Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN XUÂN</b>
3
)
5
<i>a</i> ) 3
8
<i>c</i>
5
)
3
<i>b</i> ) 5
Câu 2: Trong tổ có 3 bạn gái và 2 bạn trai. Tỉ số của số
bạn gái và số bạn trai là :
Tóm tắt: <sub>Số bé:</sub>
Số lớn: 96
?
?
<b>Bài toán 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số </b>
<b> đó là .Tìm hai số đó.</b>
Bài giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng
nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần)
Giá trị một phần là: 96 : 8 = 12
Số bé là: 12 x 3 = 36
Số lớn là: 96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé 36
Số lớn 60
Giá trị một phần là: 96 : 8 = 12
Số bé là: 12 x 3 = 36
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng
Số bé là: 96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là: 96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé 36
<b> Bài tốn 2: Minh và Khơi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng </b>
<b>số vở của Khơi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? </b>
?quyển
? quyển
25 quyển vở
<b>Minh:</b>
<b>Khơi:</b>
<b>Ta có sơ đồ</b>
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 ( phần)
<b>Bài giải:</b>
25 : 5 × 2 = 10 (quyển)Số vở của Minh là:
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 ( quyển)
Đáp số: Minh: 10 quyển vở .
<b>Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa.</b>
<b>Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau.</b>
<b>Bước 3: Tìm số bé (số lớn).</b>
<b>Bước 4: Tìm số lớn (số bé).</b>
<b>Tổng số phần bằng nhau là:</b>
<b>2 + 7 = 9 (phần)</b>
<b>Số bé là:</b>
<b>333 : 9 x 2 = 74</b>
<b>Số lớn là:</b>
<b>333 – 74 = 259</b>
<b>Đáp số : Số bé: 74</b>
<b> Số lớn: 259</b>
<b>?</b>
<b>Số bé:</b>
<b>Số lớn:</b>
<b>?</b> <b><sub>333</sub></b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số là . Tìm </b>
<b>hai số đó.</b>
<b>2</b>
<b>7</b>