Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Địa lí - Đề 1 - Đề thi Địa lý lớp 9 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kì I lớp 9 mơn Địa lí - Đề 1</b>
<b>Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)</b>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


Câu 1 (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu
sau:


a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:


A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao
động tăng lên.


B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
giảm xuống.


C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ
tuổi lao động tăng lên.


D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi
lao động giảm xuống.


b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:


A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao
động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.


B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao
động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.



C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây
dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.


D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây
dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.


c) Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ?


A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.


B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.


D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đậu tương.
B. Bông.
C. Dâu tằm.
D. Thuốc lá.


đ) Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tơm.


B. chè, hồi, quế, trâu, bị.


C. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá.
D. trâu, bị, lạc, gỗ, cá, tôm.



e) Hoạt động kinh tế chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. sản xuất lương thực.


B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. du lịch, khai thác, ni trồng thuỷ sản.
D. khai thác khống sản.


g) Khó khăn trong phát triển nơng nghiệp của vùng Dun hải Nam Trung Bộ là:
A. diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.


B. thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...).
C. đất xấu, cát lấn.


D. Tất cả các ý trên.


h) Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là :
A. sắt.


B. bơ xít.
C. kẽm.
D. thiếc.


<b>II.Tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 2 (4 điểm)</b>


Dựa vào bảng số liệu dưới đây:


Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở
đồng bằng sông Hồng (%)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1


Bình quân lương thực theo
đầu người


100,0 113,8 121,8 121,2


a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng


b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng
lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng trong
thời kì trên.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×