Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra 15 phút lần 1 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>MÔN: SINH HỌC 10</b>
<b>Họ và tên:………..</b>


<b>Lớp……….</b>
 Nội dung đề: 389


<b>Câu 1: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?</b>
<b>A. </b>C,H,O,N d.C,H,Mg,Na


<b>B. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl</b>


<b>Câu 2: Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi :</b>


<b>A. Sự có mặt của khí CO2</b> <b>B. Sự có mặt của khí oxi</b>


<b>C. </b> Nhiệt độ <b>D. Liên kết phân cực của các phân tử nước</b>


<b>Câu 3: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :</b>


<b>A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô</b> <b>B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô</b>
<b>C. Tất cả đều đúng</b> <b>D. </b>Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung


<b>Câu 4: Thành phần cấu tạo của lipit là :</b>


<b>A. A xít béo và rượu C. Đường và rượu</b>
<b>B. Gliêrol và đường D</b>. Axit béo và Glixêrol


<b>Câu 5: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :</b>
<b>A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng</b>



<b>B. Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp lại</b>


<b>C. </b> Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit


<b>D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu</b>
<b>Câu 6: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :</b>


<b>A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể</b> <b>B. Là thành phần của phân tử ADN</b>


<b>C. Tham gia cấu tạo thành tế bào</b> <b>D. </b> Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào


<b>Câu 7: Nguyên tố hố học nào sau đây có trong Prơtêin nhưng khơng có trong lipit và đường :</b>
<b>A. Phôt pho C. Natri</b>


<b>B. </b>Nitơ D.Canxi


<b>Câu 8: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là :</b>
<b>A. Liên kết hố trị C. Liên kết este</b>


<b>B. </b>Liên kết peptit D. Liên kết hidrơ
<b>Câu 9: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :</b>


<b>A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .</b> <b>B. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây</b>
<b>C. Là thành phần của máu ở động vật</b> <b>D. </b> Là thành phần cấu tạo của màng tế bào


<b>Câu 10: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:</b>
<b>A. Bậc 1 C. Bậc 3</b>


<b>B. </b>Bậc 2 D. Bậc 4
<b>Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :</b>



<b>A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân</b> <b>B. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit</b>


<b>C. </b>Có cấu trúc một mạch <b>D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân</b>


<b>Câu 12: Prơtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :</b>


<b>A. Xây dựng các mơ và cơ quan của cơ thể</b> <b>B. Điều hồ các hoạt động trao đổi chất</b>
<b>C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .</b> <b>D. </b>Xúc tác các phản ứng trao đổi chất


<b>Câu 13: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :</b>


<b>A. Ađênin, uraxin, timin và guanin</b> <b>B. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin</b>


<b>C. </b> Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin <b>D. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin</b>


<b>Câu 14: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :</b>


<b>A. Photpholipit C. Stêrôit</b>
<b>B. Mônôsaccarit D</b>.axit amin


<b>Câu 15: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?</b>


<b>A. </b>ARN thông tin C. ARN ribô xôm
<b>B. ARN vận chuyển D. Các loại ARN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>MÔN: SINH HỌC 10</b>
<b>Họ và tên:………..</b>



<b>Lớp……….</b>
 Nội dung đề: 747


<b>Câu 1: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là :</b>
<b>A. Liên kết hố trị C. Liên kết este</b>


<b>B. </b>Liên kết peptit D. Liên kết hidrô
<b>Câu 2: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :</b>


<b>A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô</b> <b>B. Tất cả đều đúng</b>


<b>C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô</b> <b>D. </b>Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung


<b>Câu 3: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :</b>


<b>A. Là thành phần của máu ở động vật</b> <b>B. </b> Là thành phần cấu tạo của màng tế bào


<b>C. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây</b> <b>D. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .</b>
<b>Câu 4: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :</b>


<b>A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng</b>
<b>B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại</b>


<b>C. </b> Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit


<b>D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu</b>
<b>Câu 5: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?</b>


<b>A. </b>ADN và ARN c. ARN và Prôtêin


<b>B. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit</b>


<b>Câu 6: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm ngun tố chính cấu tạo nên chất sống ?</b>
<b>A. C,Na,Mg,N</b> <b>B. H,Na,P,Cl</b> <b>C. </b>C,H,O,N D.C,H,Mg,Na
<b>Câu 7: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây</b>


<b>A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4</b> <b>B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2</b>
<b>C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3</b> <b>D. </b>Cấu trúc bậc 3 và bậc 4


