Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hãy viết một số tự nhiên. Đọc số đó
Các số ta vừa nêu là những số tự nhiên
1. SỐ TỰ NHIÊN
Toán
1. SỐ TỰ NHIÊN
Toán
<b>Nhận xét :</b>
• Ngồi các số tự nhiên có một chữ số, cịn có
các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, … chữ số
• Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Tốn
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự
nhiên lớn hơn 10
2. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên khơng ?
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Khơng phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự
nhiên 0
2. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số
0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10
2. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Tốn
<b>Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số</b>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng ở vị trí nào của tia số ?<sub>Số </sub><b><sub>0</sub></b><sub> ứng với </sub><sub>điểm gốc</sub><sub> của tia số </sub>
<b>Nhận xét :</b>
<b>Mỗi số tự nhiên</b> ứng với <b>một điểm</b> trên tia số
2. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Toán
Toán
Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự
nhiên ?
<b>Nhận xét :</b>
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng
được số tự nhiên liền sau số đó .
Tốn
Tìm số tự nhiên lớn nhất ?
<b>Nhận xét :</b>
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số
tự nhiên liền sau số đó . Vì thế, <i>khơng có số tự </i>
<i>nhiên lớn nhất</i> và <i>dãy số tự nhiên có thể kéo dài </i>
<i>mãi .</i>
Tốn
Làm thế nào để tìm số liền trước của một số
tự nhiên ?
<b>Nhận xét :</b>
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng
được số tự nhiên liền trước số đó .
Tốn
Tìm số tự nhiên liền trước số 1 ?
<b>Nhận xét :</b>
Khơng có số tự nhiên nào liền trước số 0
nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .
Toán
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp
hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
<b>Nhận xét :</b>
Toán
Toán
Bài 1
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số vào ô trống
<b>6</b> <b><sub>7</sub></b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>99</b> <b><sub>100</sub></b>
<b>100</b> <b>101</b> <b>1000</b> <b>1001</b>
Toán
Bài 1
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống :
<b>12</b>
<b>11</b> <b>99</b> <b>100</b>
<b>1000</b>
<b>999</b>
<b>1002</b>
<b>1001</b> <b>9999</b> <b>10000</b>
Tốn
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có ba
số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; . . .<b>6</b>
b) . . . ; 87 ; 88<b>86</b>
c) 896 ; . . . ; 898<b>897 </b>
d) 9 ; 10 ; . . .<b>11</b>
e) 99 ; 100 ; . . .
g) 9998 ; 9999 ; . . .
<b>101</b>
<b>10000</b>
Toán
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .<b>911 912 913 914 915</b>
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . <b>8</b> <b>10 12 14 16 18 20</b>
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . <b>9 11 13 15 17 19 21</b>
Toán