Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Hóa học năm học 2020 - 2021 - Đề kiểm tra hk 1 môn Hóa lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.44 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ 13 đề thi học kì 1</b>

<b> lớp 9 mơn Hóa học</b>



<b>Năm học 2020 - 2021</b>


<b>Đề số 1</b>



<b>Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5,</b>


<b>Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64</b>



<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây</b>


<b>Câu 1.</b>

Dung dịch H

2

SO

4

tác dụng với dãy chất là:


A. Fe, CaO, HCl, BaCl

2


B. Cu, BaO, NaOH, Na

2

CO

3

C. Mg, CuO, HCl, NaCl


D. Zn, BaO, NaOH, Na

2

CO

3


<b>Câu 2.</b>

Phản ứng không tạo ra muối Fe(III):


A. Fe tác dụng với dd HCl



B. Fe

2

O

3

tác dụng với dd HCl


C. Fe

3

O

4

tác dụng với dd HCl


D. Fe(OH)

3

tác dụng với dd H

2

SO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. K

2

SO

4

và NaCl.


C. Na

2

SO

4

và CuCl

2

D. Na

2

SO

3

và H

2

SO

4


<b>Câu 4. </b>

Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali



sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.



A. BaCl

2

B. NaOH

C. Ba(OH)

2

D. H

2

SO

4

.



<b>Câu 5.</b>

Để loại bỏ khí CO

2

có lẫn trong hỗn hợp (O

2

; CO

2

). Người ta cho hỗn


hợp đi qua dung dịch chứa:



A. HCl

B. Na

2

SO

4

C. NaCl

D. Ca(OH)

2

.



Câu 6. Có những chất khí sau: CO

2

; H

2

; O

2

; SO

2

; CO. Khi nào làm đục nước vôi


trong.



A. CO

2

B. CO

2

; CO; H

2

C. CO

2

; SO

2

D. CO

2

; CO; O

2


<b>Câu 7.</b>

Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl

3

vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch


NaOH, thấy xuất hiện:



A. chất không tan màu nâu đỏ


B. chất không tan màu trắng


C. chất tan không màu



D. chất không tan màu xanh lơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A . W

B. Cu

C. Hg

D. Fe



<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1.</b>

Hồn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:



Al Al

2

O

3

NaAlO

2

Al(OH)

3

Al

2

(SO

4

)

3

AlCl

3

Al(NO

3

)

3


Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí


nghiệm sau:



a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO

4

b) Sục khí CO2 vào nước vơi trong



<b>Câu 3.</b>

Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na

2

SO

4

, NaCl, Ba(OH)

2

. Chỉ


dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.



<b>Câu 4.</b>

Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl 14,6%


(vừa đủ) thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch Y.



a) Viết phương trình hóa học xảy ra.



b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.


.

<b>...Hết...</b>



<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021- Đề 1</b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>



1D

2A

3D

4C



5D

6C

7A

8C



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1. </b>



1) 4Al + 3O

2

2Al

2

O

3


2) Al

2

O

3

+ 2NaOH 2NaAlO

2

+ H

2

O



3) NaAlO

2

+ 2H

2

O NaOH + Al(OH)

3


4) 2Al(OH)

3

+ 3ZnSO

4

Al

2

(SO

4

)

3

+ 3Zn(OH)

2

5) Al

2

(SO

4

)

3

+ 3BaCl

2

2AlCl

3

+ 3BaSO

4


6) AlCl

3

+ 3AgNO

3

Al(NO

3

)

3

+ 3AgCl


<b>Câu 2.</b>



a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO

4


Hiện tượng: đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần.


Sau 1 thời gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngồi


(đó chính là đồng).



Fe + CuSO

4

FeSO

4

+ Cu



b) Sục khí CO

2

vào nước vơi trong



Hiện tượng: Khi sục khí CO

2

vào nước vơi trong Ca(OH)

2

xuất hiện kết tủa


trắng CaCO

3


CO

2

+ Ca(OH)

2

CaCO

3

+ H

2

O



c) Cho từ từ dung dịch BaCl

2

vào ống nghiệm chứa dung dịch H

2

SO

4


Hiện tượng: Khi cho từ từ dung dịch dung dịch BaCl

2

vào ống nghiệm chứa


dung dịch H

2

SO

4

sau phản ứng xuất hiện kết tủa trắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.</b>

Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na

2

SO

4

, NaCl, Ba(OH)

2

. Chỉ


dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.




