Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra chat luong ky I nam 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.73 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo Kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2009-2010
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 9 có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một
chữ in hoa đứng trớc câu trả lời đúng. Nếu viết nhầm Em có thể gạch chữ cái vừa
khoanh đi và khoanh vào chữ cái khác.
Câu 1: Tổng (hiệu) nào sau đây là số nguyên tố?
A. 3 . 5 . 7 + 6 . 11 B. 7 . 8 . 9 . 11 - 3 . 4. 5. 7
C. 3 . 4 . 7 + 11 . 23 D. 26 374 + 91 851
Câu 2: Kết quả phân tích số 1176 ra thừa số nguyên tố bằng:
A. 2
3
. 3 . 7
2
B. 2
2
. 6 . 7
2
C. 3
2
. 7 . 21 D. 2
3
. 7. 21
Câu 3: CLN (90, 135, 420 là:
A. 3 B. 5 C. 15 D. 30
Câu 4: BCNN ( 24, 80, 168 ) là:
A. 84 B. 840 C. 168 D. 1680
Câu 5: Kết quả sắp xếp các số -4; -98;
5



; -100 theo thứ tự tăng dần là:
A. -100; -98;
5

; -4 B. -4;
5

; -98; -100
C. -100; -98; -4;
5

D. -4;
5

; -100; -98
Câu 6: Kết quả của phép tính 105 + (-120 ) bằng:
A. -225 B. -15 C. 15 D. 225
Câu 7: Kết quả của phép tính 5 - ( 7 - 11) bằng:
A. 23 B. 9 C. 1 D. -9
Câu 8: Cho ba điểm A, B, M, biết AM = 2,8 cm, MB = 3,4 cm, AB = 5 cm thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và M.
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và M.
D. Trong ba điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 9: Cho tia OA. Lấy điểm B thuộc tia OA. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
C. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.
D. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O.

Câu 10: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu

;

hoặc

vào ô
vuông cho đúng:
43 P ; 81 P ; 15 Z ; N Z
Môn: Toán lớp 6

Họ và tên: ...........................................................................................................................................................
Số báo danh:......................................................................................................................................................
Trờng THCS: ...............................................................................................................................................
Giám thị 1: Giám thị 2: Số phách:
Bằng số: Điểm bài thi Bằng chữ:
Chữ ký giám khảo Số phách:
Câu 11: Điền dấu X vào ô vuông thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Nếu ba điểm A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C, và AB = BC thì B là trung
điểm của đoạn thẳng AC.
c) Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có điểm chung
nào.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 12:Thực hiện phép tính.
113 - (-37) + 5 + (-49) + (-3)
Câu 13: Tìm số nguyên x biết: x + 8 = 1
Câu 14: Có 48 phong kẹo và 72 chiếc bánh. Có thể chia nhiều nhất thành bao
nhiêu suất sao cho mỗi suất đều có số phong kẹo và số chiếc bánh nh nhau?

Câu 15: Trên đờng thẳng xy cho điểm O. Trên tia Ox lấy đoạn thẳng OA = 5 cm,
trên tia Oy lấy đoạn thẳng OB = 7 cm. Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của
AI.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OI.
b) Chứng tỏ rằng hai điểm I và J nằm khác phía đối với điểm O.
Bài làm
Phòng giáo dục và đào tạo hớng dẫn chấm
Kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2009-2010
y
x
B
I
O
J
A
Môn: Toán lớp 6

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án C A C D B C B D D
Cho điểm: 9 câu x 0,25đ = 2,25 điểm.
Câu 10: 1 điểm Điền đúng mỗi ô vuông cho 0,25đ.
43

P; 81

P; 15

Z; N


Z
Câu 11: 0,75 điểm Mỗi ý cho 0,25đ.
a và c : Sai; b: Đúng
Câu 12: Thực hiện phép tính 1,75 điểm.
113 - (-37) + 5 + (-49) + (-3)
= 150 + 5 + (-49) + (-3) (0,5đ)
= 155 + (-49) + (-3) (0,25đ)
= 106 + (-3) (0,5đ)
= 103 (0,5đ)
Nếu học sinh làm theo cách khác thì phép cộng với 5 cho 0,25đ, các phép tính
còn lại mỗi phép tính cho 0,5đ.
Câu 13: 0,5 điểm
x + 8 = 1
x = 1 8 (0,25đ)
x = -7 (0,25đ)
Câu 14: 1,75 điểm.
-Lập luận để khảng định số suất chia đó là ớc chung của 48 và 72. (0,5đ)
-Lập luận để khảng định số suất chia nhiều nhất là CLN (48,27). (0,75đ)
- CLN (48, 72) = 24. (0,25đ)
-Trả lời: (0,25đ)
Câu 15: 2 điểm.
Hình vẽ: 0,5 điểm.
a) Tính OI:
-Vì ... nên AB = AI + IB = 5 + 7 = 12(cm) (0,25đ)
-Vì ... nên IB = AB/2 = 12: 2 = 6 (cm) (0,25đ)
-Vì... nên OI = OB IB = 7 6 = 1(cm) (0,25đ)
Nếu Hs không có căn cứ (Vì...): Thiếu căn cứ 1 lần trừ 0,25đ; 2-3 lần trừ 0,5đ.
b)
-Vì ... nên AI = IB = 6(cm)
-Vì .. nên JI = AI/2 = 3(cm) (0,25đ)

- Vì ... nên AJ = IJ = 3 (cm)
- Vì ... JO = AO = 5 3 = 2 (cm) (0,25đ)
- JO + OI = 2 + 1 = 3(cm) = JI
*KL (0,25đ)
Nếu học sinh không nêu căn cứ không cho điểm bớc tính đó.
--------------------------------------------------

×