Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a) Chữ số 3 trong số 19,378 thuộc:
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b)Hỗn số 10
1
32
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 32,1 B. 32,01 C. 32,001 D. 3,21
c) Thể tích hình lập phương cạnh 4dm là:
A. 16 dm2 <sub> B. 64 dm</sub>2<sub> C. 96 dm</sub>2 <sub> D. 32dm</sub>2
d) Diện tích hình thang ABCD là:
A. 52 cm2
B. 109 cm2
C. 26 cm2
<b>Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 12dm2<sub> 6cm</sub>2<sub>=….dm</sub>2
b) 5 tạ 6 yến = ….tạ
c) 7dm3<sub> 8cm</sub>3<sub> =…dm</sub>3
d) 2 giờ 36 phút = …giờ
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) 79,6 = 79,60 ▭
b) 0,01% = ▭
c) 3,9 = 39% ▭
d) 4,8 x 0,1 = 0,48 ▭
<b>Bài 4. Đặt tính rồi tính:</b>
a) 71,05 + 9,3
b) 9,8 – 2,93
c) 4,96 x 2,4
d) 10,6 : 4,24
<b>Bài 5. Một thửa ruộng hình thang có diện tích 490m</b>2<sub>, chiều cao 14m. Tính độ</sub>
dài mỗi đấy biết đáy lớn dài hơn đáy bé 20m.
<b>Bài 6. Một thuyền máy đi ngược dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy</b>
khi nước yên lặng là 24km/ giờ và vận tốc dòng nước là 2,5km/ giờ. Sau 1 giờ
45 phút thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng đường AB?
<b>Đáp án và Hướng dẫn giải</b>
<b>Bài 1:</b>
a) B b) A c) B d) C
a) 12,06 b) 5,6 c) 7,008 d) 2,6
<b>Bài 3.</b>
a) Đ b) S c) S d) Đ
<b>Bài 4.</b>
<b>Bài 5.</b>
Tổng độ dài 2 đáy của hình thang là:
490 x 2 : 14 = 70 (m)
Đáy bé của thửa ruộng đó là:
(70 -20 ) : 2 = 25 (m)
Đáy lớn của thửa ruộng đó là:
25 + 20 = 45 (m)
Đáp số: Đáy bé: 25m Đáy lớn 45m
<b>Bài 6.</b>
Đổi 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Vận tốc của thuyền máy khi di chuyển ngược dòng là:
24 – 2,5 = 21,5 (km/ giờ)