Trích mẫu thuốc thử và đánh số thứ tự



HCl

Na

2

SO

4

NaCl

Ba(OH)

2


Quỳ tím

Quỳ chuyển sang


màu đỏ



Quỳ khơng


chuyển màu



Quỳ không


chuyển màu



Quỳ chuyển


sang màu xanh



Na

2

SO

4

Không phản ứng

-

-

Kết tủa trắng



NaCl

Không phản ứng

-

-

Không phản



ứng



Dấu (-) đã nhận biết được


Phương trình phản ứng xảy ra:



Na

2

SO

4

+ Ba(OH)

2

BaSO

4

+ 2NaOH


<b>Câu 4.</b>



a) Phương trình hóa học:



2Al + 6HCl 2AlCl

3

+ 3H

2

(1)


Mg + 2HCl MgCl

2

+ H

2

(2)


b) n

H2

= 0,35 mol



Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Mg


Theo đề bài ta có: 27x + 24y = 7,5 (3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải hệ phương trình ta được: x = 0,1; y = 0,2



m

Al

= 27.0,1 = 2,7 gam => %m

Al

= (2,7/7,5).100 = 36%


%m

Mg

= 100% - 36% = 64 %



<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 2</b>


Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg
=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64


Phần 1. Trắc nghiệm khách quan


Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây


<b>Câu 1. </b>Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại


Mg?


A. ZnCl2, Fe(NO3)2 và CuSO4
B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2
C. CaCl2, NaNO3 và FeCl3
D. Ca(NO3)2, FeCl2 và CuSO4



<b>Câu 2.</b> Để phân biệt được các dung dịch HCl, H2SO4 và Ba(OH)2 chỉ cần dùng


kim loại nào sau đây?


A. K B. Na C. Ba D. Cu


<b>Câu 3.</b> Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động


hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K


<b>Câu 4. </b>Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến


dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan


B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí.
C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan
D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần.


<b>Câu 5.</b> Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. NaNO3 và HCl


B. NaNO3 và BaCl2
C. K2SO4 và BaCl2
D. BaCO3 và NaCl


<b>Câu 6.</b> Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng


A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH


B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2 và H2O


<b>Câu 7.</b> Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư


(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1.</b> (2 điểm) Hồn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
S SO→ 2 SO→ 3 H→ 2SO4 SO→ 2 H→ 2SO3 Na→ 2SO3 SO→ 2


<b>Câu 2.</b> (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng
quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.


<b>Câu 3.</b> (3 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau


phản khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.


a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.


b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch
thay đổi khơng đáng kể.


<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5C 6A 7D 8C


<b>Phần 2. Tự luận</b>
<b>Câu 1</b>


(1) S + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>SO</sub>
2
(2) SO2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>SO</sub><sub>3</sub>
(3) SO3 + H2O H→ 2SO4


(4) H2SO4 + Na2SO3 Na→ 2SO4 + SO2 + H2O


(5) SO2 + H2O H→ 2SO3


(6) H2SO3 + 2NaOH Na→ 2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 Na→ 2SO4 + SO2 + H2O


<b>Câu 2. </b>Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
Bước 1: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
Dung dịch khơng làm đổi màu quỳ là BaCl2


Dùng dịch làm quỳ chuyển sang đỏ là: HCl, H2SO4


Bước 2: Nhỏ dung dịch BaCl2 vừa nhận biết được ở trên vào 2 dung dịch axit
Dung dịch không xảy ra phản ứng là HCl


Dung dịch phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4 loãng
BaCl2 +H2SO4 BaSO→ 4 + 2HCl↓


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nCu = 0,04 mol
nAgNO3 = 0,04 mol


a) Phương trình hóa học:


Cu + 2AgNO3 Cu(NO→ 3)2 + 2Ag
0,02 0,04 0,02 0,04← → →


Sau phản ứng, Cu dư, AgNO3 phản ứng hết
Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2


Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư
b) Nồng độ mol Cu(NO3)2



CM = n/V = 0,02/0,04 = 0,5M
Khối lượng rắn Y


m = mAg + mCu(dư) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam


<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 3</b>


Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,
Al =27; Zn = 65, Cu = 64


<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein


C. CO2 D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 2.</b> Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng
được với cả 4 chất trên?


A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2


<b>Câu 3.</b> Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:


A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3


<b>Câu 4.</b> Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối


lượng kết tủa thu được là:


A. 17,645 gam B. 16,475 gam C. 17,475 gam D. 18,645 gam


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sơi
cao.


B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na


<b>Câu 7.</b> Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch


A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2 và NaCl
D. HCl và NaOH


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3



C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3


<b>Câu 9.</b> Cho phản ứng hóa học sau:


NaCl + H2O
<i>dpnc</i>


   <sub>X + H</sub>


2 + Cl2 (có màng ngăn)
X là:


A. Na B. NaOH C. Na2O


D. NaClO


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:


1) NaHCO3 + HCl →
2) Fe3O4 + CO →
3) Al + AgNO3→
4) SiO2 + NaOH →


5) FeCl3 + KOH →


<b>Câu 2.</b> Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: HCl,
NaOH, Na2SO4, NaCl.


<b>Câu 3.</b> Dẫn toàn bộ 19,15 gam hỗn hợp X gồm PbO và CuO bằng V lít khí CO (đktc)
ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa.


a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)


c) Tính khối lượng của mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.


(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 3</b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm </b>


1A 2B 3C 4C 5A


6C 7D 8C 9D 10A


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>


1) NaHCO3 + HCl NaCl + H→ 2O + CO2
2) Fe3O4 + 4CO



<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>3Fe + 4CO</sub><sub>2</sub>
3) Al + 3AgNO3 Al(NO→ 3)3 + 3Ag
4) SiO2 + 2NaOH


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
5) FeCl3 + 3KOH Fe(OH)→ 3 + 3KCl


<b>Câu 2.</b>


Trích các mẫu thử để nhận biết


Dùng q tím nhận biết HCl vì làm q tím hố đỏ, NaOH làm q tím hố xanh,
Na2SO4 và NaCl khơng làm đổi màu q tím.


Dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch không làm đổi màu q tím
Na2SO4 phản ứng tạo kết tủa trắng, NaCl không phản ứng.


BaCl2 + Na2SO4 BaSO→ 4 trắng + 2NaCl↓


<b>Câu 3. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PbO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Pb + CO</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
CuO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + CO</sub><sub>2</sub><sub> (2)</sub>
b) nkết tủa = 0,15 mol


CO2 + Ca(OH)2 CaCO→ 3 + H2O (3)
0,15 0,15←


nCO2 = nkết tủa = 0,15 mol


Từ phương trình (1), (2) ta thấy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO = 0,15 .22,4 = 3,36 lít


c) Gọi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO
PbO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub>Pb + CO</sub><sub>2</sub>
x x→


CuO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + CO</sub><sub>2</sub>
y y→


Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình:
0,05.223 11,15
223 80 19,15 0,05


0,15 0,1 0,1.80 8
<i>PbO</i>


<i>CuO</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>gam</i>


 
   


 
 
  
    
  


<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 4</b>


Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,
Al =27; Zn = 65, Cu = 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng </b>


<b>Câu 1.</b> Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư),
khí thốt ra là:


A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2


<b>Câu 2.</b> Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây khơng tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?


A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)


D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)


<b>Câu 3.</b> Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. NaCl, Zn, AgNO3, KOH


B. Al2O3, Mg, NaOH, Na2CO3


C. HCl, BaO, Al, CuSO4
D. AgNO3, KOH, Al, H3PO4


<b>Câu 3.</b> Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: chế tạo thuốc nổ đen, làm
phân bón, cung cấp nguyên tố nito và kali cho cây trồng,... Cơng thức hóa học của
diêm tiêu là


A. KCl B. K2CO3 C. KClO3 D. KNO3


<b>Câu 4.</b> Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt
động hóa học giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn


<b>Câu 5.</b> Dung dịch AlCl3 bị lẫn dung dịch FeCl2. Dùng kim loại nào dưới đây để loại
bỏ lương FeCl2 ra khỏi dung dịch AlCl3 là tốt nhất?


