Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm học 2019 - 2020 - Đề kiểm tra hk 1 môn Hóa học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.28 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ SỐ 1</b></i>


<i><b>Cho biết nguyên tử khối: H (1); He(4); Li(7); C(12); N(14); O(16); Na(23); Mg(24); Al(27), P(31);</b></i>
<i>S(32); Cl(35,5); K(39); Ca(40); Cr(52); Fe(56); Cu(64); Zn(65); Ag(108); Br(80).</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là</b>


<b>A. electron B. electron và nơtron</b> C. proton và nơtron. D. proton và electron
<b>Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng</b>


<b>A. Số khối A và số nơtron</b> <b>B. Số proton và số electron</b>


<b>C. Số proton và điện tích hạt nhân</b> <b>D. Số khối A và điện tích hạt nhân</b>


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng, thu được x lít khí NO(là sản


phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Biết khí NO đo ở ĐKTC. Giá trị của x là </sub>


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 6,72.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 13,44.</b>


<b>Câu 4: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 16). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là</b>


<b>A. XY</b> <b>B. XY</b>2 <b>C. X</b>2Y2 <b>D. X</b>2Y


<b>Câu 5: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết</b>


<b>A. cho – nhận. </b> <b>B. cộng hóa trị khơng phân cực. </b>
<b>C. cộng hóa trị phân cực. </b> <b>D. ion.</b>



<b>Câu 6: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?</b>


<b>A. KOH</b> B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3


<b>Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang</b>
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22 hạt. Số khối của R là


<b>A. 56</b> <b>B. 30</b> <b>C. 26+</b> <b>D. 26</b>


<b>Câu 8: Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,2); N (3,04); Cl (3,16); C (2,55). </b>. Liên
kết trong phân tử nào phân cực nhất?


<b>A. HCl</b> <b>B. NH</b>3 <b>C. H</b>2O <b>D. CH</b>4


<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?</b>
<b>A. Cu(NO</b>3)2


0


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. 2NaOH + Cl</b>2  NaCl + NaClO + H2O. D. CaCO3
0


t


  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 10: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)</b>2, FeSO4, Fe3O4, FeS, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa



khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng</b>
giữa Cu với dung dịch HNO3 lỗng (khí NO sản phẩm khử duy nhất) là


<b> A. 11.</b> B. 14. C. 8. D. 20.
<b>Câu 12: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại?</b>


<b> A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<b>C. 1s</b>22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1


<b>Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết </b> 79<i>ZR</i> chiếm
54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị bằng bao nhiêu?


<b> A. 80</b> <b>B. 82</b> C. 81 D. 85


<b>Câu 14: Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO</b>3, thấy tạo ra 4,48 lít khí NO là san


phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là?


<b>A. 10,08.</b> <b>B. 0,54.</b> <b>C. 5,4.</b> <b>D. 1,008.</b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na</b>2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu


được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn


6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 15,76</b> <b>B. 23,64</b> <b>C. 21,92</b> <b>D. 39,40</b>


<b>Câu 16: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS</b>2,S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu


được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng


với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thì khối lượng chất rắn thu được là:A. 8,2 gam. B. 16 gam. C. 10,7
gam. D. 9 gam.


<b>Câu 17: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na</b>2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu


được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn


tồn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40.</b>
<b>Câu 18 : Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm


18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3,0.</b> <b>B. 1,5.</b> <b>C. 2,0.</b> <b>D. 1,0.</b>


<b>Câu 19. </b>Hoà tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và
khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phảm khử duy


nhất của 1
1



<i>H ,</i>1
2


<i>H ,</i>1
3


<i>H</i> ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là.


A. 9,15 B. 7,36 C. 10,23 D. 8,61


<b>Câu 20: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


tồn thu được 0,28 lít khí N2O (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm


bay hơi dung dịch X là


<b>A. 13,92 gam.</b> <b>B. 14,12 gam. </b> <b>C. 13,32 gam. </b> <b>D. 8,88 gam. </b>
<b>Phần II: Tự luận (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tố </b>8O, 20Ca và xác định vị trí của chúng trong bảng


hệ thống tuần hồn? Giải thích? Dự đốn tính chất của chúng? Viết 5 ptpư minh họa cho mỗi chất
(nếu có)?


