Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 TUẦN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9</b>
GV : Nguyễn Khả Nhật Thụy


<b>Năm học 2013 – 2014</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T


L


TNKQ TL
<b>1. Phương </b>


<b>trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn</b>


-Nhận biết được PT
bậc nhất 2 ẩn


-Biết được khi nào cặp
số (x0; y0) là 1 nghiệm
của PT


-Biết được nghiệm
tổng quát của PT


Số câu


Số điểm
Tỉ lệ


3
1,5


3
1,5
15%
<b>2. Hệ hai PT </b>


<b>bậc nhất hai </b>
<b>ẩn</b>


-Nhận biết nhanh
nghiệm của HPT nhờ
máy tính và nhờ lập tỉ
số giữa các hệ số.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ


3
1,5


3
1,5


15%
<b>3. Cách giải </b>


<b>HPT bằng pp </b>
<b>cộng đại số, pp</b>
<b>thế</b>


-Biết giải hệ phương
trình theo pp cộng
(hoặc thế) trong trường
hợp các hệ số bằng
nhau hoặc đối nhau.


-Giải được HPT trong
trường hợp các hệ số
khơng bằng nhau, cũng
khơng đối nhau


Tìm được
tham số m để
nghiệm (x;y)
của hệ thoả
đk cho trước
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ


1
2



1
2


1
1


3
5
50%
<b>3. Giải bài toán</b>


<b>bằng cách lập </b>
<b>HPT</b>


Giải được
bài toán
bằng cách
lập HPT
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ


1
2


1
2
20%


<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>7</b>
<b>5</b>
<b>50%</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÃ ĐỀ 1 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Năm học 2013 - 2014</b>


<b>Môn: Đại số 9</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM : </b>(3 điểm)


Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào giấy bài làm :


<b>Câu 1.</b> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?



A. 3x + y = -5 B. 6x – y + 2z = 3 C. 5x – 7y2<sub> = -4</sub> <sub>D. 0x + 0y = 13</sub>


<b>Câu 2.</b> Cặp số ( 2; 1) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:


A. x - y = 3 B. 3x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 5y = 7


<b>Câu 3.</b> Phương trình 3x + y = 5 có nghiệm tổng quát là :


A. 5 3


<i>y R</i>


<i>x</i> <i>y</i>






 


 <sub> </sub> <sub>B. </sub> 3 5


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>







 


 <sub> C. </sub> 3 5


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>






 


 <sub> </sub> <sub>D. </sub> 5 3


<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>






 


<b>Câu 4.</b> Hệ phương trình :


4 5 3
3 5



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub> có nghiệm là:</sub>


A. ( 2 ; 1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; -1 ) D. ( 3 ; 1 )


<b>Câu 5</b>. Hệ phương trình


ax + by c
a'x + b'y c'









 <sub> (a, b, c, a’, b’, c’</sub>0) vô nghiệm nếu :
A.



a b c


a'b'c'<sub> B. </sub>


a b c


a'b'c'<sub> C. </sub>


a b c


a'b'c'<sub> D. </sub>
a b
a'b'


<b>Câu 6</b>. Số nghiệmcủa hệ phương trình


5x 3y 1
20x 12y 4


 





 


 <sub> là :</sub>


A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm
C. vô số nghiệm D. vô nghiệm



<b>Phần II: TỰ LUẬN : </b>(7 điểm)


<b>Bài 1:</b> (4 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a)


5 17
2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub>b) </sub>


3 4 14


2 5 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  






 




<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình:


Hai tổ may mặc trong tháng giêng may được 360 bộ quần áo. Trong tháng hai, tổ A
may vượt 12% và tổ B may vượt 10% so với tháng giêng nên đã may được 400 bộ quần
áo. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ đã may được bao nhiêu bộ quần áo ?


<b>Bài 3:</b> (1điểm) Cho hệ phương trình :


mx y 5
2x y 2


 





 


 <sub> ( I ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm :</b> (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ



1 2 3 4 5 6


A D D C B C


<b>Phần II:Tự luận: </b>(7 điểm)


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1a)</b>
a)


5 17 3 15 5


2 2 2 2 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  


 


  


    


  



Vậy HPT có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (-8; 5)


2


<b> b)</b> 3 4 14 6 8 28


2 5 6 6 15 18


23 46 2


2 5 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     


 




 


   



 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Vậy HPT có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (2; -2)


2


<b>Bài 2</b> Gọi x, y (bộ) lần lượt là số bộ quần áo tổ A và tổ B đã may được trong
tháng giêng.


Điều kiện : x, y nguyên dương.
Lí luận để lập được HPT :


360
1,12 1,1 400


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 






 




Giải HPT ta được :


200
160


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub> (thỏa ĐK)</sub>


Vậy trong tháng giêng, tổ A may được 200 bộ, tổ B may được 160 bộ
quần áo.