A. Fe B. Cu C. Al D. Zn


<b>Câu 6.</b> Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là


A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2


C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2


<b>Câu 7.</b> Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:



A. 1.12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 8.</b> Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO,
CaCO3 và BaSO4


A. HCl B. NaOH C. KCl D. BaCl2


<b>Câu 9.</b> Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính
chất nào sau đây của clo để xử lí nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Nước clo có tính sát trùng
D Clo là chất khí khơng độc


<b>Câu 10.</b> Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy


A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng
thu được dung dịch trong suốt


B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, khơng có kết tủa


D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan


<b>Câu 11.</b> Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho hỗn
hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong
ống sứ là


A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu


C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu


<b>Câu 12.</b> Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng


A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl


C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2 và H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1. (2 điểm)</b> Viết các phương trình hồn thành dãy chuyển hóa sau:


FeS2 Fe→ 2O3 Fe→ 2(SO4)3 Fe(OH)→ 3 Fe→ 2O3


<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b> Hịa tan hồn toàn 7,04 gam hỗn hợp K và Ba vào nước thu được
400 ml dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc)


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>


a) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau: Fe,
Ag, Al


b) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Viết phương
trình hóa học xảy ra



(Cho biết: K = 39; Ca = 40; H = 1; Ba = 137; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Hết


<b>---Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 4</b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm </b>


1A 2B 3D 4C 5C 6A


7B 8A 9C 10A 11D 12A


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>


4FeS2 + 11O2


<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe→ 2(SO4)3 + 3H2O


Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)→ 3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>Câu 2.</b>


a) Phương trình hóa học phản ứng xảy ra:
2K + 2H2O 2KOH + H→ 2


Ba + 2H2O Ba(OH)→ 2 + H2
b) nH2 = 0,06 mol


Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba
2K + 2H2O 2KOH + H→ 2 (1)


x → x/2


Ba + 2H2O Ba(OH)→ 2 + H2 (2)
y y→


Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
39x + 137y = 7,04 (3)


Số mol H2 thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Giải hệ phương trình (3), (4) thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí
thốt ra là Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH.


2Al + NaOH + 2H2O 2NaAlO→ 2 + 3H2


Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có khí


thốt ra là Fe, Ag không tác dụng với dung dịch HCl


Fe + 2HCl FeCl→ 2 + H2


b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, Na sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch
tạo thành NaOH và có khí H2 thốt ra.


2Na + H2O 2NaOH + H→ 2


Sau đó, NaOH tạo thành với dung dịch CuSO4, tạo thành Cu(OH)2 kết tủa màu
xanh lơ.


2NaOH + CuSO4 Cu(OH)→ 2 + Na2SO4


<b>A. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 5</b>


<b>Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây</b>


<b>Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,</b>
<b>Al =27; Zn = 65, Cu = 64</b>


<b>Câu 1.</b> Chất phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn
khơng khí, cháy trong khơng khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:


A. BaCO3 B. Ag C.FeCl3 D. Zn


<b>Câu 2.</b> Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl.



<b>Câu 3.</b> Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2
A. CO2, NaHCO3, Na2CO3


B. CO, Na2CO3, NaCl
C. CO2, NaCl, NaHCO3
D. CO, CO2, Na2CO3


<b>Câu 4.</b> Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?


A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO


<b>Câu 5.</b> Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:


A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2


<b> Câu 6.</b> Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy


A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KNO3 D. KClO3


<b>Câu 7.</b> Dung dịch Fe(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Fe(NO3)3


A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn


<b>Câu 8.</b> Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%


A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. CO2, Mg, KOH.


B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.


<b>Câu 10.</b> Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl
10% thì vừa đủ. Oxit đó là:


A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO


<b> Câu 11.</b> Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat
tạo ra chất không tan. Chất X là.


A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4


<b>Câu 12.</b> Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt
hai chất trên:


A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl


<b>Câu 13.</b> Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.


A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4 và CaCl2
D. HBr và AgNO3.


<b>Câu 14.</b> Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. chất không tan màu trắng


C. chất không tan màu nâu đỏ
D. chất không tan màu xanh lơ


<b>Câu 15.</b> Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu là:


A. 61,9% và 38,1%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 30% và 70%


<b>Câu 16.</b> Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động
hóa học


A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na


<b>Câu 17.</b> Để nhận ra sự có mặt của các chất khí CO, CO2, trong hơn hợp khí gồm CO,
CO2, O2, N2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua.