<b>Câu 2: </b>Viết cơng thức electron, công thức cấu tạo các chất sau? F2, Cl2, CH4O, CH2O2, HNO3,


H2SO4, HBr, C2H6, N2, H2S, HCl, C2H4, CO2


<b>Câu 3:</b>



Cân bằng các phản ứng ơxy hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


b. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + S + H2O


c. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O


<b>Câu 4: Ơxít cao nhất của nguyên tử nguyên tố R là RO</b>3. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm


5,882% về khối lượng.


a. Xác định nguyên tố R.


b. Hợp chất X (RO3), Y (H2RO4 lỗng). Viết pt pứ xảy ra (nếu có)


* Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2; H2O, K2O


* Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2; Fe; Fe3O4; dung dịch chứa đồng thời hai chất


tan FeSO4 và KMnO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Xác định tên kim loại R.


b. Cho 40 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 0,3M và dung dịch A thu được m gam kết tủa.


Tính m?


<b>chú ý: Học sinh khơng được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn!</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>



<b>Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị </b> 11<i>H ,</i>12<i>H ,</i>13<i>H</i> và oxi có đồng vị 1816<i>O ,</i>1817<i>O,</i>1818<i>O</i> . Có thể có bao nhiêu


phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?


A. 16. <b>B. 17.</b> C. 18. D. 20.
<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau :</b>


<b> (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.</b>
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.


(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.


(5). Số hiệu ngun tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu
sai là


<b>A.2</b> <b>B.1</b> <b>C.4</b> <b>D.3</b>


<b>Câu 3: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì</b>
<b>A. độ âm điện. </b> <b>B. tính kim loại. </b>


<b>C. tính phi kim. </b> <b>D. số oxi hố trong oxit.</b>


<b>Câu 4: Cho các hạt vi mô: O</b>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, Al, Na, Mg</sub>2+<sub>, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự </sub>



bán kính hạt ?


<b>A. Al</b>3+<sub>< Mg</sub>2+ <sub>< O</sub>2-<sub> < Al < Mg < Na. </sub> <b><sub>B. Al</sub></b>3+<sub>< Mg</sub>2+<sub>< Al < Mg < Na < O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>C. Na < Mg < Al < Al</b>3+<sub><Mg</sub>2+<sub> < O</sub>2-<sub>. </sub> <b><sub>D. Na < Mg < Mg</sub></b>2+<sub>< Al</sub>3+<sub>< Al < O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất?</b>


<b>A. Na</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. K.</b>


<b>Câu 6: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na</b>2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.


Theo trật tự trên, các oxit có:


<b>A. tính axit tăng dần. </b> B. tính bazơ tăng dần.


<b>C. % khối lượng oxi giảm dần. </b> <b>D. tính cộng hố trị giảm dần.</b>
<b>Câu 7: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất?</b>


<b>A. Be(OH)</b>2. <b>B. Ba(OH)</b>2. <b>C. Mg(OH)</b>2. <b>D. Ca(OH)</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. H</b>2S, NH3. <b>B. BeCl</b>2, BeS. <b>C. MgO, Al</b>2O3. <b>D. MgCl</b>2, AlCl3.


<b>Câu 9: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính</b>
ion nhất là:


<b> A. CsCl.</b> <b>B. LiCl và NaCl. </b> <b>C. KCl.</b> <b>D. RbCl.</b>
<b>Câu 10: Chọn câu sai:</b>



<b>A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion. </b>
<b>B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung. </b>
<b>C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị. </b>
<b>D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.</b>


<b>Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hố trị?</b>


1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S


<b> A. 1, 2, 3, 4, 8, 9. </b> <b>B. 1, 4, 5, 7, 8, 9.</b>
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8. <b>D. 3, 5, 6, 7, 8, 9.</b>


<b>Câu 12: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực?</b>


<b> A. HCl, KCl, HNO</b>3, NO. <b>B. NH</b>3, KHSO4, SO2, SO3.


<b> C. N</b>2, H2S, H2SO4, CO2. <b>D. CH</b>4, C2H2, H3PO4, NO2


<b>Câu 13: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:</b>


3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O2 (2)


4K2SO3 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 N2O + 2H2O (4)


2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6)


4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2  2H2O + O2 (8)


Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O (9) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)



a. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là
<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>


<b> b. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng tự oxi hoá - khử là </b>
<b> A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 14: Cho phản ứng: Cu</b>2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của


Cu2S và HNO3 trong phản ứng là


<b>A. 3 và 22.</b> <b>B. 3 và 18. </b> <b>C. 3 và 10. </b> <b>D. 3 và 12.</b>


<b>Câu 15: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân


bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết


quả sau


<b> A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. </b> <b>C. 46 : 6 : 9. </b> <b>D. 44 : 9 : 6.</b>
<b>Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe</b>3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là


<b> A. 23x-9y. B. 23x-8y. C. 46x-18y. </b> <b>D. 13x-9y.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs


<b>Câu 18 : Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng </b>
hết với H2SO4 lỗng. Thể tích khí H2(đktc) thu được là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác



định M là nguyên tố nào sau đây ? A. Mg B. Ca C. Sr
D. Ba


<b>Câu 19 : Ion M</b>2+<sub> có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của M và vị </sub>


trí của nó trong bảng tuần hồn là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> , ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p , ơ 13 chu kỳ 3, nhóm </sub>


IIIA.


