Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Slide bài giảng toán 7 chương 1 phần (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.33 KB, 13 trang )

Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định
nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn
1) của một số hữu tỉ x?
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x kí hiệu xn là tích
của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)
Công thức: xn = x(với
. x.xx…x
� Q; n � N, n > 1)
n thừa 1số

Quy ước: x = x
x gọi là cơ số, n gọi là0 số mũ 
x = 1 (x
0)


Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
n

�a �
thì xn = � �
�b �

a
 a, b Ϲ Z ; b
b


ta có
thể: tính như thế nào?


n
a � a a a a.a...a a n

 n
x n = � �  . ... 
�b � b b b b.b...b b
n thừa số
n
n
�a � a
� � n
�b � b

0


?1: Tính

  3 ;   2

 
 ; (-0,5)3 ; (-0.5)2 ; 9,70
 4   5 

2

3
�3 �   9

� �

2
16
�4 � 4
2

�2 �  2  8
� � 3 
�5 � 5 125
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
3

3

(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
9,70 = 1


Viết các kết quả sau dưới dạng một
lũy thừa: 34 . 35 ; 58 : 52
34 . 35 = 34+5 = 39
58 : 52 =58 – 2 = 56
n

m

a .a = a
m

n


an . am = an+m
am : an = am-n

n+m

a :a = a

m-n

(a �0; m �n )


2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
Đối với x �Q, m và n �N ta cũng có công
thức:
x m . x n = x m+n
(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
x m : x n = x m - n Đk

x �o; m �n

(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0,
ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy
thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa bị
chia)


2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
?2: Tính a.(-0,3)2 .(-0,3)3


b.(-0,25)5 : (-0,25)3
a. (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)2 + 3 = (-0,3)5
b.

(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3 = (-0,25)2


3) Lũy thừa của một lũy thừa.
?3: Tính và so sánh:

a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
Vậy (22)3 = 26

5

10


-1 �
-1 �


b, �
� ��và � �
�2 �� �2 �

2



3) Lũy thừa
của một lũy thừa.
5

2
2
2
2
2
2
10


1 � �1 � �1 � �1 � �1 � �1 �
�1cơng


Tab, có
thức:

� �� � �. � �. � �. � �. � � � �
�2 �� �2 � �2 � �2 � �2 � �2 � �2 �


Vậy

(x ) = x

  1 

 
 2 

m n  1 10
  
  2 

2 5

m.n

Vậy khi
thừa
(Khi
tínhtính
lũy lũy
thừathừa
của của
mộtmột
lũy lũy
thừa,
ta
ta làm
như thế
nào?
giữ
nguyên
cơ số
và nhân hai số mũ)



?4: Điền số thích hợp vào ơ vng ?
3 2

6


�3 �
�3 � Đúng rồi
a, �
5
� ��  � �
�4 �� �4 �


b, [(0,1)4]

= (0,1)8

Đúng rồi

2

6

9

4

6



Bài tập: Đúng hay sai?
23 . 24 = (23)4
a Sai vì 23. 24 = 27 cịn (23)4 = 212
n � khi
n
Hãyamtìm
thì
. a xem
(am)nào
am. an = (am) n ?
Khi: am . an = (a m) n

m + n = m. n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2


4) Củng cố luyện tập:
Nêu
nhân
lũy thừa
Nhắc
lại xét
địnhvềnghĩa
lũy bậc
thừachẵn,
bậc bậc
n
lẻcủa

củasốmột
âm?
hữusốtỉnguyên
x?
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa
âm là một số nguyên dương.
cùng cơ số?
Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy
một số nguyên âm.
thừa?


4) Củng cố luyện tập:

Làm bài tập 27/19 sgk
4

1 � 1

� �
�3 � 81
3
3
� 1 � �9 � 729
2 � � �

64
� 4 � �4 �


(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1


-Học

thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n
của một số hữu tỉ x?
-Nắm

chắc công thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
-Bài

tập số 28; 29; 30; 32 (t19/sgk) và
bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)



×