A. bình đựng nước vơi trong dư, sau đó qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng
B. ống sứ đựng bột CuO nung nóng, sau đó dẫn qua bình đựng nước vơi trong
C. bình (1) đựng nước và bình (2) đựng nước vơi trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 18.</b> Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:



A. Na2CO3.
B. NaHCO3


C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2


<b>Câu 20.</b> Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm
nguyên liệu cho cơng nghiệp hóa học. Cơng thức hóa học của vôi sống là:


A. Na2O
B. Ca(OH)2
C. CaO
D. CaCO3


<b>Câu 21.</b> Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không sinh khs CO2?
A. CaCO3 và HCl


B. K2CO3 và Ba(OH)2
C. CO và O2


D. KHCO3 và HCl


<b>Câu 22.</b> Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.


<b>Câu 23.</b> Trong thành phần nước Gia-ven có


A. NaCl và HCl


B. NaCl và NaClO
C. NaClO và HCl
D. NaCl, NaClO3


<b>Câu 24.</b> Cho Clo tác dụng vừa đủ nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3: Số gam Cl2 cần dùng
là:


A. 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam


<b>Câu 25.</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO


<b>Câu 26.</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
ngập dưới nước) những tấm kim loại:


A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb


<b>Câu 27.</b> Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ
nóng chảy thấp nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 28.</b> Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe2O3 nung nóng, sau một thời
gian thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,4 gam. Khí đi ra khỏi ống có phần
trăm thể tích CO2 bằng


A. 25% B. 75% C. 50% C. 40%



<b>Câu 29.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3


C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3


<b>Câu 30.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Cacbon X Y Z Y→ → → →
Các chất X, Y, Z có thể là
A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2
B. CO, CO2, CaCO3


C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2
D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3


<b>...HẾT...</b>


<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 5</b>


1D 2A 3A 4D 5B 6B 7B 8C 9B 10A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

21B 22B 23C 24A 25D 26A 27C 28B 29C 30B


<b>B. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 6</b>


<b>Câu 1.</b> Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:


A. Fe, CaO, HCl.


B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.


<b>Câu 2.</b> Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím.


B. Zn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 3.</b> Chất gây ơ nhiễm và mưa axit là


A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.


<b>Câu 4.</b> Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt


B. Nhôm
C. Kẽm


D. Dung dịch NaOH.


<b>Câu 5. </b>Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.


A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.



C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.


<b>Câu 6. </b>Dùng Canxi oxit để làm khơ khí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 7. </b>Dung dịch axit mạnh khơng có tính chất là:.


A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.


C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrơ.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.


<b>Câu 8.</b> Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hịa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.


A. 1,5M B. 2,0M C. 2,5 M D. 3,0 M


<b>Câu 9.</b> Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl.


B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4


<b>Câu 10.</b> Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat
tạo ra chất không tan. Chất X là.


A. BaCl2


B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.


C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.


<b>Câu 12.</b> Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch


A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2 và NaCl
D. HCl và NaOH


<b>Câu 13.</b> Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi
trong .


A. CO2


B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2


<b>Câu 14.</b> CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 15.</b> Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?



A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí
Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:


A. 40g
B. 44g
C. 48g
D. 52g


<b>Câu 17.</b> Để hịa tan hồn tồn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi
phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:


A. 0,03g
B. 0,04g
C. 0,05g
D. 0,06g


<b>Câu 18.</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4
lỗng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Be
D. Ba


<b>Câu 19.</b> Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)?


A. Fe với dung dịch HCl


B. Fe với dung dịch HgCl2


C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng
D. Fe với Cl2


<b>Câu 20.</b> Khối lượng Fe có thể điều chế được 200 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3


A. 42 tấn
B. 64 tấn
C. 80 tấn
D. 78,13 tấn


<b>Câu 21.</b> Đinh sắt khơng bị ăn mịn trong trường hợp nào sau đây?


A. Để đinh sắt trong không khí khơ.


B. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có hịa tan khí oxi.
C. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước muối


D. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl


<b>Câu 22.</b> Để sản xuất gang trong cơng nghiệp, cần có các ngun liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Sắt phế thải, than cốc, không khí và chất phụ gia.
C. Sắt phế thải, khơng khí và chất phụ gia


D. Quặng sắt hemantit (Fe2O3) hoặc manhetit (Fe3O4), tha cốc, khơng khí và chất
phụ gia



<b>Câu 23.</b> Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Fe(NO3)2?


