Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Toán 4 - Chia một số cho một tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.94 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>Tính bằng hai cách:</b>


<b>(403494 – 16415 ) : 7</b>


<b>Cách 1: ( 403494 – 16415 ) : 7 = 387079 : 7 = 55297</b>
<b>Cách 2: ( 403494 – 16415 ) : 7 = 403494 : 7 - 16415 : 7</b>
<b> = 57642 – 2345 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tính và so sánh giá trị của các biểu thức: </b></i>


<b>24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3</b>
<b>Ta có: 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4</b>


<b> 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4</b>


<b> 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Khi chia một số cho một tích hai </b>
<b>thừa số, ta có thể chia số đó cho </b>
<b>một thừa số, rồi lấy kết quả tìm </b>
<b>được chia tiếp cho thừa số kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b> a/ 50 : ( 2 x 5 ) </b>


<b> b/ 72 : ( 9 x 8 ) </b>
<b> c/ 28 : ( 7 x 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tính giá trị của biểu thức:</b>


<b> a/ 50 : ( 2 x 5 ) </b>


<b> </b>
<b>Bài 1:</b>


<b>50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5</b>


<b>50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5</b>
<b> = 25 : 5 = 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b> b/ 72 : ( 9 x 8 ) </b>
<b> </b>


<b>Bài 1:</b>


<b>72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1</b>
<b>72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8</b>
<b> = 8 : 8 = 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b> c/ 28 : ( 7 x 2)</b>


<b> Bài 1:</b>


<b>28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 14 = 2</b>


<b>28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2</b>
<b> = 4 : 2 = 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành </b>
<b>phép chia một số chia cho một tích rồi tính </b>


<b>(theo mẫu)</b>


<b>Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )</b>
<b> = 60 : 5 : 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép </b>
<b>chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) </b>


<b> a/ 80 : 40 = 80 : ( 10 x 4)</b>
<b> = 80 : 10 : 4</b>
<b> = 8 : 4 = 2</b>


<b>b/ 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )</b>
<b> = 150 : 10 : 5</b>


<b> = 15 : 5 = 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 3: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở </b></i>
<i><b>cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi </b></i>
<i><b>quyển vở.</b></i>


<b> Tóm tắt:</b>


<b> Có hai bạn mua vở</b>


<b> 1 bạn mua: 3 quyển vở</b>
<b> Số tiền vở tất cả: 7200 đ</b>


<b> 1 quyển vở: ……tiền ?</b>


<b>Giải:</b>


<b> Số vở cả hai bạn mua là:</b>
<b> 3 x 2 = 6 ( quyển)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chào</b>



<b>biệt!</b>



</div>

<!--links-->

×