Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.83 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 14 HKII- TIẾT 1</b>
<b>BÀI 26: ĐẤT. CÁC NHAN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
Học sinh cần nắm được: Khái niệm về đất
- Biết được các thành phần của đất cũng như nhân tố hình thành đất.
- Tầm quan trọng, độ phì của đất.
- ý thức, vai trò của con người trong việc làm tăng độ phì của đất.
<i>2. Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh, hình vẽ. </i>
<i>3. Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thực tế</i>
<b>B. HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU BÀI</b>
<b>1. Lớp đất trên bề mặt lục địa.</b>
-GV giới thiệu khái niệm đất (thổ nhưỡng )
-Học sinh đọc thông tin SGK và quan sát hình 66:
+Nhận xét về màu sắc và độ dày của các lớp đất.
+Tầng A có giá trị gì đối với sự sinh trưởng của thực vật.
<b>2) Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng:</b>
-Học sinh đọc thông tin SGK cho biết:
+Các thành phần của đất.
+ Đặc điểm ,vai trò của từng thành phần.
3) Các nhân tố hình thành đất:
-Học sinh đọc thơng tin SGK cho biết:
+Các nhân tố hình thành đất .
+Tại sao đá mẹ là thành phần quan trọng nhất.
+ Sinh vật có vai trị gì ?
+Tai sao khí hậu là nhân tố tạo thuận lợi hoặc khó khăn trong q trình hình thành
đất?
<b>C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM SAU KHI NGHIÊN CỨU BÀI 22:</b>
<b>1. Lớp đất trên bề mặt lục địa.</b>
- Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa (thổ nhưỡng).
<b>2) Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng:</b>
- Có 2 thành phần chính:
a) Thành phần khoáng.
- Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
- Gồm: Những hạt khống có màu sắc loang lổ, kích thước to, nhỏ khác nhau.
b) Thành phần hữu cơ:
- Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ.
- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất.
- Chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thẫm.
<b>3) Các nhân tố hình thành đất:</b>
+ Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần khống trong đất. Đá mẹ có ảnh hưởng
đến màu sắc và tính chất của đất.