A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag


<b>Câu 24.</b> Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml
dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là


A. 11,79 gam
B. 11,5 gam
C. 15,71 gam
D. 17,19 gam


<b>Câu 25.</b> Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V
lít khí H2 (ở đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 26.</b> Các đồ vật bằng nhôm bền trong khơng khí và nước là do:


A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngồi bảo vệ
B. Có một lớp Al2O3 bên ngồi bảo vệ
C. Nhơm khơng tan trong nước


D. Nhơm bền, khơng bị oxi hóa


<b>Câu 27.</b> Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng
đèn. Kim loại X là:



A. Vonfram
B. Sắt


C. Thủy ngân
D. Vàng


<b>Câu 28.</b> Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động
hóa học


A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K


<b>Câu 29.</b> Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:


X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học kim loại
X và T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T, Z
C. Z, T, X, Y
D. Y, X, T, Z


<b>Câu 30.</b> Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3,
sản phẩm thu được gồm


A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối


D. hai kim loại và 2 muối


...HẾT...


<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 6</b>


1D 2D 3B 4D 5C 6D 7A 8B 9D 10C


11C 12A 13C 14D 15A 16C 17 18A 19D 20B


21A 22D 23B 24A 25B 26B 27A 28D 29D 30C


<b>C. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 7</b>


<b>Câu 1.</b> Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong
phịng thí nghiệm?


A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Ag (bạc) B. Au (vàng) C. Al (nhôm) D. Cu (đồng)


<b>Câu 3.</b> Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy
để loại bỏ tạp chất?


A. Nước


B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch Ca(OH)2



<b>Câu 4. </b>Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2


B. Cu, H2O và O2
C. Cu, O2 và H2
D. CuO và H2O


<b>Câu 24.</b> Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch
CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:


A. 12g B. 14g C. 15g D. 16g


<b>Câu 5. </b>Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và
dung dịch Na2CO3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 6. </b>Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong
một dung dịch?


A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. KCl và NaNO3
D. NaCl và AgNO3


<b>Câu 7. </b>Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể
thực hiện được?


A. Ca CaCO→ 3 Ca(OH)→ 2 CaO→
B. Ca CaO Ca(OH)→ → 2 CaCO→ 3
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)→ → → 2
D. CaCO3 Ca(OH)→ 2 Ca CaO→ →



<b>Câu 8.</b> Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?


A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na


<b>Câu 9.</b> Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để
làm sạch muối nhôm?


A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2


<b>Câu 11.</b> Cho 5,6g bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau đó thu được 16,25g muối sắt.
Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng?


A. 11,5g B. 10,65g C. 13,17g D. 11,82g


<b>Câu 12. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với Cl2?


A. NaCl B. NaOH C. Fe D. Ca(OH)2


<b>Câu 13. </b>Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là:



A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam


<b>Câu 14.</b> Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:


A. Na2CO3. B. NaHCO3


C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2


<b>Câu 15. </b>Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng


A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. Dung dịch CuCl2 và H2O


<b>Câu 16.</b> Kim loại có hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch
HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là:


A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe


<b>Câu 17. </b>Trong trường hợp nào sau đây thanh nhơm bị ăn mịn nhanh nhất?


A. Ngâm trong lọ đựng nước cất


B. Ngâm trong lo đựng dung dịch CuCl2
C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl lỗng.
D. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl đặc nóng.


<b>Câu 18. </b>Chọn phản ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl2 và CO2


A. Dùng giấy quỳ tím ướt


B. Dùng phenolphtalein
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2
D. Dùng dung dịch KCl


<b>Câu 19. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau


1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi
2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 20. </b>Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3,
sản phẩm thu được gồm


A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối


<b>Câu 21. </b>Trong phịng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế bằng cách nào.
A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi


B. nhiệt phân canxi cacbonat
C. đốt cacbon trong bình khí oxi


D. nhiệt phân NaHCO3 trong dung dịch


<b>Câu 22.</b> Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung


dịch màu:


A. Vàng đậm B. Đỏ C. Xanh lam D. Da cam


<b>Câu 23.</b> Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch
H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:


A. 19,6% B. 16,9% C. 32,9% D. 39,2%


<b>Câ 24. </b>Một hợp chất có chứa 27,59% oxi về khối lượng, cịn lại là Fe. Cơng thức của
oxit sắt đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2


<b>Câu 25. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng
cacbon chiếm từ 2 - 5%.


