Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>New Words: listen, point and repeat!</b>
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b> Wedding guests bride band invitation</b>
- Wedding : tiệc cưới
- Guest : khách mời
- Bride : cơ dâu
- Band : nhóm nhạc
- Invitation : thiệp mời
Học sinh truy cập theo đường link bên dưới cho các bé nghe cách đọc từ.
/>
<b>II.</b> <b>Grammar : </b>
<b>Bài học này chúng ta hỏi một người bạn mình đang làm gì với ngơi “you”</b>
Câu hỏi : What are you doing ? ( Nghĩa là hỏi một người bạn mình đang làm gì
tại thời điểm nói .)
<b> </b>Câu trả lời : I’m dancing with Dad . ( nghĩa là tôi đang khiêu vũ với cha )
Tương tự với bài học trước chúng ta phải dùng V-ing sau are
<b> Cách thành lập câu cho tình huống đang xãy ra với ngôi “you” chỉ một </b>
<b>người .</b>
Question (Câu hỏi ) : What + are + you + V-ing ?
Answer (Trả lời) : I am + V-ing +……..
I am = I’m
<b>Phần học sinh viết vào vở :</b>
<b>Copy</b>: mỗi từ vựng ba hàng
Wedding
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Guests
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Bride
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Band
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
<b>Grammar:</b>
<b>Cách thành lập câu cho tình huống đang xãy ra với ngơi “you” chỉ một người .</b>
Answer (Trả lời) : I am + V-ing +……..
I am = I’m
I. <b>Grammar</b>
1. Trong phần này chúng ta cũng hỏi về tình huống đang xãy ra vởi ngơi “you”
nhưng có hai người trở lên
Ex : What are you doing ? ( Các bạn đang làm gì ?)
We’re watching our wedding. ( chúng tôi đang xem lại tiệc cưới.)
Vậy với từ hai người trở lên ở ngôi thứ hai “ you”, khi trả lời ta dùng “we”
2. Hỏi về một người ở ngôi thứ 3 ( he / she ) đang làm việc gì ?
Ex : What’s he doing ? ( Hỏi anh ấy đang làm gì ? )
He’s eating the cake. Anh ấy đang ăn bánh kem.
(Tương tự với mẫu câu trên ta sử dụng is + V-ing)
Question ( câu hỏi ): What + is + he/she + V-ing ?
Answer (trả lời): He/ She + is + V-ing……..
She is = She’s
He is = He’s
1. Hỏi về nhiều người ngôi 3 “ they” đang làm việc gì.
Ex : What are they doing ? ( vd : hỏi ơng bà đang làm gì ? )
They’re talking. ( ông bà đang nói chuyện với nhau. )
Cách thành lập câu với ngôi 3 số nhiều “they”
Answer ( trả lời ) : They + are + V-ing + …….
I. <b>Grammar</b>
- What are you doing?
We’re watching our wedding
- What’s he doing ?
He’s eating the cake.
- What are they doing ?
They’re talking.
<b>II.</b> <b>Exercise:</b> bài tập áp dung : làm bài 4 sách student book trang 69.
<b>Look again and circle</b>.
<b>1.</b> The girl has <b>a cake / an invitation.</b>
She’s <b>reading / singing</b> it.
<b>2.</b> Listen to the <b>band / wedding.</b>
They’re <b>eating / playing</b> music.
<b>3.</b> Look at the <b>guests / bride.</b>
She’s <b>wearing / eating</b> a white dress.
<b>4.</b> Look at the <b>invitation / guests.</b>
<b>New words: Listen, point and repeat! </b>
<b>Quý phụ huynh truy cập theo đường link : </b>
/>
wash my car brush my hair take photos
<b>I. New words:</b>
- Wash my car: rửa xe hơi của tôi.
- Brush my hair : chải tóc
- Take photos: chụp hình.
Wash my car
Brush my hair
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Take photos
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
<b>II. Exercise: Bài tập áp dụng.</b>
Ex 1: Look at the pictures and the letters. Write the word.
(Bài tập 1 sách workbook trang 68)
1. s t s u e g : ________________
2. w n d d i g e : _____________
3. r i b e d : ______________
5. i v n a o n t i i t : ______________
Ex4: student book trang 69.
1. The girl has <b>a cake / an invitation.</b>
She’s <b>reading / singing</b> it.
2. Listen to the <b>band / wedding.</b>
They’re <b>eating / playing</b> music.
3. Look at the <b>guests / bride.</b>
She’s <b>wearing / eating</b> a white dress.
4. Look at the <b>invitations / guests.</b>
They’re <b>sleeping / talking.</b>
<b>Ex 1: write the words: </b>
<b>1.</b> Guests 2. Wedding 3. Bride 4. Band 5. Invitation
<b>Ex 2</b>: <b>Listen and check the box</b>