Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HÓA 10
TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI Năm học: 2012- 2013
(<i>Thời gian: 45 phút)</i>


Họ và tên:……….. Điểm:
Lớp:……….


Trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào sai:


A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số notron khác nhau.
C. Các đồng vị phỉa có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có electron khác nhau.


Câu 2: Kí hiệu nguyên tử thể đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:
A. Số khối A.


B. Số hiệu nguyên tử Z.


C. Nguyên tử khối của nguyên tử.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z


Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 34. Biết số notron nhiều hơn số
proton là 1. Số proton trong hạt nhân X là:


A. 11
B. 21
C. 19
D. 23



Câu 4: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau
đây?


A.Proton và notron
B. Notron và Electron
C. Proton và Electron


D. Pron, Electron và Notron


Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của S là 16. Biết các electron của nguyên tử S
được phân bố trên 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 6 electron. Số electron lớp L
trong nguyên tử S là:


A. 12
B. 10
C. 8
D. 6


Câu 6: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=3, Z=11, Z=19
có đặc điểm gì giống nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Có 3e lớp ngoài cùng
D. Phương án khác


Câu 7: Một nguyên tử R có tổng sơ hạt mang điện và tơng sơ hạt khơng mang điện
là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố
R và cấu hình electron là:


A. Na
B. F


C. Mg
D. Ne


Câu 8: Đẳng thức nào sau đây sai?


A. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron
B. Số proton bằng số electron


C. Số khối= Số proton + Số notron
D. Số notron = Số proton


Câu 9: Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị là Bo-10 và Bo-11. Nguyên tử khối trung
bình của Bo là 10,81 thì % của các đồng vị lần lượt là:


A. 19 và 81
B. 45,5 và 54,5
C. 22 và 78
D. 27 và 73


Câu 10: Viết cấu hình của nguyên tố Ne:…………..


Câu 11: Ngun tử X có cấu hình electtron phân lớp ngồi cùng là 3p5. Tổng số
hạt electron trong vỏ hạt nhân nguyên tử X là:


A. 17
B. 15
C. 18
D. 16


Câu 12: Một nguyên tử có 8 proton, 8 notron, 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị


với nó:


A. 8p, 8n, 8e
B. 8p, 9n, 9e
C. 9p, 8n, 9e
D. 8p, 9n, 8e


Câu 13: Những kí hiệu nào sau đây khơng đúng:
A. 2d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 14: Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e, ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số
proton trong hạt nhân của nguyên tố đó là:


A. 10
B. 12
C. 14
D. 12


Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân, Z=13, số khối A=27, có số
notron là:


A. 13
B. 15
C. 27
D. 14


Câu 16: Trong tự nhiên, nguyên tử Br có hai đồng vị là Br-79 và Br-81. Nếu
nguyên tử khối trung bình của Br là 91 thì phần trăm của hai đồng vị lần lượt là:


A. 35 và 65


B. 54,5 và 45,5
C. 51 và 49
D. 30,2 và 69,8


Câu 17: Nguyên tố X có tổng số hạt là 60, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 20. Tìm nguyên tố X.


A. Al
B. P
C. Ar
D. Na


Câu 18: Cho biết điện tích hạt nhân của các nguyên tố: X=11, Y= 15, Z= 19, sắp
xếp các nguyên tố theo chiề bán kình hạt nhân nguyên tử tăng dần:


A. Y, Z, X
B. X, Z, Y
C. Z, Y, X
D. Y, X, Z


Câu 19: Nguyên tố Ar có 3 đồng vị với tỉ lệ % nguyên tử tương ứng: Ar-36
(0,337%), Ar-38 (0,036%), Ar-40 (99,6%). Thể tích của 5(g) khí Ar ở điều kiện
tiêu chuẩn là:


A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,8 lít
D. 2,24 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×