Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12 - Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề thi trắc nghiệm Địa lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Địa lý 12</b> <b>BÀI 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM</b>
<b>TRUNG BỘ</b>


<b>Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố? </b>


A. 6. B. 7 C. 8. D. 9


<b>Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Phú Yên B. Ninh Thuận C. Quảng Nam D. Quảng Trị.


<b>Câu 3. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng</b>
Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2005) chiếm tỉ lệ lần lượt là…. (Biết diện tích và dân số
của vùng lần lượt là 44,4 nghìn km2 <sub>và 8,9 triệu người)</sub>


A. 13,4% và 10,7%. B. 15,6% và 12,7%
C. 4,5% và 21,6% D. 30,5% và 14,2%


<b>Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào</b>
của nước ta?


A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
<b>Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của</b>
vùng duyên hải Nam Trung Bộ?


A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp
B. Có nhiều khống sản.


C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp


D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản



<b>Câu 6. Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? </b>


A.Quảng Ngãi B. Quảng Nam


C. Khánh Hịa. D. Bình Thuận


<b>Câu 7. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? </b>


A.Khánh Hòa. B. Quảng Nam.


C. Bình Định D. Phú Yên.


<b>Câu 8. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ xảy ra ở các tỉnh:</b>
A. Ninh Thuận, Phú Yên B. Bình Thuận, Quảng Nam


C. Phú Yên, Quảng Nam D. Ninh Thuận, Bình Thuận.


<b>Câu 9. Các mỏ cát làm thủy tinh thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Khánh Hịa. B. Phú n. C. Đà Nẵng. D. Bình Thuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai


<b>Câu 12. Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung</b>
Bộ là


A. Chân Mây B. Quy Nhơn C. Qung Quất. D. Đà Nẵng


<b>Câu 13. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>


A. Quốc lộ 1A, đường 14 B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam


C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
<b>Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>


A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đơng


D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp


<b>Câu 15. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá


B. Có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực
C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng


D. Có ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – BRVT


<b>Câu 16. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>


A. Vàng, vật liệu xây dựng, crômit B. Vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C. Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng. D. Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit
<b>Câu 17:</b>Cho bảng số liệu sau


Một số chỉ tiêu về sản xuất lương thực, thực phẩm bình quân đầu người ở Duyên hải Nam
Trung Bộ, năm 2005.


Địa phương Đàn lợn



(nghìn con)


Sản lượng lương
thực bình quân
đầu người (kg)


Sản lượng thủy sản
bình quân đầu người


(kg)


Cả nước 27435.0 476.8 41.7


- Duyên hài Nam Trung Bộ 2613.3 279.8 47.3


- Đà Nẵng 94.9 59.2 52.2


- Quảng Nam 576.5 280.73 36.4


- Quảng Ngãi 576.6 326.1 71.9


- Bình Định 659.4 360.2 70.9


- Phú Yên 197.0 381.3 44.8


- Khánh Hòa 138.5 131.8 71.7


- Ninh Thuận 102.0 208.4 99.6


- Bình Thuận 268.4 370.8 133.2



Dựa vào bàng số liệu và trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 9,5. B. 8,5 C. 10,5 D. 7,5
<b>2. Cho các nhận xét sau</b>


(1). Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định là ba tỉnh có số lượng đàn lợn lớn (2). Đà Nẵng
có sản lượng lương thực bình qn đầu người thấp nhất


(3). Chỉ có tỉnh Quảng Nam có sản lượng thủy sản bình quân đầu người thấp hơn mức
trung bình của cả nước


(4). Chỉ có Bình Thuận và Ninh Thuận là hai tỉnh có sản lượng thủy sản bình qn đầu
người cao nhất.


Số nhận định sai là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3


<b>Câu 18. Mật độ dân số trung bình của Duyên hải Nam Trung Bộ là (biết diện tích tự nhiên</b>
của vùng là 44,4 nghìn km2<sub> và dân số năm 2006 là 8,9 triệu người).</sub>


A. 202 (người/km²) B. 193(người/km²) C. 200,5(người/km²). D. 187(người/km²)
<b>Câu 19. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện</b>


A.Sơng Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương


C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim, A Vương.
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai



<b>Câu 20. Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Quảng Nam, Đà Nẵng B. Nha Trang, Khánh Hịa
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Bình Thuận, Đà Nẵng


<b>Câu 21. Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho</b>
phát triển


A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây hoa màu, lương thực
C. Chăn ni bị, dê, cừu. D. Kinh tế vườn rừng


<b>Câu 22. Khai thác dầu khí ở Duyên hải Nam Trung Bộ bước đầu phát hiện ở</b>
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre


<b>Câu 23. Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là </b>
A. Sa Huỳnh. B. Cà Ná. Phan Thiết.C. D. Mũi Né


<b>Câu 24. Địa danh làm muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Cam Ranh Sa Huỳnh B. Sa Huỳnh, Cà Ná.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Non Nước, Đại Lãnh, Qui Nhơn, Nha Trang
C. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước, Sa huỳnh
D. Qui Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh


<b>Câu 26. Nơi được UNESCO khen về tổ chức toàn dân bảo tồn tốt di sản thế giới là :</b>


A. Huế B. Hội An. C. Phong Nha D. Hạ Long


<b>Câu27. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh :</b>



A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh


<b>Câu 28. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng</b>
đến tỉnh :


A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu
<b>Câu 29. Các huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?</b>


A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ. B. Vân Đồn, Vàm Cỏ


C. Lý Sơn, Phú Quý. D. Côn Đảo, Cô tô


<b>Câu 30.Ý nào sau đây không đúng với địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
A. Núi, gị đồi ở phía tây


B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh
C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đơng
D. Có nhiều núi cao ở phía tây


<b>Câu 31. Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh :</b>


A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hịa. D. Bình Thuận
<b>Câu 32. Dun hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với nơi nào sau đây:</b>


A. Tây Nguyên B. Biển Đông C. Campuchia D. Lào


</div>

<!--links-->
giáo án bài vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải nam trung bộ – địa lý 12 - gv.trần thanh nhàn
  • 5
  • 1
  • 5
  • ×