Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giải vở bài tập Địa Lý 7 bài 41 - Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Địa L ý 7 bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ</b>


<b>Bài 1 trang 88 VBT Địa Lí 7: Quan sát hình 41.1, trang 126 SGK hãy ghi</b>
nhận xét về đặc điểm các khu vực địa hình (ĐH) của lục địa Nam Mỹ vào
bảng dưới đây:


<b>Lời giải:</b>


Đặc điểm địa
hình


Miền Tây Miền Trung tâm Miền Đơng


Dạng địa hình Núi trẻ Đồng bằng Sơn nguyên


Độ cao trung
bình


3000 – 5000m 0 – 200m 500 – 1000m


Các bộ phận địa
hình từ Bắc
-Nam


+ Phía Bắc: Dãy
An-đét


+ Phía Nam:
Cao ngun
Pa-ta-gơ-ni



+ Phía Bắc: đồng
bằng Ơ-ri-nơ-cơ,


đồng bằng


Amadơn


+ Phía Nam:
đồng bằng
La-pla-ta, đồng bằng
Pam-pa


+ Phía Bắc sơn
nguyên Guy-an
+ Phía Nam:
sơn nguyên
Bra-xin.


<b>Bài 2 trang 88 VBT Địa Lí 7: Quan sát hình 36.2 và hình 41.1 SGK hãy so</b>
sánh đặc điểm địa hình (ĐH) của Nam Mỹ và Bắc Mỹ, ghi nhận xét vào bảng
sau:


<b>Lời giải:</b>


Yêu cầu so
sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Giống nhau:
+ Khu vực
ĐH



+ Hướng ĐH


- Gồm 3 khu vực địa hình:
+ Phía Tây là núi trẻ
+ Trung tâm là đồng bằng


+ Phía Đơng là cao ngun và núi
thấp


- Chủ yếu là hướng Bắc - Nam


- Gồm 3 khu vực
địa hình:


+ Phía Tây là núi
trẻ


+ Trung tâm là
đồng bằng


+ Phía Đông là
cao nguyên và
núi thấp


- Chủ yếu là
hướng Bắc - Nam
* Khác nhau


+ Diện tích bề


mặt ĐH


+ Phân bố các
bộ phận ĐH


- Hệ thống núi Cooc-đi-e, chiếm
gần 1/2 lục địa


- Phía Tây: Các dãy núi chạy song
song, xen giữa là các cao nguyên và
sơn nguyên


- Trung tâm: Đồng bằng Trung tâm
rộng lớn


- Phía Đông: Sơn nguyên và dãy
núi già


- Hệ thống núi
Anđét hẹp ngang,
kéo dài


- Đồng bằng
chiếm phần lớn
diện tích


- Phía Tây: Xen
giữa các dãy núi
là thung lũng và
cao nguyên rộng


- Trung tâm:
Gồm nhiều đồng
bằng nối tiếp
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3 trang 89 VBT Địa Lí 7: Dựa vào vị trí các kí hiệu trên lược đồ hình 28</b>
hãy:


a. Điền tên thích hợp vào chỗ chấm dưới đây, các bộ phận tự nhiên (A,B), các
dạng địa hình núi (N), sơn nguyên (SN), đồng bằng (ĐB), sơng chính (S) của
khu vực Trung và Nam Mỹ.


b. Tơ màu phân biệt 3 dạng địa hình núi, sơn nguyên, đồng bằng.
<b>Lời giải:</b>


<b>Bài 4 trang 90 VBT Địa Lí 7: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm tự</b>
nhiên của eo đất Trung Mỹ


<b>Lời giải:</b>


a. Là vùng đất hẹp và dài, nối hai lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ
X b. Địa hình chủ yếu là đồng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5 trang 90 VBT Địa Lí 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm của</b>
vị trí địa lí quần đảo Ăng-ti


<b>Lời giải:</b>


a. Là quần đảo chạy dài theo hướng vịng cung
b. Phía Đơng các đảo có nhiều rừng rậm



X c. Bao quanh lấy vùng biển Ca-ri-bê


d. Đại bộ phận nằm từ vĩ tuyến 18o<sub>B đến 23</sub>o<sub>B</sub>


<b>Bài 6 trang 90 VBT Địa Lí 7: Sự đa dạng của thiên nhiên vùng núi An-đét có</b>
được, nhờ:


<b>Lời giải:</b>


a. Hướng núi trải dài qua nhiều đới khí hậu
b. Vị trí nằm sát biển


c. Có độ cao núi lớn
X d. Câu a+c đúng


</div>

<!--links-->

×