Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download 40 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra 45 phút sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nam Chính</b> <b>đề kiểm tra học kì i năm học 2011 – 2012</b>
<b>Mơn : Sinh học 6</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm</i>

onthionline.net



Hãy chọn một câu trả lời mà em cho là đúng nhất và khoanh vào trước đáp án đó.
Câu 1 : Q trình hơ hấp ở cây diễn ra ở :


A : Lá B : Thân C : Rễ D: Cả rễ , thân, lá
Câu 2 : Các chất hữu cơ được vận chuyển từ lá xuống là nhờ:


A : Mạch gỗ B : Mạch rây C : Ruột D : Vỏ
Câu 3 : Thân cây gồm có : thân chính, cành, chồi ngọn và :


A : Hoa B: Quả C : Lá D : Chồi nách.
Câu 4 : Các bộ phận chính của hoa gồm : Đài, tràng, nhị và :


A : Lá đài B : Đế hoa C : Nhụy D : Cuống hoa.
Câu 5 : Chia hoa thành hai loại đơn tính và lưỡng tính là dựa vào :


A : Nguồn gốc hoa B : Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
C : Màu sắc của hoa D : Cách sắp xếp hoa trên cây.


Câu 6 : Khi đánh cây đi trồng ở nơi khác người ta thường tỉa bớt lá hoặc ngắt ngọn để giảm:


A : Sự thoát hơi nước B: Quang hợp C: Hô hấp D : Sự hút nước .
Câu 7 : Đài hoa và tràng hoa bao bọc nhị và nhuỵ tạo thành:


A : Cánh hoa B : Cụm hoa C : Phấn hoa D : Bao hoa.
Câu 8 : Nhóm lá có kiểu gân hình song song là :



A : Lá ngô, lá bàng, lá sen B : Lá lúa, lá tre, lá sen
C : Lá mía, lá ngơ, lá tre D : Lá bàng, lá ngô, lá lúa.
Câu 9 : Nhóm cây có lá mọc cách là :


A : ổi, bàng, xoan B : Nhãn, hoa hồng, bàng
C : Hoa sữa, hoa hồng, bàng D : Dâu, dừa cạn, nhãn.
Câu 10 : Cây nhãn thuộc loại thân gì ?


A : Thân cột B : Thân cỏ C : Thân gỗ D : Thân leo.
Câu 11 : Rễ nào không thuộc rễ biến dạng :


A : Rễ chùm B : Rễ thở C : Rễ củ D : Rễ móc.
Câu 12 : Sản phẩm của quá trình quang hợp ở cây xanh là tinh bột và :


A : Khí cacbonic B : Khí Oxi C : Hơi nước D : ánh sáng.
Câu 13 : Lá cây hoa hồng là loại:


A : Lá kép, gân hình mạng, mọc cách B : Lá đơn, gân hình mạng, mọc cách
C : Lá kép, gân hình cung , mọc đối D : Lá kép, gân hình mạng, mọc đối.
Câu 14 : Loại rễ gồm rễ cái to, khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên là :


A : Rễ cọc B : Rễ chùm C : Rễ móc D : Rễ cái.
Câu 15 : Cách nhân giống nhanh nhất và tiết kiệm giống nhất là :


A : Giâm cành B :Chiết cành C : Ghép cây D : Gieo mầm.
Câu 16 : Làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới gọi là phương pháp :
A : Giâm cành B : Chiết cành C : Ghép cành D : Nhân giống vơ tính.
Câu 17 : Trong các nhóm cây sau đây gồm tồn những cây rễ cọc là :



A : Cây ngô, cây lúa, cây xoan B : Cây nhãn, cây vải, cây tre.
C : Cây bàng, cây xoan, cây nhãn D : Cây lúa, cây hoa sữa, cây vải.
Câu 18 : Hoa bưởi thuộc loại hoa :


A : Hoa cái B : Hoa đực C : Hoa lưỡng tính D : Hoa đơn tính.
Câu 19 : Trong các loại củ sau, loại nào <i><b>không phải</b></i> là rễ biến dạng :


A : Cà rốt B : Khoai lang C : Cải củ D : Su hào.
Câu 20 : ở rễ miền có chức năng vận chuyển các chất là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A : Tế bào chất B : Lục lạp C : Nhân D : Màng sinh chất.
Câu 22 : Lá khoai tây thuộc loại lá nào:


A : Lá đơn B : Lá kép C : Lá bắt mồi D : Lá vảy.