B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng
cacbon lớn hơn 5%.


C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.


D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.



<b>Câu 26. </b>Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng


A. Fe và CuCl2
B. Fe và Fe2(SO4)3


C. Fe và H2SO4 đặc nguội
D. Fe và HCl


<b>Câu 27. </b>Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 28.</b> Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy
ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc?


A. Bột sắt


B. Bột lưu huỳnh
C. Nước


D. Nước vôi


<b>Câu 29.</b> Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho hỗn
hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn. Chất rắn thu được trong
ống sứ là


A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu


<b>Câu 30.</b> Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO


thu được chất rắn B. Khí thốt ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2
dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là:


A. 4,4g B. 4,84g C. 4,48g D. 4,45g


<b>...Hết...</b>


<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 7</b>


1D 2B 3D 4D 5B 6C 7B 8A 9D 10B


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

21A 22C 23 24B 25A 26C 27A 28A 29D 30C
<b>Đề số 8</b>


Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27;
Zn = 65, Cu = 64


<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> Nước Giaven là


A. dung dịch hỗn hợp của hai muối NaCl và NaClO.
B. dung dịch hỗn hợp của hai muối KCl và KClO
C. dung dịch hỗn của NaCl và NaOH


D. dung dịch hỗn hợp của KCl và NaOH


<b>Câu 2.</b> Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2


B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH



C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2


D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng
A. Fe và CuCl2


B. Zn và Al(NO3)3


C. Cu và AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 4.</b> Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động
hóa học


A. K, Al, Fe, Ag
B. Al, K, Ag, Fe
C. Ag, Fe, Al, K
D. Fe, Ag, K, Al


<b>Câu 5.</b> Ở một số vùng nông thôn, về mùa đơng cịn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt
do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do


A. khí CO sinh ra khi than cháy khơng hồn tồn.
B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.


C. do nhiệt độ quá cao


D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.



<b>Câu 6.</b> Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch


dung dịch Fe(NO3)2?


A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag


<b>Câu 7.</b> Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch
A. NaOH và FeCl2


B. HCl và CuCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

D. HCl và NaOH


<b>Câu 8.</b> Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2


(ở đktc)
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 5,04 lít


<b>Câu 9.</b> Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được
dung dịch có mơi trường:


A. Axit
B. Bazơ
C. Trung tính


D. Khơng xác định


<b>Câu 10.</b> Có thể dùng chất nào dưới đây làm khơ khí O2 có lẫn hơi nước


A. SO3


B. CO2


C. CuO
D. P2O5


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 2.</b> Hỗn A gơm Fe2O3 và CuO. Nung nóng 16 gam hỗn hợp A với khí cacbon oxit, sau


phản ứng tồn bộ lượng CO2 thu được cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được


25 gam kết tủa trắng.


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40)


- Hết


<b>---Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 8</b>



<b>Phần 1. Trắc nghiệm </b>


1A 2A 3B 4C 5A


6B 7B 8D 9A 10D


<b>Phần 2. Tự luận</b>


(1) Fe + 2HCl FeCl→ 2 + H2


(2) FeCl2 + 2Cl2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2FeCl</sub><sub>3</sub>


(3) 2FeCl3 + Fe 3FeCl→ 2


(4) FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO→ 3)2


(5) Fe(NO3)2 + NaOH 2NaNO→ 3 + Fe(OH)2


(6) Fe(OH)2


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub>FeO + H</sub>
2O
<b>Câu 2.</b>


a) Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3CO


<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

CuO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + CO</sub>
2


b) Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3, CuO


Fe2O3 + 3CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2Fe + 3CO</sub>
2



x → 3x
CuO + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + CO</sub>
2


y → y


Sau phản ứng: nCO2 = 3x + y


nkết tủa = 0,25 mol


CO2 + Ca(OH)2 CaCO→ 3 + H2O


(3x + y) → (3x + y)
=> 3x + y = 0,25 (1)


