Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Trắc nghiệm môn Sinh học 7 bài 54 - Tiến hóa về tổ chức cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm môn S</b>

<b> inh học 7</b>

<b> bài 54: Tiến hóa về tổ</b>


<b>chức cơ thể</b>



<b>Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:</b>
Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hô hấp, thần kinh, sinh dục thể hiện ở sự
phức tạp hóa …(1)… trong tổ chức cơ thể. Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan
thành nhiều bộ phận khác nhau tiến tới hoàn chỉnh các bộ phận ấy …(2)… giúp
nâng cao chất lượng hoạt động làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống trong
quá trình tiến hóa.


A. (1): sự chun hóa; (2): sự phân hóa
B. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phức tạp hóa
<b>C. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa</b>
D. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyển hóa
Câu 2: Cá chép có hệ thần kinh


A. Hình chuỗi hạch.
B. Vịng hạch.


C. Hình mạng lưới.
<b>D. Hình ống.</b>


<b>Câu 3: Đặc điểm hệ thần kinh của thủy tức là</b>
A. Hình ống


<b>B. Hình mạng lưới</b>
C. Chưa phân hóa
D. Hình chuỗi hạch


<b>Câu 4: Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?</b>
<b>A. Ếch đồng. </b>



B. Báo gấm.


C. Chim bồ câu.


D. Thằn lằn bóng đi dài.


<b>Câu 5: Hệ thần kinh dạng ống (não và tủy sống) có ở loài</b>
A. Cá chép, thằn lằn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Chim, thỏ, thằn lằn


<b>D. Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ</b>


<b>Câu 6: Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.</b>


<b>Đại diện</b> <b>Đặc điểm của hệ tuần hồn</b>


1. Châu chấu a. Chưa phân hóa


2. Thủy tức b. Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hồn kín
3. Giun đất c. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở
4. Ếch đồng d. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hồn hở
A. 1-d; 2- a; 3- c; 4- b


B. 1- d; 2- c; 3- b; 4- a
<b>C. 1- c; 2- a; 3- d; 4- b</b>
D. 1- a; 2- d; 3- c; 4- b


<b>Câu 7: Động vật nào dưới đây có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?</b>


A. Thủy tức.


<b>B. Trùng biến hình.</b>
C. Cá nheo.
D. San hô.


<b>Câu 8: Đặc điểm hệ sinh dục của thủy tức là</b>
A. Chưa phân hóa


<b>B. Tuyến sinh dục khơng có ống dẫn</b>
C. Tuyến sinh dục có ống dẫn


D. Tiêu giảm


<b>Câu 9: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?</b>
A. Ếch đồng


B. Giun đất
C. Ễnh ương lớn


<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<b>Câu 10: Những lồi động vật có xương sống là</b>
A. Giun đất, cá chép, thỏ


B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ


<b>C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ</b>
D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Giun đất có hệ thần kinh hình chuỗi hạch.
<b>B. Đỉa có hệ thần kinh hình ống.</b>


C. Trùng biến hình chưa phân hóa hệ thần kinh.
D. Thủy tức có hệ thần kinh hình mạng lưới.


<b>Câu 12: Động vật nào hơ hấp bằng phổi và túi khí?</b>


A. Thằn lằn B. Ếch đồng C. Châu chấu D. Chim


<b>Câu 13: Trong số các động vật dưới đây, có bao nhiêu động vật chưa có hệ</b>
tuần hồn?


1. Thủy tức


2. Trùng biến hình
3. Hải quỳ


4. Đỉa
5. Giun đất
Số ý đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI?</b>
A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
<b>B. Thỏ là Động vật khơng có xương sống</b>
C. Châu chấu hơ hấp bằng hệ ống khí
D. Cá chép hơ hấp bằng mang


<b>Câu 15: Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?</b>


A. Thằn lằn


B. Ếch đồng
<b>C. Chim bồ câu </b>
D. Thỏ hoang


<b>Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Châu chấu có hệ thần kinh hình chuỗi hạch.</b>
B. Đỉa có hệ thần kinh hình ống.


C. Giun đất có hệ thần kinh hình mạng lưới.


D. Trùng biến hình có hệ thần kinh hình mạng lưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Sinh học lớp 7 khác như:
Lý thuyết Sinh học 7: />


</div>

<!--links-->
Bai 54 TIEN HOA VE TO CHUC CO THE
  • 15
  • 4
  • 12
  • ×