Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a khác 0)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>y = 2x + 3 vµ y = 2x - 2 song song víi </b>
<b>nhau?</b>
O
-1
2
-1,5


-2 -1 2


1


1


-2


y = 2x - 2


x




0 cm
1

2
3

4

5
6



7

8


<b>Gi i:ả</b>


<b>a) Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là </b>
<b>đường thẳng đi qua 2 điểm </b>
<b>(0;3) và (-1,5;0) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a < 0
A
O
y
x
T
y =


ax +<sub> b</sub>


<b>1. Kh¸i niƯm hƯ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>


a > 0


A


T



O x


y


α


y = ax
+ b


<b>HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>


a) Góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b
vµ trơc Ox


<b>G</b>

ãc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và
trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT,
trong ú:




ã A l giao im của đường thẳng y = ax +
b với trục Ox;


• T là một điểm thuộc đường thẳng y =
ax+b và có tung độ dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>2</sub></b></i> <i><b><sub>3</sub></b></i>



<b>(d1): y</b>


<b> = 0,</b>
<b>5x + </b>


<b>2</b>


<b> (d2</b>


<b>): y=</b>
<b> x +</b>


<b> 2</b>


<b>(d):3</b>
<b> y =</b>


<b> 2x </b>
<b>+ 2</b>


- 4 - 2 -1


2


O x
y


Hình vẽ biểu diễn đồ thị của các hàm
số (với hệ số <b>a > 0</b>):



y = 0,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x + 2


<b>1. Kh¸i niƯm hệ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a 0 )</b><sub> a) Góc tạo bởi đ êng th¼ng y = ax + b </sub>


vµ trơc Ox
b) Hệ số góc


<b>1.</b>



* Các đường thẳng có hệ số a bằng nhau


thì tạo với trục ox các góc bằng nhau


<b>? </b>

Hãy so sánh hệ số a của các đường
thẳng và các góc <sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> tương ứng
rồi rút ra nhận xét?


<b>* Khi a > 0</b> th× lµ góc nhọn, a càng


lớn thì càng lớn (00<sub> <  < 90</sub>0<sub>) </sub>





1 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Khi a > 0</b> th× lµ góc nhọn, a càng


lớn thì càng lớn (00<sub> <  < 90</sub>0<sub>) </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Kh¸i niƯm hƯ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a 0 )</b>


a) Góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b
vµ trơc Ox


b) Hệ số góc


<b><sub>1</sub></b> <sub></sub>


<b>2</b>


<b>(d</b>


<b>2</b> <b>):</b>


<b>y =</b>
<b> - x<sub> +</sub></b>


<b>2</b>
<b>(d</b>


<b>3):y</b>


<b> = - <sub>0,5 +</sub></b>
<b> 2</b>
y
O
2


<b>(d</b>
<b>1</b> <b>):</b>
<b>y =</b>
<b> - <sub>2x</sub></b>


<b> +</b>
<b> 2</b>


x


1 4


<b><sub>3</sub></b>


<b>2.</b>

Hình vẽ biểu diễn đồ thị của các
hàm số (với hệ số <b>a < 0</b>):


y = -2x + 2 ; y = -x + 2; y = -0,5x +2


2


<b>?</b>

Hãy so sánh hệ số a của các đường
thẳng và các góc <sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> tương ứng rồi
rút ra nhận xét?


* Khi<b> a < 0 </b> thì là gúc tự, a càng lớn
thì  càng lớn (900<sub> <  < 180</sub>0<sub>) </sub>


-1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Khi<b> a > 0</b> th× lµ góc nh nọ , a càng


lớn thì càng lớn (00<sub> <  < 90</sub>0<sub>) </sub>





nghÜa lµ <b>::</b>

<i>a</i>

1

<i>a</i>

2

1

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub>1</sub></b>

<b>=</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b><sub>1</sub></b>

<b>></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b><sub>1</sub></b>

<b><</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>Bài tập 1: Cho đường thẳng</b>



(d

<sub>1</sub>

): y = 2x – 3 tạo với trục Ox góc



(d

<sub>2</sub>

): y = -5x + 1 tạo với trục Ox góc



So sánh nào sau đây là đúng?



<b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Khi a > 0</b> thì là gúc nh n , a càng


lớn thì càng lớn (00<sub> <  < 90</sub>0<sub>) </sub>






nghÜa lµ <b>::</b>

<i>a</i>

1

<i>a</i>

2

1

2


<b>* Khi a < 0</b> thì là gúc tự, a cng lớn
thì càng lớn (900<sub> <  < 180</sub>0<sub>) </sub>





* a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b


<i><b>Bài tập 2: HÃy tìm hệ số góc </b></i>



<i>của các đ ờng th¼ng sau:</i>



( 1 ) y = 2x + 3
( 2 ) y = 5 - x
( 3 ) y = x + 2
( 4 ) y = - 3x


<b>Chú ý: (SGK)</b>


<b>a = 2</b>
<b>a = -1</b>
<b>a= 1</b>
<b>a = -3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Ví dụ</b>


<b> Cho hàm số y = 3x + 2 </b>



<b>a).Vẽ đồ thị của hàm số.</b>


<b>b). Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 22</b>


<b> và trục Ox</b>


x
O


y


y =
3x


+ 2


2


2
<b>1.Khái niệm hệ số góc của đường </b>


<b> thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>


B
B
A
A
α
Giải


3
2


b) Gọi  là góc tạo bởi đường


thẳng y = 3x +

2 và trục Ox.

2



<b>Ta có: tan = 3 </b>



a) Đồ thị là đường thẳng đi qua hai


điểm



A(0;2) và B

(

2

;0)



3




 71 34 '0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. 85

0


C. 72

0


b) Gãc nµo trong các góc sau là góc tạo bởi giữa đ êng th¼ng


y = x + 5 vµ trơc Ox (Làm tròn đến độ)



A. 30

0


C. 60

0

D. 85

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 4:</b>



Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau ?



Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau ?



<b>A</b>

. a là hệ số góc của đ ờng th¼ng y = ax + b


( víi a 0 ).



<b>B</b>

. Khi a > 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và


trục Ox lớn hơn 90

0

<sub>. </sub>



<b>C</b>

. Khi a < 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và


trục Ox lớn hơn 90

0

<sub>và nhỏ hơn 180</sub>

0

<sub>. </sub>



<b>D</b>

. a chØ lµ hƯ sè gãc của đ ờng thẳng y = ax + b


(víi a 0 ) khi giá trị b 0.



<b>§óng</b>



<b>Sai</b>



<b>§óng</b>



<b>Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GHI NHỚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hướngưdẫnưbàiưtập




hướngưdẫnưbàiưtập



<b>Bµi 27 trang 58 (SGK)</b>


Cho hµm sè bËc nhÊt y = ax + 3


a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm A ( 2; 6 ).


b) Vẽ đồ thị hàm số


a) Thay x = 2 ; y = 6 vào hàm số . Tính đ îc a


<b>Bµi 29 trang 59 (SGK)</b>


Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi tr
ờng hợp sau:


a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm
có hồnh độ bằng 1,5.


b) a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2 ; 2)


c) Đồ thị hàm số // với đ ờng thẳng
y = x và đi qua điểm B ( 1 ; + 5)3 3


c) Tìm đ ợc a = Thay x= 1; y = + 5 Ta tính đ ợc
b


3 3



a) Thay a = 2 vµo hµm sè. Ta ® ỵc y = 2x + b Thay x =
1,5 ; y = 0 ta tính đ ợc b


</div>

<!--links-->

×