Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Slide bài giảng toán 8 chương 3 bài (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.31 KB, 11 trang )

Chương III: PHƯƠNG TRÌNG MỘT ẨN
Bài tốn cổ:
Vừa gà,vừa chó
Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có: bao nhiêu gà
bao nhiêu chó?

Bài tốn,tìm x,biết:

22 gà
14 chó

Hai bài tốn này có liên với nhau?

2x +4( 36 – x) =100


§1: Mở đầu về phương trình

X được gọi là gì?
Hệ thức này được gọi là gì?

1. Phương trình một ẩn
Bài tốn,tìm x,biết:

2x + 5 = 3( x – 1 ) + 2

X chưa biết


Cái gì chưa
biết?

Pt với ẩn số x(ẩn x)

X được gọi là ẩn


2
2
VT= 2x + 5
vế
vế
Ptvế:
Pt:2x + 5 = 3(x – 1) + 2 gồm hai
Pt

VP= 3(x – 1) + 2
Ta gọi Pt trên là Pt một ẩn x đềuGì
chứa
đặc
Tổng quát: Phương trình một ẩnbiến
xbiệt?
có dạng:Em nào có thể
cho cơ VD?
x
A(x) = B(x)
Trong đó: VT= A ( x )
VP= B( x )
VD1: a)2x + 1 = x

b) 2t + 5 = 3(4 – t) – 7

(ẩn x)
(ẩn t)


?
?1

Pt này: 3x + y = 5x – 3 có
phải là Pt một ẩn?

Khơng phải vì có
hai ẩn khác nhau:
x và y

Hãy cho ví dụ về:
a) Phương trình với ẩn y
VT,VP?
VT= y+3
y + 3 = 1- 5y
VP= 1–5y
b) Phương trình với ẩn u
0,2u + 0,4 = 0,8u VT=0,2u+0,4
VP= 0,8u


?2

Khi x = 6 tính giá trị mỗi vế của Pt:

2x + 5 = 3(x – 1) + 2
Giải:
Thay x = 6 vào hai vế của Pt
Ta có:
VT = 2x + 5
=2.6 + 5
= 17
VP = 3( x – 1) + 2
= 3( 6 – 1) +2 = 17
VT = VP

So sánh
Giá trị
VT,VP?

Ta nói x= 6 thỏa mãn Pt hay x= 6 là nghiệm đúng của Pt
Gọi x= 6 là một nghiệm của Pt trên.


?3

Cho Pt: 2(x + 2) – 7 = 3 – x

a) x= -2 có thõa mãn Pt?

b) x= 2 có là nghiệm của Pt?
Giải:

a)Thay x= -2 vào hai vế Pt
Ta có: VT=2(x + 2) – 7

=2(-2 + 2) – 7
= -7
VP=3 – x
=3 –( -2)
=5
VT ≠ VP
Vậy x= -2 không thõa mãn Pt
đã cho.

b)Thay x= 2 vào hai vế của
Pt ta có: VT= 2(x + 2)
= 2(2 + 2)-7
=1
VP= 3 – x
= 3 -2
=1
VT ≠ VP
Vậy x= 2 là một nghiệm của Pt
đã cho.


VD 3: Hãy tìm nghiệm của các Pt sau:
a) x= 7
Pt có nghiệm duy nhất: x =7
b) 2x = 1
Pt có 1nghiệm: x= ½
c) x2 – 1 = 0
Pt có 2nghiệm:x=-1;x=1vìx2-1=(x-1)(x+1)
d) x2= -1
Pt khơng có nghiệm nào:vì x2≥0;-1≤0

e) 2x+2=2(x +1) Pt có vơ số nghiệm vì: 2(x+1)=2x+1
(hai vế Pt có cùng một biểu thức)
Vậy một Pt có
thểlà
cómột
bao sốnào đó)cũng là một
Chú ý: a)Hệ thức x= m (m
Pt một ẩn,và nhiêu
m là nghiệm
nghiệm?duy nhất của nó.

b)Một Pt cóthể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm,
…,nhưng cũng có thể khơng có
nghiệm nào (vơ nghiệm) hoặc có vơ số nghiệm.


2. Giải phương trình
Tập hợp tất cả các nghiệm của Pt được gọi
là tập nghiệm của Pt đó và thường được
Kí hiệu là: S={…}
VD 4: Pt: x=5 có tập nghiệm là S= { 5 }
Pt: x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là S= { -1;1 }
?4 Điền vào chỗ trống (…)
a)Pt x= 2 có tập nghiệm là S = {…} 2
b)Pt vơ nghiệm có tập nghiệm là S =… Ø
Khi bài toán yêu cầu giải một Pt,ta phải tìm tất cả các
nghiệm của Pt đó (hay tìm tập nghiệm)
▲Cách viết sau đúng hay sai
a) x2 =1 có tập nghiệm là S= {1}
Sai vì S={ -1;1 }

b) x2 =-1 có tập nghiệm là S={ -1} Sai vì S= Ø


3. Phương trình tương đương
VD 5: Hãy tìm tập nghiệm của các Pt sau:
EmHai
có nhận
Pt có xét
a) x + 1= 0
Có S={ -1 }
gì vềcùng
tập nghiệm
tập
b) x= -1
củanghiệm
2Pt này?
Có S’={ -1 }
Định nghĩa: Hai Pt có cùng tập nghiệm gọi là
hai Pt tương đương

?

Hai Pt sau có tương với nhau không?
Pt: x – 2 = 0
Pt: x = 2
Là hai Pt tương đương vì có cùng tập nghiệm:S={ 2 }

Để chỉ hai Pt tương đương ta dùng kí hiệu: 
VD 6: x – 2 = 0  x = 2



5. Luyện tập
Bài 1:

Với mỗi Pt sau hãy xét xem x=-1 có là nghiệm
của nó khơng?
a)4x – 1 = 3x – 2
b)x + 1 = 2(x - 3)

Lưu ý:với mỗi Pt ta nên tính kết quả từng vế rồi so sánh
Gải:
a)Thay x= -1 vào 2 vế của Pt
Ta có: VT=4x-1=4(-1)-1=-5
VP=3x-2=3(-1)-2=-5
VT=VP
Vậy x=-1 là nghiệm của Pt
đã cho

b)Thay x=-1vào 2 vế của Pt
Ta có: VT=x+1=(-1)+1=0
VP=2(x-3)
=2(-1-3)= -5
VT≠VP
Vậy x=-1 khơng phải là
nghiệm của Pt đã cho.


Bài 5:

Hai Pt x = 0 và x(x-1) = 0 có tương đương

khơng ? vì sao ?
Giải:
Pt x=0 có S= { 0 }
Pt x(x-1)=0 có S’= { 0;1 }
Vì S ≠ S’
Vậy hai Pt này không tương đương

Hướng dẫn về nhà:
Các em cần nắm vững khái niệm Pt một ẩn,thế nào là
nghiệm của Pt,tập nghiệm của Pt,hai Pt tương đương.
Làm các bài tập còn lại



×