Theo đề bài ta có:
160 x + 80y = 16 (2)


Từ (1) và (2) ta giải hệ phương trình được:
x = 0,05 mol , y = 0,1 mol


=> mFe2O3 = 0,05.160 = 8 gam



=> %mFe2<sub>O</sub>3 = 8/16 .100 = 50%


%mCuO = 100% - 50% = 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>UBND QUẬN THỦ ĐỨC</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Câu 1: (2.5 điểm)</b>


Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn ZnO ZnCl→ → 2 → Zn(NO3)2 Zn(OH)→ 2 → ZnSO4
<b>Câu 2: (1.5 điểm)</b>


Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch dựng trong các bình riêng biệt
mất nhãn sau: KCl, HNO3, BaCl2, KOH. Viết phương trình hóa học.


<b>Câu 3: (0,75 điểm)</b>


Thành phần chính của khơng khí là O2 và N2. Khi khơng khí có lẫn khí độc là Cl2 thì có thể


cho lội qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chúng?
a) Dung dịch CuSO4


b) Dung dịch H2SO4


c) Nước



d) Dung dịch NaOH


Viết phương trình phản ứng
<b>Câu 4: (1.5 điểm)</b>


Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Au. Hãy cho biết kim loại nào có tác dụng với:
a) Dung dịch HCl


b) Dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M


a) Tính khối lượng kết tủa thu được.


b) Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng


c) Tính nồng độ mol/lit dung dịch sau phản ứng.
(Biết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)
<b>Câu 6: (0,75 điểm)</b>


Đồng bạc là một hợp kim gồm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ
với 3:4:13. Hỏi phải cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sản xuất ra được 100kg đồng bạch?
<b>Câu 7: (1.0 điểm)</b>


Từ các chất Na, Fe2O3, Al, H2O và dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa học điều chế


AlCl3, Fe(OH)3


(Cho biết:K = 39; H = 1; Mg = 24; O = 16; S = 32)
<b>Đề 10</b>


<b>UBND TỈNH BẮC NINH</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>
<b>Năm học: 2018 - 2019</b>
<b>Mơn: Hóa học - lớp 9</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


Em hãy nêu tính chất hóa học của nhơm (Al). Viết phương trình hóa học minh họa.
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Cho các dung dịch không màu, mất nhãn đựng trong các lọ riêng biết sau:


H2SO4; NaCl; Ba2Cl. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn trên. Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:


SO<sub>4</sub>¿<sub>3</sub>


OH¿<sub>3</sub><i>→</i>Fe<sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub><i>→</i>Fe¿


Fe<i>→</i>FeCl<sub>3</sub><i>→</i>Fe¿


<b>Câu 4: (3 điểm)</b>


Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 gam dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm


không tan được nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 Đề 11</b>


<b>UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH</b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9</b>


<b>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao</b>
<b>đề)</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm)</b>


Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
Fe FeCl→ 3 Fe(OH)→ 3 Fe→ 2O3 Fe→ 2(SO4)3 FeCl→ 3


<b>Câu 2. (3,5 điểm) </b>


<b>2.1 (2,0 điểm)</b> Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
a. Ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3


b. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2


<b>2.2 (1,5 điểm)</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhạn biết các dung dịch mất nhãn sau:
KNO3, NaOH, NaCl



<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>


Trong nông nghiệp để tăng năng suất cây trồng, ngồi viêc bón phân để cung cấp chất
dinh dưỡng người ta cịn bón vơi có thành phần chính là Ca(OH)2 để cải tạo đất. Tuy nhiên


nếu thực hiện khơng đúng cách thì ngồi cây trồng khơng hấp thu được hết chất dinh
dưỡng mà cịn làm cho độ phì của đất ngày càng giảm.


Trong thực tế, một cách làm tường thấy là người nông dân hay trộn vơi với phân đạm
(Amoni nitrat NH4NO3) để bón ruộng. Bằng kiến thức hóa học, em hãy giải thích vì sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Magie vào dung dịch Axit clohidric 10%, sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí B.


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích khí B thốt ra (Đktc)


c) Tính khối lượng dung dịch Axit clohidric 10% đã dùng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Đề 13</b>


<b>Đề thi học kì 1 lớp 9 mơn Hóa học Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2018 - 2019</b>


</div>

<!--links-->

×