Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1)Phép chia hết
*)Chia đa thức 2 x 4 13x 3 15 x 2 11x 3
x 2 4 x 3
cho đa thức
Giải:
2 x 4 13 x 3 15 x 2 11x 3
- 4
3
2
x2 4x 3
2x 8x 6x
2x 2 5 x 1
5x 3 21x 2 11x 3
- 5x 3 20x 2
15 x
Vậy
2 x
4
x2 4x 3
x2 4x 3
0
13 x 3 15 x 2 11x 3: x 2 4 x 3 2x 2 5 x 1
Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết
? Kiểm tra lại tích
( x 2 4 x 3)(2 x 2 5x 1)
Có bằng
Trình bày phép
chia như đối
2với
x 4 hai
13sốx 3tựnhiên
15 x 2 11x 3
Tìm hạng
bậc cao nhất của
haytửkhơng.
đa thức thương.
Tìm dư thứ nhất
Tìm hạng tử thứ hai của thương
Tìm dư thứ BG
hai :
2
2
(
x
4
x
3
)
(
2
x
5thương
x 1)
Tìm hạng tử thứ ba của
4
3
2
3
2
Ta2 xđược
5 xdưcuối
x cùng
8 x =200 x
2
4 x 6 x 15 x 3
4
3
2
2 x 13 x 15 x 11x 3
Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1)Phép chia hết
2)Phép chia có dư
Bài tập: Thực hiện3 phép
chia:
2
*)Chia đa thức 5 x 3x 7
2
4
3
2
2
(2 x cho
3xđa thức
3x 2x 61x) : ( x 2)
Giải:BG :
--
43 3x 23
5x
2 x 3x
43
5x
2x
3 x 2 76 x 2 xx2 21 2
5x 2
2
4x
2x
5
x
33x 1
2
3 5 x2 7
3x
2
6
x
3x
x
-3
3x 2 3
6x
3x
5 xx 2 10 2
Dư cuối cùng
+ 10 0
- là -5x
2
2
là phép chia có dx.
Vậy 5 x 3 3 x 2 7 0
2
x
Vậy : (2 x 4 31
x 210
2)
x 3 (53xx 2 32) 65
x)x: (
2
3x 1
2x
Chú ý (sgk/31)
Chú ý: Đối với những đa thức
khuyết bậc, khi thực hiện ta cần
Chú
ý :đốimột
vớikhoảng
hai đa thức
tuỳứng
A và
để cách
tương
B củavới
cùng
biếnđó
(B 0)
bậcmột
khuyết
tồn tại duy nhất một cặp đa thức
Q và R sao cho A= B.Q+R
+ Nếu R 0 phép chia A cho
B là phép chia hết.
+. Nếu R 0 phép chia A cho B
lq phép chia có dư.
Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1)Phép chia hết
2)Phép chia có dư
3) Luyện tập
Bài tập 68(sgk/31):
Bài tập 69(sgk/31): Cho hai đa thức:
4
2
vµ
A 3 x x 6 x 5
B x
Tìm dư R trong phép chia A cho B
rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R
Giải
4
3
3
1.
x 2 1.
3x x
6x 5
3x 4
3x 2
2
3x x 3
2
3
6x 5
x
- 3 3x
x
x
2
5
5
x
3x
3
3x 2
5x 2
Vậy
3x 4 x 3 6 x 5
( x 2 1) (3x 2 x 3) 5 x 2
-
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để
thực hiện phép chia:
a /( x 2 2 xy y 2 ) : ( x y )
b /(125 x 3 1) : (5 x 1)
c /( x 2 2 xy y 2 ) : ( y x)
Giải
2
2
a /( x 2 xy
y ) : ( x y)
2
( x y ) : ( x y ) x y
b /(125 x 3 1) : (5 x 1)
2
(5 x 1) (25 x 5 x 1): (5 x 1)
25 x 2 5 x 1
c /( x 2 2 xy y 2 ) : ( y x)
( y x) 2 : ( y x ) y x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học bài kết hợp sgk và vở ghi. Nắm chắc cách chia hai đa
thức đã sắp xếp.
BTVN: 67a (sgk/31)
48,49,50,51,52 (sbt/8)
Bài 51(sbt/8)
Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
Hướng dẫn:- Thực hiện phép chia hai đa thức đã cho để
tìm dư cuối cùng
- Tìm giá trị của a để dư cuối cùng bằng 0
Làm tương tự đối với bài 52(sbt/8)