Câu 23 : Lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến(lá chét),
chồi nách chỉ có ở phía trên cuống chính, khơng có ở cuống con, thường thì lá chét rụng trước, cuống chính
rụng sau là lá:


A : Lá đơn B : Lá kép C : Lá bắt mồi D : Lá dự trữ.
Câu 24 : Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng gọi là sinh sản sinh dưỡng :
A : Tự nhiên B : Nhân tạo C : Do người D : Hiện đại.
Câu 25 : Nhóm cây nào sau đây có khả năng sinh sản bằng thân bị.


A : Cây rau má, cây rau muống, cây khoai lang. B : Cây sắn, cây gừng, cây khoai lang.
C : Cây thuốc bỏng, cây chuối, cây hành. D : Cây sài đất, cây hành, cây rau má.
Câu 26 : Với loại cây nào người ta dùng biện pháp bấm ngọn khi trồng.


A : Cây đay B : Cây bạch đàn C : Cây hoè D : Cây thông.
Câu 27 : Hoa của cây ngơ thuộc loại



A : Hoa đơn tính, mọc thành cụm B : Hoa lưỡng tính, mọc đơn.


C : Hoa đơn tính, mọc đơn D : Hoa lưỡng tính, mọc thành cụm.
Câu 28 : Sản phẩm của q trình hơ hấp ở cây là năng lượng và :


A : Khí cacbonic, hơi nước. B : Khí oxi, hơi nước.
C : Khí cacbonic, khí oxi D : Hơi nước


Câu 29 : Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu ?


A : Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây B : Được mạch gỗ vạn chuyển đi nuôi cây.
C : Thốt ra ngồi mơi trường qua lá D : Được mạch rây vận chuyển đi ni cây.
Câu 30 : Hãy tìm một câu <i><b>không đúng</b></i> trong những câu sau đây về các loại thân.


A : Thân cây dừa, cây cau, cây chuối là thân cột B : Thân cây xoài, bạch đàn, ổi là thân gỗ
C :Thân cây lúa, cây cà chua, cây rau mùi là thân cỏ D : Thân cây rau má, khoai lang, rau muống là thân
bò.


Câu 31 : Trong những nhóm cây sau, nhóm nào gồm tồn cây thân rễ?


A : Cây gừng, cây nghệ, cây cỏ gấu. B : Cây dong, cây khoai tây, cây cà rốt.
C : Cây khoai lang, cây chuối, cây cải D : Cây hành, cây sắn, cây su hào.
Câu 32 : Hoa các cây bầu, bí , mướp, dưa chuột là:


A : Hoa đơn tính B : Hoa lưỡng tính C : Hoa cái D : Hoa đực
Câu 33 : Đặc điểm chung của thực vật là:


A : Đa dạng, phong phú, sống ở mọi nơi trên Trái Đất.



B : Tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có khả năng di chuyển.
C : Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngồi.


D : Cả B , C


Câu 34 : Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa đực là :


A : Nhị B : Nhuỵ C : Nhị và nhuỵ D : Đài, tràng.
Câu 35 : Loại cây có dác và rịng là :


A : Cây gỗ lâu năm B : Cây có thân rỗng C : Cây còn non D : Cây có hoa.
Câu 36 : Bộ phận giữ vai trị bảo vệ các phần bên trong của rễ là :


A : Biểu bì B : Vỏ C : Trụ giữa D : Thịt vỏ.
Câu 37 : Giúp lá thoát hơi nước và trao đổi khí là hoạt động đóng mở của:


A : Lỗ khí B: Lục lạp C :Biểu bì D : Gân lá.
Câu 38 : Củ khoai tây là :


A : Rễ B : Rễ củ C : Thân củ D : Cành.
Câu 39 : Cây bị gẫy ngọn, cây khơng lớn lên được vì :


A : Tế bào không phân chia và lớn lên B : Mất mô phân sinh ngọn
C : Mất mô mềm D : Mất mô dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C : Cây quang hợp hút khí cacbonic khơng cần cho sự sống đồng thời thải ra khí ơxi cần cho sự sống.
D : Cả A và C.


</div>

<!--links-->

×