô hấp cđa ng êi vµ chøc </b>

<b>NĂNG </b>

<b>cđa </b>


<b>chóng:</b>



<b>BỘ PHẬN </b>
<b>DN KH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BANG ẹ</b>

<b>ặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở ng ời</b>



<b> Các cơ quan</b> <b><sub> </sub><sub></sub><sub>ặc điểm cấu tạo</sub></b>


<b> ờng</b>
<b> dẫn</b>
<b> khí</b>
<b>Mũi</b>
<b>Họng</b>
<b>Thanh </b>
<b>quản</b>


<b>Khí quản</b>
<b>Phế quản</b>
<b>Hai </b>
<b>lá </b>
<b>phổi</b>
<b>Lá phổi </b>
<b>phải có 3 </b>
<b>th</b>


<b>L¸ phỉi </b>
<b>tr¸i cã 2 </b>
<b>th</b>


<b> - Cã nhiỊu l«ng mịi.</b>


<b> - Có lớp niêm mạc tiết chất nhày.</b>
<b> - Có lớp mao mạch dày đặc.</b>


<b> Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphơ.</b>
<b>Có nắp thanh quản ( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy </b>
<b>kín đ ờng hơ hấp.</b>


<b>- Cấu tạo bởi 15- 20 vịng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.</b>
<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển </b>
<b> ng liờn tc.</b>


<b>Cấu tạo bởi các vòng sụn. phế quản nơi tiếp xúc các phế </b>
<b>nang thỡ không có vòng sụn mà là các thớ cơ.</b>


<b>- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoµi dÝnh víi lång </b>


<b>ngùc, líp trong dÝnh víi phỉi, giữa hai líp cã chÊt dÞch.</b>


<b>- Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng </b>
<b>cụm và đ ợc bao bởi mạng mao mạch dày c. Cú ti </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66.</b>



<b>Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66.</b>



<b> trả lời câu hỏi sau:</b>



<b> trả lời câu hỏi sau:</b>



<b> </b>

<b>Những</b>

<b> đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đ ờng dẫn </b>


<b>khí có tác dụng:</b>



<b>+ Làm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ?</b>



<b>+ Tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại </b>

<b>?</b>



<b>+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên </b>


<b>trong ® êng dÉn khÝ.</b>



<b>+ Làm ấm khơng khí là do lớp mao mạch dày đặc, </b>

<b>căng</b>

<b> máu và </b>


<b>ấm nóng d ới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và ph qun.</b>



<b>II- Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng êi vµ </b>


<b>chøc </b>

<b>NĂNG</b>

<b> cđa chóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

<b>ặc điểm cấu tạo nào cđa ® êng dÉn khÝ tham gia </b>



<b>bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?</b>



<b>+ Lông mũi : G</b>

<b>i</b>

<b> lại các hạt bụi lớn.</b>



<b>+ Chất nhày : Do niêm mạc tiết ra gi</b>

<b></b>

<b> lại các hạt bụi nhỏ.</b>


<b>+ </b>

<b>Lp </b>

<b>lông rung : Quét vật lạ ra khỏi khí quản.</b>



<b>+ Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): </b>

<b></b>

<b>ậy kín đ ờng hô hấp, </b>

<b>ngăn</b>

<b> thøc </b>

<b>ă</b>

<b>n </b>


<b>khái lät vµo khi nuèt.</b>



<b>+ Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vơ </b>


<b>hiệu hố các tác nhân gõy nhim.</b>



<b>II- Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng êi vµ chøc </b>

<b>NĂNG</b>


<b>cđa chóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>ặc điểm cấu tạo nào của phổi làm </b>

<b>tăng</b>

<b> diện tích bề mặt </b>


<b>trao đổi khí?</b>



<b> </b>

<b>+ Sè l ỵng phÕ nang lín (700 - 800 triƯu) lµm cho diƯn tÝch bỊ </b>



<b>mặt trao đổi khí </b>

<b>tăng</b>

<b>.</b>



<b> + Bao bäc phæi có 2 lớp màng là:</b>


<b>a/ Lá thành dính chặt vào </b>

<b>thành</b>

<b> ngùc.</b>



<b>b/ Lá tạng dính chặt vào phổi, </b>

<b>giữa</b>

<b> chúng là lớp dịch rất mỏng </b>


<b>làm cho áp suất trong đó là âm hoặc </b>

<b>bằng khụng</b>

<b>, </b>

<b>nờn</b>

<b> phổi nở </b>


<b>rng v xp.</b>




<b>II- Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng êi vµ chøc </b>

<b>NĂNG</b>


<b>cđa chóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nêu nhận xét v </b>

