Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐAI DƯƠNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 56. Bài 49:</b></i>


<b>DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐAI DƯƠNG.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i> 1.Kiến thức: Sau bài học này học sinh cần phải:</i>


- Trình bày ở mức độ đơn giản các đặc điểm dân cư châu Đại Dương.
<i>2.Kĩ năng:</i>


- Đọc, phân tích, nhận xét bảng số liệu về dân cư của châu Đại Dương.
<i>3. Thái độ:</i>


- GD ý thức tự chủ, nêu cao tinh thần độc lập dân tộc, bình đẳng, tự do.


<b>II. Nội dung</b>


<b>Hướng dãn của giáo viên</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Các em quan sát bảng số liệu và lược
đồ phân bố dân cư Thế Giới (Trang
7) ? Nhận xét MĐDS châu đại Dương?
?Dựa vào bảng số liệu nhận xét về tỉ lệ
dân thành thị và nội dung sgk. Nhận
xét thành phần dân cư Châu Đại
Dương?


(Người bản địa: Ơxtrâylia,
Mêlanêdiêng, Pơlinêdiêng.



- Nhập cư: Châu Âu, Châu Á, Châu
Phi.


Thành phần chủng tộc phức tạp, đồn
kết, quốc gia đa văn hố.


Một số dân tộc sống ở đảo Ghine


<b>1. Dân cư:</b>


- Dân số:31 triệu người (năm 2001).
- MĐDS: 3,6 người /km2<sub> (thấp nhất Thế</sub>


Giới).


- Phân bố dân cư không đều.


+ Tập trung đông: Phía Đơng – Đông
Nam lục địa, Bắc Niu di lân, Pa-pua
Niughinê.


+ Thưa: Trung tâm đại lục, đảo.


- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69% ( 2001).
- Thành phần dân cư người bản địa:
chiếm 20%.


- Thành phần người nhập cư: chiếm 80%.





Nên có sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. Người Pơlinêdiêng có mơi dày, da
ngăm đen


Người Úc (Ơ-xtra-lơ-it): sống trên
khắp lục địa, nói nhiều ngơn ngữ khác
nhau


<b>Hướng dãn của giáo viên</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
Các em đọc mục 2 sgk.


? Thiên nhiên Châu đại Dương có ảnh
hưởng như thế nào đến sự phát triển
kinh tế Châu đại Dương


? Dựa vào bảng số liệu kết hợp với
nộidungở sgk. Nêu sự khác biệt về
kinh tế Ôxtrâylia và Niudilân với các
quần đảo còn lại?


( Nhiều tiềm năng phát triển công
nghiệp, khai thác thuỷ sản, du lịch, có
nhiều khống sản).


? Các em quan sát vào hinh 49.3. Nêu


các ngành kinh tế phát triển nhất của
các nhóm nước phát triển và đang phát
triển?.


Chăn ni bị lấy sữa


<b>2. Kinh tế:</b>


- Trình độ phát triển kinh tế rất khơng
đồng đều.


+ Nước phát triển: Ơxtrâylia và Niudilân.
+Các quần đảo là những nước đang phát
triển.


<b>- Các ngành kinh tế:</b>
* Ơxtrâylia và Niudilân:


- Nơng nghiệp: Trồng lúa mì, chăn ni
bị, cừ để xuất khẩu.


- Cơng nghiệp: Khai khoáng, chế tạo
máy, dệt, chế biến thực phẩm.


* Các quần đảo.


- Nông nghiệp: Trồng dừa, ca cao, cà
phê, chuối.


- Khai khoáng, hải sản, gỗ.



- Công nghiệp chế biến thực phẩm là
ngành quan trọng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chăn nuôi cừu lấy len
<b>III. Củng cố:</b>


? Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ôxtrâylia và Niudilân với các quần đảo con lại?
? Đánh dấu vào ô vuông câu trả lời mà em cho là đúng


Trên các đảo lớn của Châu Đại Dương có nhiều khống sản, nhưng chiếm trử lượng
lớn nhất của thế giới ( 1/5 đến 1/3) là:


A. Bơ-xít, Ni ken.
B. Than, dầu lửa.
C. Sắt, đồng.
D. Vàng, thiếc.


Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất nhất và tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại
Dương là ?


A. Pa-pua Niu-ghi-nê.
B. Ô-xtrây-li-a.


C. Va-na-a-tu.
D. Va-na-a-tu.
<b>IV. Hướng dẫn học ở nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương x: CHÂU ÂU</b>




<i><b>Tiết 59. Bài 51:</b></i>


<b>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i> 1.Kiến thức: Sau bài học này học sinh phải:</i>


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ.


- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
Châu Âu.


<i> 2.Kĩ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ tự nhiên châu Âu để trình bày đặc điểm tự
nhiên châu Âu.


<i> 3.Thái độ:</i>


- Có ý thức khám phá tìm tịi thiên nhiên qua nội dung bài học.
<b>II. Nội dung: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


Hoạt động 1:


?Các em xem hình 51.1, nội dung SGK em
hãy xác định vị trí địa lí của Châu Âu?


( Thuộc lục địa Á – Âu, dãy U Ran là ranh


giới phía Đơng ngăn cách châu Á với châu
âu.


? Dựa vào nội dung SGK, em hãy cho biết
châu âu có diện tích bao nhiêu? châu Âu xếp
thứ mấy ?


