Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Slide bài giảng toán 7 chương 1 phần (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.73 KB, 11 trang )

Q
Z

N


Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu

x

là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.

,


Điền vào chỗ trống (…)
a) Nếu x = 3,5 thì x  ... 3,5 = 3,5
-4 4
Nếu x = -4 thì
x  ... =
7
7 7
b) Nếu x > 0 thì
x  ...

x

Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì

x  ... 0 = 0


x  ... -x

x nếu x ≥ 0


x =�
�-x nếu x < 0


NHẬN XÉT
Với mọi x �Q ta ln có:

x �0
x  -x
x �x


(SGK/14)
-1
a) x =
7

Tìm x , biết:
1
b) x =
7

c) x = -3

Bài giải

-1
-1 1
=> x =
=
7
7 7
1
1 1
b) x = => x = =
7
7 7

a) x =

1
1
1 16
c) x = -3 => x = -3 = 3 =
5
5
5 5
d) x = 0 => x = 0 = 0

1
5

d) x = 0


Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có

thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi
làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.

Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.


Tính:
a) -3,116 + 0,263

b) (-3,7) . (-2,16)

Bài giải
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 – 0,263)
= -2,853

b) (-3,7) . (-2,16)
= 7,992


Tìm x, biết:

Bài 17: (SGK/15)

1
a. x =
5
Bài giải

a) x =

b. x = 0, 37

1
1
�x= ±
5
5

b) x = 0, 37 � x = ±0, 37
c) x = 0 � x = 0
2
2
d) x = 1 � x = ±1
3
3

c. x = 0

2
d. x = 1
3


Bài 18: (SGK/15)

Tính:

a) -5,17 - 0,469


b) -2,05 + 1,73

c) (-5,17) . (-3,1)

d) (-9,18):4,25

Bài giải
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 )

= - 5,639

b) -2,05 + 1,73

= - 0,32

= -(2,05 - 1,73 )

c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18):4,25

= - 2,16


Bài 19: (SGK/15)
Hai bạn Hùng và Liên tính tổng
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau:
Hùng
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)


Liên
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)

= [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5)

= [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)]

= (-4,5) + (+41,5)

= (-3) + 40

= 37

= 37

a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn.
b) Theo em nên làm cách nào?


-Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
- Bài tập: 20, 21, 22 (SGK/15, 16)
24 (SBT/5)
- Ôn cách so sánh hai số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập,
mang máy tính bỏ túi.




×