Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MÔN TOÁN TUẦN 27: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA; SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên :……….</b>
<b>Lớp: ………...</b>


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TRỰC TUYẾN MƠN TỐN LỚP 2</b>


<b>1.</b>

<b>SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<b>a. Phần bài học cần nắm: </b>
Qua bài học các em biết:


<b>-</b> Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
<b>-</b> Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
<b>-</b> Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.


<b>b. Bài tập thực hành: </b>
<b>Bài 1/ 132Tính nhẩm:</b>


1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =


2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 x 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 1 : 1 =


<b>2.</b>

<b>SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<b>a. Phần bài học cần nắm:</b>
Qua bài học các em biết:
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.
- Không có phép chia cho 0


<b>b.Bài tập thực hành: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1/ 133: Tính nhẩm:</b>
0 x 4 = …...


4 x 0 = …...


0 x 2 = …...
2 x 0 = …...


0 x 3 = …...
3 x 0 = …...


0 x 1 = …...
1 x 0 = …...
<b>Bài 2/133: Tính nhẩm:</b>


0 : 4 = …... 0 : 2 = …... 0 : 3 = ….. 0 : 1 = ……


<b>3.</b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>a. Phần bài học cần nắm:</b>


<b>-</b> Ghi nhớ bảng nhân 1 và bảng chia 1.


<b>-</b> Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0;
phép chia có số bị chia là 0.


<b>b. Bài tập thực hành: </b>
<b>Bài 1/134</b>



a) Lập bảng nhân 1: b) Lập bảng chia 1:
1 x 1 = 1 : 1 =


1 x 2 = 2 : 1 =
1 x 3 = 3 : 1 =
1 x 4 = 4 : 1 =
1 x 5 = 5 : 1 =
1 x 6 = 6 : 1 =
1 x 7 = 7 : 1 =
1 x 8 = 8 : 1 =
1 x 9 = 9 : 1 =
1 x 10 = 10 : 1 =
<b>Bài 2/134 Tính nhẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 =
0 x 3 = 1 x 5 = 0 : 1 =
3 x 0 = 5 x 1 = 1 : 1 =


<b>4. LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> a. Phần bài học cần nắm: </b>


<b> - Các em ôn lại các bảng nhân, chia</b>
- Tìm thừa số, tìm số bị chia.


- Giải bài tốn có phép chia.
<b> b. Bài tập thực hành:</b>


<b>Bài 1/ 135 Tính nhẩm:</b>



2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 =
6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 =
6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 =


<b>Bài 3</b>
a) Tìm x:


x × 3 = 15 ; 4 × x = 28.
………. ……….
………. ……….
b) Tìm y:


y : 2 = 2; y : 5 = 3


………. ……….
………. ……….


<i><b>Phương pháp giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5. LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> a. Phần bài học cần nắm: </b>


- Các em ôn bảng nhân, chia; vận dụng vào việc tính tốn.
<b> b. Bài tập thực hành:</b>


<b>Bài 2/136 Tính:</b>


a) 3 x 4 + 8 = ………. b) 2 : 2 x 0 = ……….
………. ……….



3 x 10 - 14 = ………. 0 : 4 + 6 = ……….
………. ……….


<i><b>Phương pháp giải:</b></i>


<i> Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.</i>
<b>Bài 3/136</b>


a) Có 12 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ?
Tóm tắt :


4 nhóm : 12 học sinh
1 nhóm : ? học sinh.


Bài giải


………
………
………


<i><b>Phương pháp giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×