? EM cho biết Châu Âu có các dạng địa hình
nào? Phân bố ở đâu?


(Đồng bằng kéo dài từ Tây Sang Đông
gồm: đồng bằng Đông Âu, ĐB Pháp, ĐB hạ
lưu sơng Đanuyp.


Núi già có đặc điểm: đỉnh thấp, tròn, sườn
thoải- D. Xcandinavi. Còn núi trẻ đỉnh cao,
sườn dốc các thung lũng sâu như D. An pơ).
? xác định các dãy núi chính: Scanđinavi;
Uran; Anpơ; Cacpat….


? Em có nhận xét gì về đường bờ biển châu
Âu? Xác định vị trí các biển, bán đảo trên
bản đồ?.


1. Vị trí, địa hình


a. Vị trí, diện tích, bờ biển:
* Vị trí:


- Là 1 bộ phận của lục địa Á- Âu


(ngăn cách với châu Á là dãy
U-Ran).


- Nằm khoảng giữa vĩ tuyến 36 0<sub>B</sub>


và 71 0<sub>B</sub>


- Có 3 mặt giáp biển, đại dương:
BBD( Bắc), ĐTD ( Tây), ĐTH
(Nam)


* Diện tích: 10 triệu km2


b. Địa hình:


* Có 3 dạng chính:


- Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích
châu lục.


- Núi già ở phía Bắc và trung tâm.
- Núi trẻ ở phía Nam.


Các dãy núi chính: Scanđinavi;
Uran; Anpơ; Cacpat….


* Bờ biển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Quan sát hình 51.2, em hãy cho biết.
1. Châu âu có các kiểu khí hậu nào?



2. Quan sát đường đẳng nhiệt tháng 1 em
hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ ở Châu âu
vào tháng 1 theo chiều từ Tây sang Đơng?
giải thích tại sao càng đi về phía đơng nhiệt
độ càng thấp dần ?


(- Càng đi về phía đơng nhiệt độ càng thấp
dần do:


+ Ở phía Tây chịu ảnh hưởng của dịng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây Ơn
Đới thổi từ biển vào nên có khí hậu ấm áp
mưa nhiều và ơn hồ.


+ Đi về phía đơng ảnh hưởng của biển càng
giảm, tính chất lục địa càng tăng, mùa đông
càng lạnh và nhiệt độ càng thấp).


Vậy sự phân hoá nhiệt độ ở châu Âu vào
mùa đông theo chiều từ Bắc xuống nam như
thế nào?


(HS: Càng về phía nam nhiệt độ càng tăng
<i>càng lên phía Bắc nhiệt độ càng giàm do</i>
<i>gần vịng cực góc nhập xạ ánh sáng mặt trời</i>
<i>nhỏ).</i>


CH: Quan sát hình 51.1 em có nhận xét gì về
mật độ sơng ngịi ở châu Âu? Các sông này


đổ ra biển nào?


(HS: Một số sông lớn: Rainơ (đổ ra ĐTD),
<i>Sông Đanuyp (đổ ra biển Đen), sông Vônga</i>
<i>( dài nhất 3531km)…)</i>


Các sơng đổ ra Bắc Băng Dương thường
đóng băng một thời gian dài trong mùa
đông)…


? Quan sát nội dung SGK em có nhận xét gì
về thực vật ở châu Âu?


(HS: Thực vật có sự thay đổi từ Tây sang
<i>Đông, tuỳ theo sự thay đổi của nhiệt độ và</i>
<i>lượngh mưa).</i>


CH: Quan sát…em hãy cho biết ở châu Âu
có các lồi thực vật tiêu biểu nào?\


thành nhiều bán đảo, vịnh biển.
2. Khí hậu, sơng ngịi, thực vật:
a. Khí hậu:


- Phần lớn diện tích có khí hậu ơn
đới hải dương và ơn đới lục địa.
- Ngồi ra cịn có khí hậu Địa Trung
Hải, Hàn Đới.


b. Sơng ngịi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Rừng lá rộng</b>


<b>Rừng lá kim</b>


<b>Thảo ngun</b>


<b>Rừng lá cứng</b>


c. Thực vật:


- Thay đổi từ Tây sang đông, từ Bắc
xuống Nam theo sự thay đổi nhiệt
độ và lượng mưa.


VD: + Tây Âu: Rừng lá rộng( sồi,
dẻ…)


+ Sâu lục địa: Rừng là kim
(thông, tùng…)


+ Đông nam: Thảo nguyên.
+ Địa Trung Hải: Rừng lá cứng.


<b> III. Củng cố: </b>


1. Đánh dấu x vào ô vuông ý em cho là đúng .


Châu Âu là châu lục nhỏ ( >10triệu km2<sub> ) thuộc lục địa Á – Âu có biên giới </sub>



( Hình 51.1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Ba mặt giáp đất liền, bờ biển bị cắt xẻ mạnh.

C. Ba mặt giáp biển, bờ biển bị cắt xẻ mạnh.

D. Ba mặt giáp biển, bờ biển ít bị cắt xẻ.
2. Quan sát hình 51.1, châu âu có các bán đảo lớn sau.


A. SCanđinavi

B. Ibêrich, Ban căng

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng
<b>IV. Hướng dẫn học ở nhà: </b>


- Học bài cũ.


</div>

<!--links-->

×