Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.95 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TIẾNG ANH TUẦN 26 – KHỐI 5</b>
<b>Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 26 (20/4 đến 24/4) BÀI 1</b>
<i><b>Monday </b></i> <i><b>April </b></i> <i><b>20th, </b></i> <i><b>2020</b></i>
<b>UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ?</b>
<b>Lesson One </b>
<b>I. NEW WORDS : Xem video tập đọc các từ nha.</b>
the future: tương lai
travel: di chuyển,đi
the sun: mặt trời
planets: các hành tinh
rocket: tên lửa
astronaut: phi hành gia
star: ngôi sao
spaceship: tàu không gian ,phi thuyền.
<b>Dịch:</b>
1. Mẹ: Nghe này! Amy và Leo phải trở lại Autralia.
Holly: Ơi, khơng! Ho sẽ bi lỡ kì nghỉ của chúng ta.
Mẹ: Khơng, ho sẽ không lỡ. Ho sẽ đến đây khoảng 4 tháng nữa.
2. Holly: Max, anh có nghe mẹ nói gì khơng?
Max: Có, nhưng nhìn cái này. Ho nói có những máy bay siêu tốc và nó chỉ mất ít hơn 5 giờ
Holly: Thật nhanh . Thực sự xảy ra sao?
3. Max: Đúng vậy, tờ báo này nói nó sẽ như vậy. Vì thế, trong tương lai sẽ khơng có chuyến
bay nào lâu nữa.
Holly: Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán.
Mẹ: Được chứ, vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó.
<b>II. COPY </b>
<b> future </b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> travel </b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> sun ...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> planets</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b> rocket </b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> astronaut ...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b> star ...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> spaceship ...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>III EXERCISE: Sắp xếp chữ cái thành từ đúng và cho nghĩa :</b>
<b>1.</b> <b>U S N</b> <b>SUN-mặt trời</b>
<b>2.</b> <b>L P N A E S T</b> <b> ...</b>
<b>3.</b> <b>O T K R E C</b> <b>...</b>
<b>4.</b> <b>I H S P P C A E S</b> <b>...</b>
<b>5.</b> <b>T R S A</b> <b>...</b>
<b>6.</b> <b>U F U T E R</b> <b>...</b>
<b>7.</b> <b>S A R T O A N U T</b> <b>...</b>
<b>8.</b> <b>R T V A L E </b> <b>...</b>
<b>Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 26 (20/4 đến 24/4) BÀI 2</b>
ĐÁP ÁN
1. ..
2. PLANETS- các hành tinh
3. ROCKET- tên lửa
4. SPACE SHIP- tàu không gian ,phi thuyền.
5. STAR- ngôi sao
6. FUTURE- tương lai
<i><b>Wednesday </b></i> <i><b>April </b></i> <i><b>22nd, </b></i> <i><b>2020</b></i>
<b>UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ? .</b>
<b>Lesson Two</b>
<b>A.GRAMMAR : Cách dùng </b> <b>will –se</b>
<b>Khi nói việc se xảy ra,việc se làm trong tương lai ,ta dùng will </b>
<b>Mọi người se di chuyển bằng máy bay siêu nhanh.</b>
<b>Se khơng có bất kì chún bay nào lâu.</b>
<b>Họ se trở lại Việt Nam chứ? Đúng vậy, họ se trở lại.</b>
<b>Họ se bị nhỡ kì nghỉ khơng? Không, họ se không lỡ.</b>
<b>Ví dụ khác :</b>
<b>He will fish tomorrow. Anh ấy se câu cá ngày mai.</b>
<b>He will not / won’t fish tomorrow. Anh ấy se không câu cá ngày mai.</b>
<b>Will he fish tomorrow ? Anh ấy se câu cá ngày mai không?</b>
<b>-Yes, he will.</b>
<b>-No,he won’t.</b>
<b>B.COPY </b>
<b>will -se </b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>won’t –se không ...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>....</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>C.EXERCISE</b>
<b>I. Điền </b> <b>will –se </b> <b>won’t –se không </b>
<b>In the future, maybe people 1<sub>will</sub><sub> go to the moon for vacation. They </sub>2<sub>____ travel by </sub></b>
<b>rocket or spaceship. They 3<sub>_____ travel by airplane. They </sub>4<sub>_____ wear astronauts' </sub></b>
<b>clothes. They 5<sub>_____ eat normal food. They </sub>6<sub>_____ eat space food through a tube. But </sub></b>
<b>they 7<sub>____ get out of the spaceship. It </sub>8<sub>____ be too dangerous. They </sub>9<sub>____ see amazing </sub></b>
Trong tương lai, có lẽ mọi người sẽ đi đến mặt trăng vào kì nghỉ. Họ sẽ đi bằng
tàu vũ trụ hoặc tàu không gian. Họ sẽ không di chuyển bằng máy bay. Họ sẽ mặc
quần áo của phi hành gia. Họ sẽ không ăn thức ăn bình thường. Họ sẽ ăn thức ăn
khơng gian qua một ống . Nhưng họ sẽ không đi ra khỏi tàu khơng gian. Nó sẽ
rất nguy hiểm. Họ sẽ nhìn thấy nhiều thứ tuyệt vời.
<b>II.Viết câu hỏi và trả lời theo bài tập trên</b>
Ex : go to the moon
Will they go to the moon ? Yes ,they will.
travel by airplane
<b>Will they </b>travel by airplane ? No , they won’t.
<b>1.</b> travel by spaceship
<b>Will they ...</b>
<b>2.</b> wear normal clothes
<b>...</b>
<b>3.</b> wear astronauts' clothes
<b>...</b>
<b>4.</b> eat normal food
<b>...</b>
<b>5.</b> eat space food
<b>...</b>
1. travel by spaceship
ĐÁP ÁN
I.
<i><b>Friday </b></i> <i><b>April </b></i> <i><b>26th, </b></i> <i><b>2020</b></i>
<b>UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ?</b>
<b>Lesson Three</b>
<b>A.NEW WORDS : Hãy nghe và tập đọc theo video nhé.</b>
<b>Từ chỉ thời gian tương lai :</b>
We will go on vacation: Chúng ta sẽ có kì nghỉ
in a month.- trong 1 tháng nữa
in two weeks.- trong 2 tuần nữa
next week.- tuần tới
on Monday.- vào ngày thứ Hai
this evening- tối nay.
tomorrow- ngày mai
soon-sớm
later- sau này
<b>I. Viết câu hỏi và trả lời:</b>
<b>1.</b> <b>in a month.</b>
<b>When is our vacation?- in a month.</b>
<b>Kì nghỉ của chúng ta là khi nào?-Trong 1 tháng nữa.</b>
1. in two weeks.
When is our vacation?-...
...
2. next week.
When is our vacation?-...
...
3. on Monday.
...
...
4. this evening.
...
...
5. tomorrow.
...
...
6. soon.
...
...
...
...
II. Viết thời gian sẽ làm các việc của chuyến đi mặt trăng:chọn từ điền
tomorrow next Monday this evening on Saturday in three days
We will look at the stars this evening. We will walk in space 1...
We will fly to venus 2... We will walk on the moon.3
... . We will go back to Earth .4... .
ĐÁP ÁN
II.
We will look at the stars this evening. We will walk in space 1.tomorrow. We will fly to venus
2