CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI
MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ
CỦA THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
(Updates in the management of acute
myocardial infarction : role of fibrinolytic drugs)
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Định danh các hội chứng động mạch
vành cấp
TL: Braunwald E et al. J Am Coll Cardiol 2000; 36: 970
2
Sơ đồ mô tả tiến triển
của hoại tử cơ tim sau
nghẽn ĐMV
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
TL: Antman EM,
Brauwald E. In
Braunwald’s Heart
Disease. WB Saunders
3
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Chuỗi các biến cố: từ mảng
xơ vữa không ổn định đến tử
vong
TL: Antman EM,
Brauwald E. In
Braunwald’s Heart
Disease. WB Saunders
th
4
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Tái cấu trúc thất trái sau NMCT
cấp
ST chênh lên
TL: McMurray JJU, Pfeffer MA (eds): Heart Failure Updates. London, Martin Dunitz
2003
5
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Điều trị cấp cứu NMCT cấp có ST
chênh lên
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nằm nghỉ – Đường TM – ECG monitoring
O2 đường mũi (khi SaO2 < 90%)
Giảm đau: morphine TM
TTM Nitroglycerine (< 48 giờ): NMCT + suy tim hoặc
NMCT + THA hoặc còn đau ngực/ NMCT trước
rộng
Aspirin 160 – 325mg (nhai; pha vào nước)
Atropine/ nhịp xoang chậm kèm hạ huyết áp
Chẹn bêta và ức chế men chuyển
Tái lưu thông ĐMV:
- thuốc tiêu sợi huyết
- nong ĐMV tiên phát
6
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Tái lưu thông động mạch vành:
biện pháp hàng đầu để giảm tử
vong
7
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Điều trị chống huyết khối nhằm
tái lưu thông động mạch vành
Thuốc chống Thrombin. Td: heparin
Thuốc chống fibrine. Td: streptokinase,
alteplase.
Thuốc chống kết tập tiểu cầu. Td: aspirin,
clopidogrel
TL: Antman EM,
Brauwald E. In
Braunwald’s Heart
Disease. WB Saunders 8
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Tái lưu thông ĐMV: nong ĐMV
tiên phát (PCI) hay thuốc tiêu
sợi huyết?
9
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Lựa chọn phương pháp tái lưu
thông ĐMV: tùy thuộc phương tiện
TL: Antman EM, Brauwald E. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005, 7 th
10
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Bảng kiểm tra trước tái tưới máu/ NMCT
cấp có
ST chênh lên
TL: Antman EM
et al. ACC/AHA
Guidelines for
the
Management of
Patients with
ST elevation
Myocardial
Infarction 2004
11
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Thời gian: yếu tố hàng đầu trong tái
lưu thông ĐMV/ thuốc tiêu sợi huyết
(dữ kiện từ 22 n/c)
TL: Boersma E et al. Lancet 1996; 348: 771
12
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Các yếu tố thuận lợi cho sử
dụng
thuốc tiêu sợi huyết
Bệnh nhân đến sớm (< 3 giờ sau khởi
phát)
Khả năng PCI kém:
- không có phòng thông tim hoặc phòng TT
bận
- khó chọc mạch máu
- phòng TT ít kinh nghiệm
Chậm trễ trong chiến lược can thiệp:
- vận chuyển lâu
- “Cửa tới Bóng” > 90 phuùt
TL: Antman EM et al. ACC/AHA Guidelines for the Management of
Patients with ST elevation Myocardial Infarction 2004
13
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Chống chỉ định tuyệt đối sử dụng
thuốc tiêu sợi huyết
Tiền sử xuất huyết nội sọ
Có tổn thương thực thể mạch máu não (td: dị
dạng động tónh mạch)
Có bướu ác tính trong sọ (tiên phát hoặc di
căn)
Đột q TMCB trong vòng 3 tháng (ngoại trừ:
đột q TMCB trong vòng 3 giờ)
Nghi bóc tách ĐMC
Đang xuất huyết (ngoại trừ kinh nguyệt)
Chấn thương mặt hoặc chấn thương sọ kín
(nặng) trong vòng 3 thaùng
TL: Antman EM et al. ACC/AHA Guidelines for the Management of Patients with ST elevation
Myocardial Infarction 2004
14
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Chiến lược cải thiện tái tưới
máu bằng thuốc
Improved
antiplatelet
co-therapy
Improved
fibrinolytic
Agents
i.v. glycoprotein IIb/IIIa
inhibitors
convenience
(tenecteplase, reteplase)
risk of major bleeds
(tenecteplase)
Clopidogrel
Improved
antithrombotic
co-therapy
Direct thrombin inhibitors
(hirudin, bivalirudin)
Low mol. weight heparins
(enoxaparin)
15
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Nên lựa chọn thuốc tiêu sợi
huyết
thế hệ nào cho người
bệnh?
