Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Slide bài giảng toán 8 chương 1 bài (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.65 KB, 9 trang )

Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Qui tắc:

Bài tập 1:

a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết
cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau

Khơng làm tính chia hãy
xét xem đa thức nào sau
đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2

Giải:

( 15x2y4 + 9x3y2 - 10xy3 ) : 3xy2
= (15x2y4 : 3xy2) + ( 9x3y2 : 3xy2) + (- 10xy3 :3xy2 )
− 10
2
2
+
+
=
5xy


3x
y

3

b) Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( trường
hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B
), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với
nhau




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC





1. Qui tắc:

Cáchtrình
trìnhbày
bày ::
Cách

a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
(20x2y2y33--15x

15x2y2y22 +7xy
+7xy2)2)::5xy
5xy22
(20x
b) Qui tắc: SGK/27
7
= 4xy - 3x
=
+ 5
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
Bài tập 2: Làm tính chia
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
Giải:
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
2 3
2 2
2
2
(20x y – 15x y + 7xy ) : 5xy
= 20x2y3 : 5xy2 + (- 15x2y2 ) : 5xy2 + 7xy2 : 5xy2
Nháp::
Nháp
7
= 4xy - 3x +
20x2y3 :5xy2= 4xy

5


d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính
nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian

-15x2y2 :5xy2= -3x
7
2
2
7xy :5xy =
5




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC





1. Qui tắc:
2. Áp dụng
?2a.Khi
a.Khithực
thựchiện
hiệnphép
phépchia
chia(4x4-8x2y2+12x5y):((4x4-8x2y2+12x5y):(-4x2)
4x2)

?2
BạnHoa
Hoaviết:
viết:
Bạn

A

B

Q

4
2
5
2
3
(4x4-8x
-8x2y2y2+12x
+12x5y)
y)==--4x
4x2(-x
(-x22++2y
2y22--3x
3x3y)
y)
(4x
4
2
5

Nên (4x
(4x4-8x
-8x2y2y2+12x
+12x5y):(y):(-4x
4x2)2)==-x
-x22++2y
2y22--3x
3x3y3y
Nên

Emhãy
hãynhận
nhậnxét
xétbạn
bạnHoa
Hoagiải
giảiđúng
đúnghay
haysai?
sai?
Em
Đápán:
án:
Đáp
Lờigiải
giảicủa
củabạn
bạnHoa
Hoalàlàđúng
đúng. .

--Lời
Vìta
tabiết
biếtrằng:
rằng: nÕu
nÕuA=B.Q
A=B.Q th×
th× AA::BB==QQ
--Vì




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC





1. Qui tắc:
2. Áp dụng
?2 a. Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên

(4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y


Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
b. Làm tính chia:
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC



1. Qui tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bàitập3
tập3 :: Điền
Điềnđúng
đúng(Đ)
(Đ)sai
sai(S)
(S). .
Bài
Cho A=
A=5x
5x44--4x
4x33++6x
6x2y2y
Cho


2x22
BB==2x

Khẳng định

Đ/S

1. A Khơng chia hết cho B vì 5 khơng chia

S

hết cho 2

2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A
đều chia hết cho B

Đ



Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Qui tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ơ trống
a) (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =

b) (3xy2 – 2x2y + x3) :
c) 12x4y + 4x4 – 8x2y2

x

-x3 + 3 – 2x
= 3y2 – 2xy + x2

: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Qui tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 5: làm tính chia
N1
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy

N4
d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2

N2
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
N3

c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2




Tiết 16

Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Qui tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố

Bài tập 6:

Mỗi đội gồm 4 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có
quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm
luật chơi là thua cuộc.

Đề bài: Làm tính chia
a) (7.35 – 34 + 36 ): 34
b) ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
c) ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
d) ( x3 + 8y3) :( x + 2y)




Tiết 16


Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC



- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng
thức đáng nhớ
- Đọc trước bài 12





×