Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TIẾNG ANH TUẦN 26 – KHỐI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TIẾNG ANH TUẦN 26 – KHỐI 3</b>



<b>Monday, April 20</b>

<b>th, </b>

<b><sub>2020</sub></b>



<b>Unit 10: You’re sleeping!</b>



<b>I.</b> <b>New Words: listen, point and repeat!</b>


<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>


<b> Wedding guests bride band invitation</b>


- Wedding : tiệc cưới
- Guest : khách mời
- Bride : cơ dâu
- Band : nhóm nhạc
- Invitation : thiệp mời


Học sinh truy cập theo đường link bên dưới cho các bé nghe cách đọc từ.


/>


<b>II.</b> <b>Grammar : </b>


<b>Bài học này chúng ta hỏi một người bạn mình đang làm gì với ngơi “you”</b>


Câu hỏi : What are you doing ? ( Nghĩa là hỏi một người bạn mình đang làm gì
tại thời điểm nói .)


<b> </b>Câu trả lời : I’m dancing with Dad . ( nghĩa là tôi đang khiêu vũ với cha )
Tương tự với bài học trước chúng ta phải dùng V-ing sau are



<b> Cách thành lập câu cho tình huống đang xãy ra với ngôi “you” chỉ một </b>
<b>người .</b>


Question (Câu hỏi ) : What + are + you + V-ing ?


Answer (Trả lời) : I am + V-ing +……..
I am = I’m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần học sinh viết vào vở :</b>


<b>Copy</b>: mỗi từ vựng ba hàng
Wedding


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Guests


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Bride


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Band


________________________________________________________________________


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Invitation


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________


<b>Grammar:</b>


<b>Cách thành lập câu cho tình huống đang xãy ra với ngơi “you” chỉ một người .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Answer (Trả lời) : I am + V-ing +……..
I am = I’m


<b>Phần bài giảng:</b>

học sinh không viết vào vở


<b>Wednesday, April 22</b>

<b>nd</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>



<b>Unit 10: You’re sleeping!</b>



I. <b>Grammar</b>


1. Trong phần này chúng ta cũng hỏi về tình huống đang xãy ra vởi ngơi “you”


nhưng có hai người trở lên


Ex : What are you doing ? ( Các bạn đang làm gì ?)



We’re watching our wedding. ( chúng tôi đang xem lại tiệc cưới.)
Vậy với từ hai người trở lên ở ngôi thứ hai “ you”, khi trả lời ta dùng “we”


2. Hỏi về một người ở ngôi thứ 3 ( he / she ) đang làm việc gì ?


Ex : What’s he doing ? ( Hỏi anh ấy đang làm gì ? )
He’s eating the cake. Anh ấy đang ăn bánh kem.
(Tương tự với mẫu câu trên ta sử dụng is + V-ing)
Question ( câu hỏi ): What + is + he/she + V-ing ?


Answer (trả lời): He/ She + is + V-ing……..
She is = She’s


He is = He’s


1. Hỏi về nhiều người ngôi 3 “ they” đang làm việc gì.
Ex : What are they doing ? ( vd : hỏi ơng bà đang làm gì ? )
They’re talking. ( ông bà đang nói chuyện với nhau. )
Cách thành lập câu với ngôi 3 số nhiều “they”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Answer ( trả lời ) : They + are + V-ing + …….


<b>Phần học sinh viết vào vở : </b>


<b>Wednesday, April 22</b>

<b>nd</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>



<b>Unit 10: You’re sleeping!</b>



I. <b>Grammar</b>


- What are you doing?



We’re watching our wedding
- What’s he doing ?


He’s eating the cake.
- What are they doing ?
They’re talking.


<b>II.</b> <b>Exercise:</b> bài tập áp dung : làm bài 4 sách student book trang 69.


<b>Look again and circle</b>.


<b>1.</b> The girl has <b>a cake / an invitation.</b>


She’s <b>reading / singing</b> it.


<b>2.</b> Listen to the <b>band / wedding.</b>


They’re <b>eating / playing</b> music.


<b>3.</b> Look at the <b>guests / bride.</b>


She’s <b>wearing / eating</b> a white dress.


<b>4.</b> Look at the <b>invitation / guests.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần bài giảng:</b>

học sinh không viết vào vở


<b>Friday, April 24</b>

<b>th</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>




<b>Unit 10: You’re sleeping!</b>



<b>Lesson three</b>



<b>New words: Listen, point and repeat! </b>
<b>Quý phụ huynh truy cập theo đường link : </b>


/>




wash my car brush my hair take photos


<b>__________________________________________________</b>



<b>Phần học sinh viết vào vở : </b>



<b>Friday, April 24</b>

<b>th</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>



<b>Unit 10: You’re sleeping!</b>



<b>I. New words:</b>


- Wash my car: rửa xe hơi của tôi.
- Brush my hair : chải tóc


- Take photos: chụp hình.
Wash my car


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Brush my hair



________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Take photos


________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________


<b>II. Exercise: Bài tập áp dụng.</b>


Ex 1: Look at the pictures and the letters. Write the word.
(Bài tập 1 sách workbook trang 68)


1. s t s u e g : ________________


2. w n d d i g e : _____________


3. r i b e d : ______________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5. i v n a o n t i i t : ______________


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHẦN ĐÁP ÁN</b>



<b>Wednesday, April 20</b>

<b>th</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>



Ex4: student book trang 69.


1. The girl has <b>a cake / an invitation.</b>



She’s <b>reading / singing</b> it.
2. Listen to the <b>band / wedding.</b>


They’re <b>eating / playing</b> music.
3. Look at the <b>guests / bride.</b>


She’s <b>wearing / eating</b> a white dress.
4. Look at the <b>invitations / guests.</b>


They’re <b>sleeping / talking.</b>


<b>Friday, April 24</b>

<b>th</b>

<b><sub>, 2020</sub></b>



<b>Ex 1: write the words: </b>


<b>1.</b> Guests 2. Wedding 3. Bride 4. Band 5. Invitation


<b>Ex 2</b>: <b>Listen and check the box</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi tuyển sinh đại học môn tiếng anh năm 2009
  • 6
  • 1
  • 8
  • ×