Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>y = 2x + 3 vµ y = 2x - 2 song song víi </b>
<b>nhau?</b>
O
-1
2
-1,5
-2 -1 2
1
1
-2
y = 2x - 2
x
0 cm
1
2
3
4
5
6
<b>Gi i:ả</b>
<b>a) Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là </b>
<b>đường thẳng đi qua 2 điểm </b>
<b>(0;3) và (-1,5;0) </b>
a < 0
A
O
y
x
T
y =
ax +<sub> b</sub>
<b>1. Kh¸i niƯm hƯ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>
a > 0
A
T
O x
y
α
y = ax
+ b
<b>HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>
a) Góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b
vµ trơc Ox
ã A l giao im của đường thẳng y = ax +
b với trục Ox;
• T là một điểm thuộc đường thẳng y =
ax+b và có tung độ dương.
1 2 1 2
<i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>2</sub></b></i> <i><b><sub>3</sub></b></i>
<b>(d1): y</b>
<b> = 0,</b>
<b>5x + </b>
<b>2</b>
<b> (d2</b>
<b>): y=</b>
<b> x +</b>
<b> 2</b>
<b>(d):3</b>
<b> y =</b>
<b> 2x </b>
<b>+ 2</b>
- 4 - 2 -1
2
O x
y
Hình vẽ biểu diễn đồ thị của các hàm
số (với hệ số <b>a > 0</b>):
y = 0,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x + 2
<b>1. Kh¸i niƯm hệ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a 0 )</b><sub> a) Góc tạo bởi đ êng th¼ng y = ax + b </sub>
vµ trơc Ox
b) Hệ số góc
* Các đường thẳng có hệ số a bằng nhau
thì tạo với trục ox các góc bằng nhau
<b>* Khi a > 0</b> th× lµ góc nhọn, a càng
lớn thì càng lớn (00<sub> < < 90</sub>0<sub>) </sub>
1 2 1 2
<b>* Khi a > 0</b> th× lµ góc nhọn, a càng
lớn thì càng lớn (00<sub> < < 90</sub>0<sub>) </sub>
<b>1. Kh¸i niƯm hƯ số góc của đ ờng thẳng </b>
<b> y = ax + b ( a 0 )</b>
a) Góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b
vµ trơc Ox
b) Hệ số góc
<b><sub>1</sub></b> <sub></sub>
<b>2</b>
<b>(d</b>
<b>2</b> <b>):</b>
<b>y =</b>
<b> - x<sub> +</sub></b>
<b>2</b>
<b>(d</b>
<b>3):y</b>
<b> = - <sub>0,5 +</sub></b>
<b> 2</b>
y
O
2
<b> +</b>
<b> 2</b>
x
1 4
<b><sub>3</sub></b>
y = -2x + 2 ; y = -x + 2; y = -0,5x +2
2
* Khi<b> a < 0 </b> thì là gúc tự, a càng lớn
thì càng lớn (900<sub> < < 180</sub>0<sub>) </sub>
-1
* Khi<b> a > 0</b> th× lµ góc nh nọ , a càng
lớn thì càng lớn (00<sub> < < 90</sub>0<sub>) </sub>
nghÜa lµ <b>::</b>
<b>* Khi a > 0</b> thì là gúc nh n , a càng
lớn thì càng lớn (00<sub> < < 90</sub>0<sub>) </sub>
nghÜa lµ <b>::</b>
<b>* Khi a < 0</b> thì là gúc tự, a cng lớn
thì càng lớn (900<sub> < < 180</sub>0<sub>) </sub>
* a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
( 1 ) y = 2x + 3
( 2 ) y = 5 - x
( 3 ) y = x + 2
( 4 ) y = - 3x
<b>Chú ý: (SGK)</b>
<b>a = 2</b>
<b>a = -1</b>
<b>a= 1</b>
<b>a = -3</b>
<b>2. Ví dụ</b>
<b> Cho hàm số y = 3x + 2 </b>
<b>a).Vẽ đồ thị của hàm số.</b>
<b>b). Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 22</b>
<b> và trục Ox</b>
x
O
y
y =
3x
+ 2
2
2
<b>1.Khái niệm hệ số góc của đường </b>
<b> thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 )</b>
B
B
A
A
α
Giải
71 34 '0
<b>Bµi 27 trang 58 (SGK)</b>
Cho hµm sè bËc nhÊt y = ax + 3
a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm A ( 2; 6 ).
b) Vẽ đồ thị hàm số
a) Thay x = 2 ; y = 6 vào hàm số . Tính đ îc a
<b>Bµi 29 trang 59 (SGK)</b>
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi tr
ờng hợp sau:
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm
có hồnh độ bằng 1,5.
b) a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2 ; 2)
c) Đồ thị hàm số // với đ ờng thẳng
y = x và đi qua điểm B ( 1 ; + 5)3 3
c) Tìm đ ợc a = Thay x= 1; y = + 5 Ta tính đ ợc
b
3 3
a) Thay a = 2 vµo hµm sè. Ta ® ỵc y = 2x + b Thay x =
1,5 ; y = 0 ta tính đ ợc b