<b>Câu 20 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hố trị cao nhất với oxi là :</b>


A: 3. B 5 C: 7 D: 8


<b>Câu 21 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có cơng thức hố học dạng :</b>
A: HX. B. H2X. C: H3X D: H4X


<b>Câu 22: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: </b>1737Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại
là 1735Cl. Thành phần % theo khối lượng của


37


17Cl trong HClO<sub>4</sub> là:


A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%


<b>Câu 23: </b>Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể


canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng.
Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là


<b>A. 0,155 nm.</b> <b>B. 0,196 nm.</b> <b>C. 0,168 nm.</b> D. 0,185 nm
<b>Câu 24: Anion </b>X


có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p6<sub>. Vị trí của X trong bảng</sub>


tuần hoàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 25: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở </b>
nhiệt độ thường là


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


<b>Câu 26: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung địch HNO</b>3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được




<b>A 4,48 lít</b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 1,12 lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>


<b>Câu 27: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6


lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


<b>A. 26 gam</b> <b>B. 28 gam</b> <b>C. 24 gam</b> <b>D. 22 gam</b>


<b>Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R</b>+<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R</sub>+ <sub>(ở</sub>


trạng thái cơ bản) là 2p6<sub>. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là </sub>



<b> A. 10 </b> B. 11 C. 22 <b>D. 23 </b>


<b>Câu 29: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của</b>
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là
33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?


<b>A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. </b>
<b>B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. </b>


<b>C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. </b>
<b>D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.</b>


<b>Câu 30: Hồ tan hồn tồn 8,1 g kim loại X hóa trị x vào dung dịch HNO</b>3 ta thu được 2,016 lít


khí N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X có thể là


<b>A. Al.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Mg.</b>


<b>Câu 31: Cho 8,16gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe</b>3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch


HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan
tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5<sub>. Số mol HNO3 có trong Y là</sub>


<b>A. 0,54 mol.</b> <b>B. 0,78 mol.</b> <b>C. 0,50 mol.</b> <b>D. 0,44 mol.</b>
<b>ĐỀ SỐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>




<b>Câu 1:</b> Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác


nhau về số <b>A.</b> electron <b>B.</b> nơtron <b>C.</b> proton <b>D.</b> obitan


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>:


<b>A.</b> Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
<b>B.</b> Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
<b>C.</b> Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


<b>D.</b> Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.


<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được


V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,896 lít. <b>B.</b> 8,96 lít. <b>C.</b> 0,448 lít. <b>D.</b> 4,48 lít.


<b>Câu 4:</b> Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 17); Y (Z = 18); M (Z = 11); Q (Z = 20).
Nhận xét nào sau đây <b>đúng</b> ?


<b>A. </b>X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại. <b>B. </b>Tất cả đều là phi kim.


<b>C. </b>X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. <b>D. </b>X, Y, Q là phi kim; M là kim


loại.


<b>Câu 5:</b> Liên kết trong phân tử HCl là liên kết


<b>A. </b>cho – nhận. <b>B. </b>cộng hóa trị khơng phân cực.



<b>C. </b>cộng hóa trị phân cực. <b>D. </b>ion.


<b>Câu 6:</b> Trong các kim loại sau, chất nào có tính kim loại yếu nhất?


<b> A.</b> K <b>B.</b> Na <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Al


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 60, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Điện tích hạt nhân của R là


<b>A. </b>60 <b>B. </b>20 <b>C. </b>20+ <b>D. </b>40


<b>Câu 8:</b> Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,2); N (3,04); Cl (3,16); C (2,55). . Liên
kết trong phân tử nào <b>kém </b>phân cực nhất?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>NH3 <b>C. </b>CHCl3 <b>D. </b>CH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A. </b>2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.


<b> B. </b>Fe3O4 + 4H2SO4 loãng  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.