0,25
1
0,5


0,25
<b>Bài 3</b> Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)


Ta có


0
0


0 0 0


y = 5- mx
y = 5- mx


3
2x - (5- mx ) = -2 <sub>x =</sub>


2 + m







 


 


 <sub></sub>







0 0


0 0


)


3 10 + 2m


y = 5- m( y =


2 + m 2 + m


3 3


x = x =


2 + m 2 + m


 


 


 





 


 


 


  <sub> </sub>


Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2
Theo điều kiện bài ra ta có:


0


0 0
0


x y 1 1 m 11


10 + 2m


y = <sub>3</sub> <sub>10 + 2m</sub>


2 + m


3 2 + m 2 + m


x =
2 + m






       






 <sub> </sub>


(0,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thoả mãn điều kiện. Vậy m = - 11 thì x0 + y0 = 1


<b>MÃ ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Năm học 2013 - 2014</b>


<b>Môn: Đại số 9</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b> (3 điểm)


<b>Câu1:</b> Phương trình 2<i>x y</i> 1<sub> có nghiệm là</sub>


A. (2;-3) B. (-2;-5) C. (1;3) D. (1;1)


<b>Câu 2:</b> Hệ phương trình


2 0


2



<i>x y</i>
<i>mx y</i>


 





 


 <sub> có một nghiệm duy nhất khi </sub>


A. m 2 B. m -2 C. m 1 D. m -1


<b>Câu 3:</b> Hệ phương trình
2


4 2 4


<i>x y m</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





  



 <sub> vô nghiệm khi </sub>


A. m 2 B. m -2 C. m 1 D. m -1


<b>Câu 4:</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình


3


3 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 




A. (2;1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D. (3 ;-1)


<b>Câu 5:</b> Hệ phương trình


2x 3y 5
4x my 2


 






 


 <sub> vô nghiệm khi :</sub>


A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6


<b>Câu 6:</b> Hệ phương trình


ax + by = c
a'x + b'y = c'




 <sub> (a, a’,b,b’,c,c’ khác 0) có một nghiệm duy nhất </sub>
khi :


A.
a b


a'b '<sub> </sub> <sub>B. </sub>


a b c


a'b ' c '<sub> C. </sub>
a b



a 'b '<sub> D. </sub>


a b c
a 'b ' c '


<b>Phần II: TỰ LUẬN : </b>(7 điểm)


<b>Bài 1:</b> (4 điểm) Giải các hệ phương trình sau
a)


2 5
1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


 





 


 <sub> b) </sub>


2 3 5


3 2 12



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 




<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3:</b> (1 điểm) Cho hệ phương trình :


7 15 5 3


2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>


   





 



 <sub> (m: tham số)</sub>


Tìm m để hệ có nghiệm x < 0 ; y > 0


<b>ĐAP ÁN BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 2</b>


<b>A. Trắc nghiệm: </b>(2 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm


<b>Câu1: </b> D <b>Câu 2: </b> A <b>Câu 3: </b> B <b>Câu 4: </b>A <b>Câu 5: </b> A <b>Câu 6: </b>Chọn C
<b>B. Tự luận: </b>(8 điểm)


<b>Bài 1:</b> (4 điểm) Giải đúng mỗi hệ phương trình được 2 điểm
a)


2 5
1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


 





 


 <sub> có một nghiệm duy nhất (x;y) = (1 ; 2)</sub>


b)



2 3 5


3 2 12


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub> có một nghiệm duy nhất (x;y) = </sub>

2; 3



<b>Bài 2:</b> (2điểm)


<b>-</b> Gọi x(tấn) là số tấn hàng mỗi xe lớn chở được, y(tấn) là số tấn hàng mỗi xe nhỏ chở
được.


ĐK: x > 0; y > 0 ; x > y (0,25điểm)
<b>-</b> Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85


tấn hàng Theo đề bài ta có phương trình: 3x + 4y = 85. (0,25điểm)


<b>-</b> 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tải nhỏ 10 tấn ta có phương trình:
4x – 5y = 10 (0,25điểm)



<b>-</b> Hệ phương trình:


3x + 4y = 85
4x - 5y = 10




 <sub>(0,25điểm)</sub>


<b>-</b> Ta được


x = 15
y = 10



 <sub> </sub>


<b>-</b> ( x =15 ; y = 10 ) thoả mãn ĐK (0,75điểm)


Vậy: Mỗi xe lớn chở được 15 tấn. Mỗi xe nhỏ chở được 10 tấn. (0,25điểm)


<b>Bài 3</b> 7 15 5 3 7 15 5 3 5 10


2 1 7 14 7 2(5 10) 1 10 21


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>



         


  


 


  


        


   <sub> </sub>


Vậy HPT có 1 nghiệm duy nhất


10 21
5 10


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>


 





 





Để hệ có nghiệm x < 0 ; y > 0 thì


10 21 0 2,1


2 2,1


5 10 0 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


 


   


 


  


 


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×