16
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Các thế hệ thuốc tiêu sợi
huyết
Thế hệ 1 : streptokinase (SK)
Thế hệ 2 : alteplase (t-PA), reteplase (r-PA)
Thế hệ 3 : tenecteplase (TNK-tPA),
lanoteplase (nPA), staphylokinase (SAK)
17
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Cấu trúc phân tử một số thuốc
tiêu sợi huyết
TL: Antman EM,
Brauwald E. In
Braunwald’s
Heart Disease.
WB Saunders
2005, 7th ed, p
1180
18
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Alteplase
3
4
1
2
5
NH2
1
2
3
4
5
COOH
Finger
Growth Factor
Kringle 1
Kringle 2
Protease
The “gold standard”
fibrinolytic agent
– 14% relative
decrease in 30-day
deaths (absolute
reduction from 7.3
to 6.3%) with
accelerated
regimen in GUSTO I
But some limitations:
– IV infusion
precludes prehospital use
– Even the
“accelerated” dose
takes 90 minutes to
administer
19
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Reteplase
1
NH2
2
Longer plasma half-life
than alteplase (18
minutes vs 4-6 minutes)
10+10 MU double-bolus
30 minutes apart
Possible improvement in
vessel patency
But no clinical benefit
over alteplase
COOH
1 Kringle
2 Protease
20
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
“N”
Gln for
Asn at 117
Y
Asn for
Thr at 103
1
disulphide bonds
3
4
“K”
Y
“T”
Tenecteplase
Ala-Ala-Ala-Ala
for Lys-His-Arg-Arg
between 296 and 299
2
5
NH2 Active site at 478
COOH
Finger
Growth Factor
Kringle 1
Kringle 2
glycosylation sites
Protease
Y
1
2
3
4
5
448
• Greater fibrin specificity
than alteplase
• Longer plasma half-life than
alteplase (20 minutes vs
4-6 minutes)
• ±0.5 mg/kg single bolus
• Resistance to PAI-1
21
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
So sánh đặc điểm của một số thuốc tiêu
sợi huyết
TL: Antman EM, Brauwald E. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005,
7th ed, p 1180
22
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Key characteristics of newer thrombolytics
compared to alteplase
Characteristic
Alteplase
(rt-PA)
Reteplase
(rPA)
Tenecteplase
(TNK-tPA)
Immunogenicity
No
No
No
Plasminogen
activation
Direct
Direct
Direct
Fibrin specificity
++
+
+++
Plasma half-life
4-6 min
18 min
20 min
Dose
15 mg bolus plus 90
min infusion up to 85
mg
10+10MU double
bolus 30 min
apart
±0.5 mg/kg
single bolus
PAI-1 resistance
No
?
Yes
Genetic alteration
to native t-PA
No
(recombinant
version)
Yes
Yes
Based on Ross AM, Clin Cardiol 1999
23
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Các thành phần của hệ
thống tiêu sợi huyết
Tissue-type plasminogen activator
-ve
inhibits
Plasminogen
Plasminogen activator inhibitor-1
(PAI-1)
Plasmin
-ve
Fibrin
inhibits
2-antiplasmin
Fibrin degradation products
24
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP: VAI TRÒ CỦA
THUỐC TIÊU SI HUYẾT
Thuốc tiêu sợi huyết lý
tưởng
Tác dụng nhanh
Thông ĐMV đạt TIMI 3 trong 60-90 phút
Ít tác dụng phụ (đặc biệt xuất huyết và
đột q)
Ít tái nghẽn
Dễ sử dụng (tiêm thay vì TTM)
Chỉnh liều lượng giản dị theo người
bệnh
Ít tốn keùm
25