<b>chc nng</b>

<b> ca đ ờng khÝ vµ </b>

<b>của 2 lá </b>


<b>phỉi?</b>



<b>+ Chức năng chung của đường dẫn khí:</b>



<b>Dẫn khí ra và vào phổi; làm ẩm, làm ấm khơng khí vào phổi; </b>


<b>bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại.</b>



<b>+ Chức năng của phổi:</b>



<b> Trao đổi kh</b>

<b>í</b>

<b> giữa mơi trường ngồi với máu trong mao mạch </b>



<b>phi</b>

<b>.</b>



<b>II- Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng êi vµ chøc </b>

<b>NĂNG</b>


<b>cđa chóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> </i>



<i><b>Hệ hô hấp có </b></i>


<i><b>cấu tạo như thế </b></i>


<i><b>nào</b></i>

<i><b> ?.</b></i>



<i><b>Phổi có chức </b></i>


<i><b>năng gì</b></i>

<i><b>? .</b></i>



<b>I</b>

<b>- </b>

<b>Kh¸i niƯm h« hÊp</b>

<b> :</b>




<i><b>Chức năng của </b></i>


<i><b>đường dẫn khí là </b></i>


<i><b>gỡ</b></i>

<i><b>? .</b></i>



<b>II- Các cơ quan trong hƯ h« hÊp cđa ng ời và chức </b>

<b>NNG</b>


<b>của chúng</b>



<b>1) Cấu tạo:</b>



<b> HƯ h« hÊp gåm :</b>



<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> êng dÉn khÝ: Mòi , häng, thanh qu¶n, khÝ </b>


<b>qu¶n, phÕ qu¶n.</b>



<b> - 2 l¸ phỉi.</b>



<b>2) Chøc </b>

<b>năng</b>

<b> :</b>



<b> </b>

<b>- </b>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b> êng dÉn khÝ</b></i>

<b> :</b>



<b>+ DÉn khÝ ra vào phổi.</b>



<b>+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.</b>


<b>+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.</b>



<b>- </b>

<i><b>Phæi</b></i>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Câu 1/67 SGK Hơ hấp có vai trị quan trọng như thế nào với cơ </b>


<b>thể sống?</b>




<b>+Nhờ hô hấp mà oxi được lấy vào để oxi hóa các hợp chất </b>


<b>hữu cơ tạo năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</b>



<b>+ Thải khí cacbonic và hơi nước của tế bào ra khỏi cơ thể.</b>



<b> Câu 3/67SGK Giải thích câu nói: chỉ cần ngừng thở 3-5 phút thì </b>


<b>máu qua phổi chẳng có oxi để mà nhận.</b>



<b> Do nồng độ oxi trong khơng khí ở phổi giảm nên không đủ áp lực </b>


<b>khuyết tán vào máu nữa</b>



K

IỂM TRA-ĐÁNH GIÁ



<b> So sánh cấu tạo của hệ hô hấp của người và thỏ ?</b>



<b>GIỐNG</b>

<b>:đường dẫn khí (trừ thanh quản)và 2 lá phổi hồn tồn </b>


<b>giống người</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:



<b>1) Hoạt động nào d ới đây không phải là chức năng của hô hấp? </b>


<b>a. Loại bỏ CO<sub>2</sub> ra khỏi cơ thể.</b> <b> c. Cung cÊp chÊt dinh d ìng cho tÕ bµo</b>


<b>b. Cung cấp oxi cho tế bào d. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO<sub>2</sub>.</b>
<b>2) Nơi xảy ra trao đổi khí ở phổi là :</b>


<b>a. Xoang mịi </b> <b>c. PhÕ qu¶n. b. KhÝ qu¶n </b> <b>d. PhÕ nang</b>



<b>3) Võa tham gia dÉn khÝ hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là :</b>


<b>a. Thanh quản</b> <b>c. Phế quản b. KhÝ qu¶n </b> <b>d. Phỉi</b>


<b>4) Tuyến V.A và tuyến Amiđan có ở:</b>


<b>a. Khí quản</b> <b> c. Häng b. Thanh quản</b> <b>d. Mũi</b>


<b>5) Chất nhày trong mũi có t¸c dơng:</b>


<b>a. DiƯt khn</b> <b>c. Gi</b>ữ<b> bơi</b>


<b>b. S ởi ấm khơng khí</b> <b>d. Cả a, b, c đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hướngưdẫnưvềưnhà



-

<b><sub>Häc bµi theo </sub></b>

<b><sub>nội dung đã ghi</sub></b>



-

<b>Vẽ hình:20.1,20.2,20.3 sgk trang64,65.</b>



-

<b><sub>Đ</sub></b>

<b>äc mơc </b>

<i><b>Em cã biÕt</b></i>



-

<b>Hồn thành các bài tập trang 51,52,53,54 vở bài tập sinh 8.</b>



<b>N</b>

<b>ghiên cứu bài(HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×