BỆNH LỴ TRỰC TRÙNG
Shigella
trực trùng gram âm, hiếu
khí, đề kháng với acid
Có 4 nhóm:
-Shigella dysenteriae ở
các nước nghèo
-Shigella flexneri
-Shigella boydii
-Shigella sonnei ở các
nước công nghiệp
Cách lây lan
Nguồn bệnh chủ yếu là người
Lây mạnh qua đường tiêu hóa, gây bệnh khi nuốt
phải >=100CFU
- Lây trực tiếp người-người ( tay bẩn)
- Lây gián tiếp qua ruồi, thức ăn, nước uống
Đối tượng nhiễm
Chủ yếu là trẻ em 1- 5 tuổi
Nữ nhiều hơn nam
Tại hổng- hồi tràng
độc tố Shigella gây phản ứng viêm
tiêu lỏng không đàm máu
Tại đại – trực tràng
Shigella xâm lấn niêm mạc ruột
gây tiêu đàm máu, mót rặn
Shigella vào máu gây du khuẩn huyết
E.Coli vào máu gây nhiễm trùng huyết
Độc tố Shiga theo máu đến thận
gây tán huyết, tăng ure máu
Mạch máu
Hiện tượng viêm làm thối hóa cơ
gây phình đại tràng nhiễm độc
Lớp cơ
Hiện tượng viêm thối hóa lan rộng
đến lớp thanh mạc gây thủng ruột
Thanh mạc
Lâm sàng
-
Ủ bệnh 1-5 ngày
Khởi bệnh
Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, đừ
Rối loạn tiêu hóa : đau bụng, ói, tiêu lỏng khơng đàm máu
Tồn phát
Hội chứng nhiễm trùng
Hội chứng lỵ : tiêu lỏng đàm máu, mót rặn.
Thời kỳ thứ 4
Hồi phục tự nhiên hoặc do điều trị
Biến chứng
Biến chứng
Biến chứng sớm
-shock do mất nước, điện giải hoặc shock nhiễm trùng ( do E.
coli )
-phình đại tràng nhiễm độc
-thủng ruột
-sa trực tràng
-tán huyết tăng ure máu
-xuất huyết tiêu hóa dưới
Biến chứng muộn
-suy dinh dưỡng do mất đạm kéo dài
-viêm loét đại tràng sau lỵ
-hội chứng Reiter : do rối loạn miễn dịch, thường ở nam giới, gây
viêm niệu đạo, viêm đa khớp, viêm kết mạc, sừng hóa da.
Cận lâm sàng
Công thức máu
Bạch cầu tăng cao, đa nhân chiếm ưu thế
Soi phân nhiều hồng cầu, bạch cầu
Cấy phân trên môi trường Carry Blair, định danh
Shigella
Cấy máu thường gặp E. Coli
Xét nghiệm phát hiện biến chứng
- Creatinin máu: tán huyết tăng ure máu
- Xquang bụng khơng sửa soạn : phình đại tràng,
thủng ruột.
Điều trị
Kháng sinh
-Fluoroquinolone uống: Ciprofloxacin…Hiệu quả cao nhưng
cần thận trọng ở trẻ em
-Ceftriaxon tiêm bắp
-Azithromycin uống
Bù nước điện giải
Điều trị biến chứng
-nhiễm trùng huyết: kháng sinh tĩnh mạch
-tán huyết tăng ure : điều chỉnh thăng bằng điện giải, kiềm
toan, chạy thận nhân tạo…
-thủng ruột, phình đại tràng: can thiệp ngoại khoa
-sa trực tràng ; săn sóc tại chỗ
Phòng ngừa
Vệ sinh cá nhân rửa tay
Vệ sinh thực phẩm
Chưa có vacin phịng ngừa.