Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.17 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phụ huynh có thể tham khảo bài học bằng video qua đường link:
/>
I. <b>Review : </b>Các bé ôn tập lại Unit 8
<b>II. Unit 9: Lunchtime! </b>(Giờ ăn trưa!)
<b> + Vocabulary: </b>các bé học từ vựng của Unit 9
<b> </b> <b>III. Grammar: </b>Ngữ pháp
<b> + have... / don’t have... </b>(Có.. / Khơng có... )
<b>IV. Exercise: </b>
<b> + </b>Bài tập liên quan đền từ và câu trúc học trong bài.
<i> Hóc mơn, ngày 24 tháng 04 năm 2020</i>
<b>Monday, April 27th<sub>, 2020</sub></b>
<b>I. Circle the correct words.</b> (Khoanh tròn vào từ đúng. )
►<b>Các em nhớ lại cách dùng: </b>
<b>+ “where is”</b> ( viết tắt <b>Where’s</b>) – dùng để hỏi<b>1</b> người
<b>+ “where are”</b> – dùng để hỏi <b>2</b> người trở lên
<b>II. Look. Complete the sentences.</b>
<b>III. Look and write</b>. (Nhìn hình và viết từ vào chỗ trống. )
1
2
<b>Tuesday, April 28th<sub>, 2020</sub></b>
<b>I. Vocabulary</b>
►Các em xem video để đọc bài, sau đó copy lại mỗi từ 3 dòng.
- lunchbox : hộp đựng đồ ăn trưa
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
- drinks: đồ uống, thức uống
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
- banana: quả chuối
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
- cookie: bánh quy
<b>II. Listen and read.</b>
►Các em xem video. (Các em nghe và chỉ tay dò theo từng chữ trong bài.)
<b>III. Find and colour healthy food. ( Tìm và tơ màu loại thức ăn tốt )</b>
►<b>Gợi ý</b>: trái cây tốt cho sức khỏe, bánh, kẹo và đồ ngọt không tốt nhé các em
<b>I. Review (ôn tập)</b>
<b>II. Grammar: (ngữ pháp) </b>
<b>1. “have” </b>and<b> “don’t have”</b> ( có và khơng có )
►Các em xem video để đọc theo nhé.
I have two sandwiches.
(Mình có 2 cái bánh mì kẹp.)
I don’t have my lunchbox.
(Mình khơng có hộp đựng đồ ăn trưa.)
I have an apple.
(Mình có 1 quả táo.)
<b>2. Look and write.</b> (Quan sát hình và chọn câu trả lời thích hợp.)
VÍ DỤ:
I don’t have a drink . (Mình khơng có nước uống.)
I have a sandwich . (Mình có 1 ổ bánh mì kẹp.)
I have ________________________.
I have ________________________.
I don’t have ________________________.
I have __________________________.
.
<b>3. Look again and write.</b> (Quan sát lại hình và điền vào chỗ trống.)
<b>Monday, April 27th<sub>, 2020</sub></b>
1. Circle the correct words. (Khoanh tròn vào từ đúng. )
2. Where’s
3. Where’s
4. Where are
5. Where are
2. Look.Complete the sentences.
►Các em quan sát các nhân vật trong hình xem họ đang ở đâu để làm bài nhé.
2. Are Mum and Dad in the living room?
Yes, they are.
3. Is Mia upstairs? No, she isn’t.
4. Is Rob in the bathroom?
Yes, he is.
5. Are Grandpa and Grandma in the living room? No, they aren’t.
3. Look and write. (Nhìn hình và điền từ vào chỗ trống.)
1. dining room
2. bathroom
<b>Wednesday, April 29th<sub>, 2020 </sub></b>
<b>I. Review (ôn tập)</b>
2. drink
3. cookie
4. banana
5. sandwich
6. orange
<b>II. Grammar (ngữ pháp)</b>
2. Look and write. (Quan sát hình và chọn câu trả lời thích hợp.)
2. I have a lunchbox.
I have cookies.
3. I don’t have a sandwich.
4. I have a banana.
3. Look again and write. (Quan sát lại hình và điền vào chỗ trống.)
2. I have cookies.