<b>Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :</b>


<b>A. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit</b> <b>B. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân</b>
<b>C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân</b> <b>D. </b>Có cấu trúc một mạch


<b>Câu 9: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :</b>


<b>A. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin</b> <b>B. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin</b>


<b>C. </b> Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin <b>D. Ađênin, uraxin, timin và guanin</b>


<b>Câu 10: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :</b>


<b>A. 15 B. 10</b> <b>C. 13</b> <b>D. </b>20


<b>Câu 11: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:</b>
<b>A. Bậc 1 C. Bậc 3</b>


<b>B. </b>Bậc 2 D. Bậc 4
<b>Câu 12: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :</b>



<b>A. Tham gia cấu tạo thành tế bào</b> <b>B. Là thành phần của phân tử ADN</b>


<b>C. </b> Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào <b>D. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể</b>


<b>Câu 13: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :</b>


<b>A. A xit amin </b>C. Nuclêotit


<b>B. Plinuclêotit D. Ribônuclêôtit</b>
<b>Câu 14: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?</b>


<b>A. </b>ARN thông tin C. ARN ribô xôm
<b>B. ARN vận chuyển D. Các loại ARN</b>
<b>Câu 15: Thành phần cấu tạo của lipit là :</b>


<b>A. A xít béo và rượu C. Đường và rượu</b>
<b>B. Gliêrol và đường D</b>. Axit béo và Glixêrol




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>MÔN: SINH HỌC 10</b>
<b>Họ và tên:………..</b>


<b>Lớp……….</b>
 Nội dung đề: 458


<b>Câu 1: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :</b>


<b>A. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin</b> <b>B. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin</b>



<b>C. </b> Guanin,xitôzin ,timin và Ađênin <b>D. Ađênin, uraxin, timin và guanin</b>


<b>Câu 2: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :</b>


<b>A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .</b> <b>B. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây</b>
<b>C. Là thành phần của máu ở động vật</b> <b>D. </b> Là thành phần cấu tạo của màng tế bào


<b>Câu 3: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :</b>


<b>A. Mônôsaccarit </b> C.axit amin


<b>B. Photpholipit D. Stêrôit</b>


<b>Câu 4: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :</b>


<b>A. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể</b> <b>B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất</b>


<b>C. </b>Xúc tác các phản ứng trao đổi chất <b>D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .</b>


<b>Câu 5: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?</b>
<b>A. Đường đôi C</b>. Cácbonhidrat


<b>B. Đường đơn D.Đường đa</b>


<b>Câu 6: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prơtêin nhưng khơng có trong lipit và đường :</b>
<b>A. </b>Nitơ C.Canxi


<b>B. Phôt pho D. Natri</b>
<b>Câu 7: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :</b>



<b>A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể</b> <b>B. Là thành phần của phân tử ADN</b>


<b>C. Tham gia cấu tạo thành tế bào</b> <b>D. </b> Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào


<b>Câu 8: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là :</b>
<b>A. Ô xi C. Nitơ</b>


<b>B. </b>Cacbon D. Hidrô
<b>Câu 9: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :</b>


<b>A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô</b> <b>B. Tất cả đều đúng</b>


<b>C. </b>Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung <b>D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô</b>


<b>Câu 10: Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi :</b>


<b>A. Liên kết phân cực của các phân tử nước</b> <b>B. Sự có mặt của khí oxi</b>
<b>C. Sự có mặt của khí CO2</b> <b>D. </b> Nhiệt độ


<b>Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :</b>


<b>A. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân</b> <b>B. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân</b>


<b>C. </b> Có cấu trúc một mạch <b>D. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit</b>


<b>Câu 12: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :</b>
<b>A. </b>Liên kết peptit C. Liên kết hidrơ


<b>B. Liên kết hố trị D. Liên kết este</b>


<b>Câu 13: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?</b>


<b>A. </b>ARN thông tin C. ARN ribô xôm
<b>B. ARN vận chuyển D. Các loại ARN</b>
<b>Câu 14: Thành phần cấu tạo của lipit là :</b>


<b>A. A xít béo và rượu C. Đường và rượu</b>
<b>B. Glixêrol và đường D</b>. Axit béo và Glixêrol


<b>Câu 15: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:</b>
<b>A. Bậc 1 C. Bậc 3</b>


<b>B. </b>Bậc 2 D. Bậc 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×