<b> C. </b>4Fe(OH)2 + O2
0


t


  <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub><b><sub> D. </sub></b><sub>2KClO</sub><sub>3</sub>  t0 <sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub><sub>..</sub>


<b>Câu 10: </b>Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS, FeS2, Fe3O4. Số chất tác dụng được với



HNO3 loãng giải phóng khí NO là: <b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 11:</b> Cho phương trình hoá học: aFe(OH)2 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O


Sau khi cân bằng phương trình hố học thì giá trị b bằng bao nhiêu:


<b>A. </b>31. <b>B. </b>28. <b>C. </b>10. <b>D. </b>25.


<b>Câu 12:</b> Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 13:</b> Khối lượng nguyên tử trung bình của clo (Cl) là 35,5. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị
trong đó một đồng vị là 35<sub>Cl chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị cịn lại.</sub>


<b>A. </b>71 <b>B. </b>37 <b>C. </b>36 <b>D. </b>38


<b>Câu 14: </b> Để m gam bột Fe ngồi khơng khí một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp gồm Fe và các
oxit sắt. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp đó bằng dd HNO3 lỗng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất


(đktc). Giá trị của m là <b>A. </b> 20,16 <b>B. </b> 9,94 <b>C. </b> 10,04 <b>D. </b> 15,12


<b>Câu 15: </b> Hịa tan hồn toàn 24 g hỗn hợp Fe và Cu ( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V


lit( đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X


đối với H2 bằng 19. Giá trị của V(lit) là: <b>A. </b>4,48 <b>B. </b> 2,24 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>11,2


<b>Câu 16: </b> Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp



khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:


<b>A. </b>19,28 lít <b>B. </b>192,8 lít <b>C. </b>86,4 lít <b>D. </b>8,64 lít


<b>Câu 17: </b> Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch


X và 0,448 lít khí X duy nhất (đktc).cơ cạn dung dịch X thu được 39,8 gam chất rắn: khí X là:


<b>A. </b> NO2. <b>B. </b> N2. <b>C. </b> N2O. <b>D. </b> NO.


<b>Câu 18: </b>Hịa tan hồn tồn 51,3 gam hỗn hợp <i>X</i> gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được


5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch <i>Y</i>, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2 (đktc) vào


dung dịch <i>Y </i> thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 19:</b> X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng).


Hòa tan hết m gam X trong 2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch


Y chỉ chứa muối sunfat trung hịa và 11,2 lít (đkc) hỗn hợp NO, H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô


cạn dung dịch sau phản ứng được rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng FeO


trong X gần với giá trị nào nhất dưới đây?


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 12% <b>C.</b> 33% <b>D.</b> 40%


<b>Câu 20: </b> Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn



hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử


duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được b gam muối khan (Biết b = 3,456m). Giá trị của b <b>gần</b>
<b>với giá trị nào sau đây nhất?</b>


<b>A. </b>142,506 <b>B. </b>140,065 <b>C. </b>133,056 <b>D. </b>135,065


<b>Phần II: Tự luận (6,0 điểm)</b>



<b>Câu 1: </b> Viết cấu hình electron của các nguyên tố 16S, 17Cl và xác định vị trí của chúng trong bảng


hệ thống tuần hồn? Giải thích? Dự đốn tính chất của chúng? Viết 5 ptpư minh họa cho mỗi
chất (nếu có)?


<b>Câu 2: </b>Viết cơng thức electron, công thức cấu tạo các chất sau? CH4, NH3, H2O, CH2O, C2H4O2,


C2H2, F2, H2S, N2, O2, HBr


<b>Câu 3: </b>Cân bằng các phản ứng ơxy hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + H2O


c. Fe(OH)2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>Câu 4: </b>Hợp chất khí với hiđro của nguyên tử ngun tố R là RH. Trong ơxít cao nhất, R chiếm
38,798% về khối lượng.



a. Xác định nguyên tố R. Viết pt pứ xảy ra (nếu có)


Khi cho khí R2 tác dụng với Fe đun nóng, dung dịch KI, dung dịch NaOH, dung dịch FeCl2


b. Hợp chất (HR). Viết pt pứ xảy ra (nếu có)


Khi cho HR lỗng tác dụng với dung dịch Al, CaCO3, KOH, Fe3O4, AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 5:</b> Hịa tan hịa tồn 16,44 gam kim loại R có hóa trị 2 vào nước thu được 2,688 lít khí H2 ở


(ĐKTC)và dung dịch A.


a.Xác định tên kim loại R


b. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 0,3M vào dung dịch A thu được m gam kết


tủa. Tìm m?


<b>HẾT</b>


</div>

<!--links-->
4 bộ đề kiểm tra HK II -Văn 10 CB (có đáp án)
  • 8
  • 1
  • 6
  • ×