Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KHỐI 3 - ĐỀ 13 (TOÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 3</b>


<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: </b>Biết 356a7 > 35679 . Giá trị của a là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 9


<b>Câu 2: </b>Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:


<b>A.</b> 99998 <b>B.</b> 99990 <b>C.</b> 88888


<b>Câu 3: </b>3km 6dam = … m. Số cần điền vào chỗ chấm là:


<b>A.</b> 3600 <b>B.</b> 3060 <b>C.</b> 306


<b>Câu 4: </b>Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:


<b>A.</b> 1 m 30 cm <b>B.</b> 1 m 30 dm <b>C.</b> 1 m 3 cm


<b>Câu 5: </b>Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự tăng dần là:


<b>A.</b> 23456; 23546; 23654; 23564; 23465
<b>B.</b> 23456; 23465; 23546; 23564; 23654


<b>C.</b> 23456; 23465; 23546; 23654; 23564


<b>Câu 6: </b>Số 54 175 đọc là:


<b>A.</b> Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.


<b>B.</b> Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.



<b>C.</b> Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.


<b>Phần tự luận:</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính :</b>



a) 2510 + 1950 b) 1978 – 1806


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


...
...


<b>Bài 2:</b>


<b>a) Tìm x:</b> <b>b) Tính giá trị biểu thức:</b>


8 x <i>x</i> <sub> = 2464</sub> <sub>384 : 4 x 7 </sub>


...
...



...


<b>Bài 3: Người ta rót nước đầy vào các bình, mỗi bình chứa được 6 lít nước. Hỏi với 1065 lít </b>
<b>nước thì rót đầy được bao nhiêu bình và cịn dư mấy lít nước?</b>


<i>Giải</i>


...
...
...
...
...


<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống dưới đây:</b>


Đồng hồ chỉ...giờ...phút


<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×