Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác
0 có thể viết thành một phân số.
-Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các hình minh hoạ như phần bài học SGK.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1/ Ổn định: </b>
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn bị sách
vở để học bài.
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra cả lớp:
+ Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng
phân số : 5 : 7; 8 : 10; 10 : 13; 48 : 15
- GV kiểm tra bảng con và nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>
- Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục tìm hiểu
về phân số và phép chia số tự nhiên.
- Ghi tựa lên bảng.
<b>b/ Phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b>khác 0</b>
* Ví dụ 1: SGK/108
+ Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy
phần?
4
4 - Ta nói Vân ăn 4 phần hay quả cam.
1
4 - Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy
phần nữa?
- Như Vân đã ăn tất cả mấy phần?
5
4 - Ta nói Vân ăn 5 phần hay quả cam.
5
4 * Hãy mô tả hình minh hoạ cho phân số
5
4 - Mỗi quả cam được chia thành 4 phần
bằng nhau, Vân ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã
ăn là quả cam.
* Ví dụ 2
- Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. Tìm phần
cam của mỗi người?
- GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 quả
cam cho 4 người.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp thực hành vào bảng con
- Dán bảng con và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- 1HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc và quan sát hình minh SGK.
-Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 phần.
- Là ăn thêm 1 phần.
- Vân đã ăn tất cả là 5 phần.
- HS nêu.
- HS đọc lại.
- Vậy sau khi chia thì phần cam của mỗi người
là bao nhiêu?
5
4 - GV nhắc lại: Chia đều 5 quả cam cho 4
người thì mỗi người được quả cam. Vậy
5 : 4 = ?
<b>* Nhận xét:</b>
5
4 - quả cam và 1 quả cam thì bên nào có
nhiều cam hơn? Vì sao?
5
4 - Hãy so sánh và 1.
5
4 - Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số .
* Kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn
<b>mẫu số thì lớn hơn 1.</b>
- Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng
phân số và dưới dạng số tự nhiên
4
4 -Vậy = 1.
4
4 - Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số .
<b>* GV kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu</b>
<b>số bằng nhau thì bằng 1.</b>
1
4 - Hãy so sánh 1 quả cam và quả cam.
1
4 - Hãy so sánh và 1.
1
4 - Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của
phân số .
- GV kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ
<b>hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1?</b>
<b>c/ Luyện tập </b>
* Bài 1: Hoạt động cá nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm
bài vào phiếu.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm
bài vào phiếu.
- GV yêu cầu HS giải thích bài làm của mình.
5
4 - Sau khi chia mỗi người được quả
cam.
5
4 - HS trả lời 5 : 4 = .
5
4
5
4
1
4 - quả cam nhiều hơn 1 quả
cam vì quả cam là 1 quả cam thêm quả
cam.
5
4 - HS so sánh và nêu kết quả: > 1
5
4 - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
- HS trao đổi theo cặp.
4
4 - Phân số có tử số và mẫu số bằng
nhau.
- HS nhắc lại.
1
4 -1 quả cam nhiều hơn quả cam.
1
4 - HS so sánh < 1.
1
4 - Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
- HS đọc lại 3 kết luận trước lớp.
- HS đọc.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào
phiếu.
- Dán phiếu và trình bày kết quả, bạn nhận
- HS đọc.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào
phiếu.
- Dán phiếu và trình bày kết quả, bạn nhận
xét.
- GV nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>
- GV yêu cầu HS nêu nhận xét về:
+ Thương trong phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0.
+ Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1.
<b>5.Dặn dị:</b>
- Về nhà hồn thành các bài tập và chuẩn bị bài
sau : Luyện tập
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS lần lượt nêu trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét.