Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

KHBH TIN HOC 6 k2 5512 FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 77 trang )

Tiết 37 + 38

Ngày soan:
Ngày giảng:
Bài 13. LÀM QUEN VỚI VĂN BẢN VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nêu được được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết
Microsoft Word (từ nay về sau gọi tắt là Word) là phần mềm soạn
thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực
hiện thao tác khởi động Word.
- Tạo được văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu
văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word
2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực phân tích,
năng lực tổng hợp thơng tin
b. Năng lực thành phần
- Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin
và truyền thông.
- Nld: Sử dụng được phần mềm Word để soạn thảo văn bản
- Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo ra được văn bản mới, mở
văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm
việc với Word.
3. Về phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phần, bảng, máy tính, máy chiếu


2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội
dung bài học..


b. Nội dung: Tìm hiểu phần mềm soạn thảo.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học ?1 Văn bản có thể là gì?
tập:
- Đơn xin gia nhập Câu lạc bộ
1. Với những kiến thức đã học Tin học của em
và hiểu biết thực tiễn, hãy trả - Tờ rơi quảng cáo
lời các câu hỏi sau SGK:
- Bức tranh phong cảnh treo
Thực hiện nhiệm vụ học trên tường
tập:
- Quyển truyện em đang đọc
+ Các nhóm thảo luận bài tập ?2 Hoạt động nào sau đây của
và câu hỏi theo yêu cầu của em sẽ cho biết kết quả là một
giáo viên.
văn bản?
Báo cáo kết quả thảo luận: - Vẽ một bức tranh bằng phần

+ HS nêu đáp án bài tập và trả mềm đồ họa
lời câu hỏi
- Luyện gõ bàn phím bằng phần
?1 Đơn xin gia nhập Câu lạc mềm
bộ Tin học của em; Quyển - Ghi lại các ý chính trong bài
truyện em đang đọc
giảng của cơ giáo vào vở học
?2 Ghi lại các ý chính trong ?3 Bằng hiểu biết của mình
bài giảng của cơ giáo vào vở hãy kể tên phần mềm soạn
học
thảo mà em biết?
+ Phần mềm soạn thảo
Word; WordPar...
Nhận xét, đánh giá, kết
luận:
+ Sau khi thực hiện xong bài
tập Giáo viên nhận xét đánh
giá tinh thần, thái độ học tập
và kết quả học sinh đã báo
cáo. Từ đó hướng hướng học
sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội
dung cho hoạt động hình
thành kiên thức mới.


HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
a. Mục tiêu: giúp học sinh hiểu về văn bản trong máy tính và
phần mềm soạn thảo văn bản.
b. Nội dung: Nêu được khái niệm về văn bản và phần mềm

soạn thảo văn bản
c. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức về văn bản và phần mềm soạn
thảo văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Chúng ta có thể tự tạo ra các
tập:
văn bản theo cách truyền
- Yêu cầu hs đọc thông tin thống bằng bút viết trên giấy.
trong sgk và trả lời các câu hỏi VD: làm một bài tập làm văn,
? Em hãy kể tên một số văn đơn xin nghỉ ốm…
bản mà em biết.
- Ngày nay, ta cịn có thể tự tạo
? Ngồi cách tạo văn bản bằng ra văn bản nhờ sử dụng máy vi
cách truyền thống, theo em tính và phần mềm soạn thảo
ngày nay người ta sử dụng văn bản trên máy vi tính.
cơng cụ gì để tạo văn bản?
- Microsoft Word là phần mềm
? Microsoft Word là gì?
soạn thảo văn bản do hãng
Thực hiện nhiệm vụ học Microsoft sản xuất và được sử
tập:
dụng nhiều nhất trên thế giới
+ HS thảo luận nhóm
hiện nay.
Báo cáo kết quả thảo luận:
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi
GV yêu cầu
Nhận xét, đánh giá, kết
luận:
+ GV nhận xét, kết luận

Hoạt động 2.2: Khởi động Word
a. Mục tiêu: Học sinh nắm được các bước khởi động Word.
b. Nội dung: Các bước khởi động phần mềm soạn thảo word
c. Sản phẩm: HS biết cách khởi động Word
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học Các cách khởi động phần mềm
tập:
Word:
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Để khởi động Word ta có thể
trong sgk và trả lời các câu hỏi thực hiện một trong các cách
?Em hãy cho biết các cách sau:


khởi động phần mềm Word.
C1: Nháy đúp chuột vào biểu
?Sau khi khởi động Word một tượng Word trên màn hình nền.
văn bản trống được tạo có tên
là gì?
Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
C2:
Nháy
nút
Start
->
+ HS: trả lời các câu hỏi GV Allprogram
yêu cầu vào vở
->Microsofft Word.
Báo cáo kết quả thảo luận: Sau khi khởi động xong, trên
+ HS trình bày

màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ
+ Nháy đúp vào biểu tượng làm việc của Word là một văn
Word trên màn hình.
bản trắng, có tên tạm thời là
+ Nháy nút phải chuột/open
Document để sẵn sàng nhập
+ Nháy chọn biểu tượng/enter nội dung cho văn bản.
Nhận xét, đánh giá, kết
luận chốt kiến thức:
+ GV nhận xét, chốt kiến thức,
thực hành mẫu cho HS quan
sát
Hoạt động 2.3: Có gì trên cửa sổ Word
a. Mục tiêu: HS nhận biết các thành phần trong cửa sổ của
Word
b. Nội dung:Tìm hiểu về bảng chọn và các nút lệnh có trên
cửa sổ phần mềm word
c. Sản phẩm: Biết được các thành phần chính có trên Word,
cách mở văn bản, cách lưu văn bản và kết thúc.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học - Gồm: các bảng chọn, thanh
tập:
công cụ, các thanh cuốn, con
+ Chiếu cửa sổ Word, yêu cầu trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo.
Hs quan sát kết hợp nghiên a) Bảng chọn: Các lệnh được
cứu nội dung SGK trả lời các sắp xếp theo từng nhóm trong
câu hỏi.
các bảng chọn đặt trên thanh
? Em hãy kể tên một vài thành bảng chọn.
phần trên cửa sổ Word.

- Để thực hiện một lệnh nào đó
? Dải lệnh là gì?
ta có thể nháy chuột vào tên
? Cách thực hiện lệnh trên dải bảng chọn có chứa nút lệnh đó.
lệnh?
b) Nút lệnh
- Thực hiện nhiệm vụ học - Những nút lệnh thường được


tập:
+ HS thảo luận nhóm, quan
sát, nghiên cứu trả lời câu hỏi
vào vở.
- Báo cáo kết quả
+ Các nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét
- Nhận xét, đánh giá, kết
luận chốt kiến thức:
+ GV nhận xét, kết luận

dùng nhất được đặt trên thanh
cơng cụ.
- Mỗi nút lệnh có tên riêng để
phân biệt.
- Để tạo văn bản mới ta có 2
cách:
+ Mở bảng chọn File và kích
hoạt lệnh New.
+ Nháy vào nút lệnh New ( )
trên thanh công cụ.

- Mở rộng: cho học sinh thanh
bảng chọn và chức năng một số
bảng chọn. Thực hiện chọn một
số lệnh trong bảng chọn.
- Giới thiệu chức năng của nút
lệnh: Nút lệnh là công cụ giúp
truy cập nhanh tới các lệnh.
Hoạt động 2.4: Mở văn bản
a. Mục tiêu: Biết mở một văn bản đã có trên máy tính.
b. Nội dung: Các bước mở một văn bản đã có trên máy tính
c. Sản phẩm: HS mở một văn bản đã có trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Để mở một tệp tin văn bản
tập:
đã có sẵn trên máy tính, ta
+ u cầu HS đọc thông tin thực hiện như sau:
trong sgk và trả lời các câu hỏi - Nháy nút lệnh Open trên
? Ta sử dụng nút lệnh gì để tạo thanh cơng cụ.
một văn bản trống.
- Tìm đường dẫn tới tệp văn
? Cho biết cách mở tệp văn
bản cần mở.
bản đã có trên máy tính.
- Nháy chọn tên tệp cần mở.
? Phần mở rộng của tệp văn
- Nháy chọn nút Open
để
bản là gì?
mở.
Thực hiện nhiệm vụ học Chú ý: Tên các tệp văn bản

tập:
trong Word có phần mở rộng
+ HS đọc thông tin trong SGK
ngầm định là .Doc
và trả lời các câu hỏi vào vở
Báo cáo kết quả
+ Hs trả lời câu hỏi theo yêu
cầu, HS khác nhận xét, bổ


sung
Nhận xét chốt kiến thức
+ GV nhận xét chung, thực
hành mẫu cho HS quan sát
Hoạt động 2.5: Lưu văn bản
a. Mục tiêu: Biết lưu văn bản.
b. Nội dung: Các bước lưu văn bản
c. Sản phẩm: HS biết lưu văn bản
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Để lưu văn bản ta thực hiện
tập
thao tác sau:
+ Yêu cầu HS đọc thông tin Bước 1: Nháy nút lệnh Save (
trong sgk và trả lời các câu hỏi ) trên thanh công cụ
? Để lưu văn bản ta làm thế
Bước 2: gõ tên vào ơ File name
nào?
Bước 3: sau đó nháy nút Save
Thực hiện nhiệm vụ học tập để lưu.
+ HS đọc thông tin trong SGK - Khi lưu chỉ gõ phần tên, phần

và thảo luận nhóm trả lời các đuôi ngầm định là .doc
câu hỏi.
- Khi gõ tên không nên gõ dấu
Báo cáo kết quả:
Tiếng việt.
+ Đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác bổ sung
Nhận xét, đánh giá chốt
kiến thức
+ GV nhận xét, thực hành mẫu
cho HS quan sát
Hoạt động 2. 6: Kết thúc phiên làm việc
a. Mục tiêu: Biết thoát khỏi phần mềm văn bản word.
b. Nội dung: Các thao tác để thoát khỏi phần mềm word
c. Sản phẩm: HS biết cách thoát khỏi phần mềm văn bản word.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Cách 1: File\Exit.
tập
- Cách 2: Nháy nút Close (x)
+ Yêu cầu HS đọc thơng tin phía trên.
trong sgk và trả lời các câu hỏi
? Cách đóng văn bản.
? Cách kết thúc việc soạn thảo.
Thực hiện nhiệm vụ học
tập:


+ Hs trả lời câu hỏi GV yêu
cầu vào vở
Báo cáo kết quả

+ HS trả lời các câu hỏi GV yêu
cầu
* File\Exit.
* Nháy nút Close (x) phía trên
Nhận xét, đánh giá kết
luận:
+ GV nhận xét, kết luận các
cách thực hiện, thực hành mẫu
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học.
b. Nội dung:Thực hiện được các thao tác soạn thảo văn bản
đơn giản, lưu văn bản trên phần mềm soạn thảo văn bản Worrd,
đóng cửa sổ làm việc.
c. Sản phẩm: Soạn thảo văn bản, lưu văn bản trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học Trả lời:
tập:
Để khởi động phần mềm MS
GV giao nhiệm vụ cho học sinh Word, ta thực hiện:
làm bài tập trắc nghiệm:
+ Nháy chuột vào Start → All
Bài 1: Để khởi động phần Programs → Microsoft Word
mềm MS Word, ta thực hiện:
+ Nháy chuột trái vào biểu
A. Nháy chuột vào Start → All tượng trên màn hình nền
Programs → Microsoft Word
+ Nháy chuột vào biểu tượng
B. Nháy chuột phải vào biểu thanh Taskbar
tượng trên màn hình nền
Đáp án: D

C. Nháy chuột trái vào biểu
tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Trả lời: Những ưu điểm trong
Bài 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy
soạn thảo văn bản trên máy tính là đẹp, có nhiều cách trình
tính là:
bày dễ hơn so với viết tay, có
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn thể chỉnh sửa, sao chép văn
xác hơn rất nhiều so với viết bản dễ dàng...
tay
Đáp án: D
B. Đẹp và có nhiều cách trình
bày dễ hơn so với viết tay


C. Có thể chỉnh sửa, sao chép
văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Bài 3: Soạn thảo văn bản trên Trả lời: Ưu điểm của Soạn thảo
máy tính thì việc đưa hình ảnh văn bản trên máy tính là có thể
minh họa vào là:
đưa hình ảnh minh họa vào một
A. Dễ dàng
cách dễ dàng.
B. Khó khăn
Đáp án: A
C. Vơ cùng khó khăn
D. Khơng thể được
Trả lời: Để mở tệp văn bản có

Bài 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện vào bảng chọn
sẵn ta thực hiện:
File→ Open, nháy vào biểu
A. Chọn File→ Open
tượng trên thanh công cụ, trên
B. Nháy vào biểu tượng trên màn hình nền, vào search trên
thanh công cụ
thanh Taskbar gõ tên file…
C. Cả A và B
Đáp án: C
D. Chọn File→ New
Trả lời: Kết thúc phiên làm việc
Bài 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện chọn File
với Word, ta thực hiện:
→ Exit, nháy chuột vào biểu
A. Chọn File → Exit
tượng chữ x ở góc trên bên phải
B. Nháy chuột vào biểu tượng màn hình (thanh tiêu đề).
chữ x ở góc trên bên phải màn
hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
+ HS làm bài tập vào vở
Báo cáo kết quả
+ HS chọn đáp án đúng, HS
khác nhận xét
Nhận xét, đánh giá chốt
kiến thức

+ GV nhận xét, đưa đáp án
đúng
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về soạn thảo
văn bản.


b. Nội dung:Soạn thảo nội dung viết về quê hương em, lưu lại
với tên “Quê hương”
c. Sản phẩm: Soạn thảo đoạn văn lưu lại với tên “Quê hương”
trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- Yêu cầu hs thực hiện các thao
tác sau trên máy tính: (02
hs/,máy tính)
+ Khởi động máy tính,
khởi động phần mềm Word
+ Tạo một văn bản mới.
+ Lưu lại trên máy tính
+ Mở văn đã lưu
+ Đóng cửa sổ làm việc
Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hành theo các yêu
cầu GV
Nhận xét, đánh giá, kết
luận:
+ GV nhận xét kết quả của các
nhóm, chấm điểm cho các

nhóm
+ Về nhà HS thực hiện các
thao tác đã học


Tiết 39 + 40

Ngày soan:
Ngày giảng:
Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản trong
phần mềm Word.
- Biết con trỏ soạn thảo.
- Biết quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Biết gõ văn bản chữ Việt.
2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực phân tích,
năng lực tổng hợp thông tin
b. Năng lực thành phần
- Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông
tin và truyền thông.
- Nld: Sử dụng được phần mềm Word để soạn thảo văn bản
- Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo ra được văn bản mới,
mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên
làm việc với Word.

3. Về phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng
đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu
2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội
dung bài học..


b. Nội dung: Tìm hiểu các thành phần cơ bản của một văn bản
trong phần mềm Word
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học
tập:
Chiếu hai văn bản có cùng nội
dung do các bạn Long (gõ có
dấu) và bạn Trang (gõ không
dấu), yêu cầu học sinh đọc, hoạt
động nhóm trả lời câu hỏi sau:
Theo em văn bản nào chưa

đúng quy tắc? Hãy chỉ ra các lỗi
chưa đúng có trong văn bản?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Các nhóm thảo luận bài tập
và câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên.
Báo cáo kết quả thảo luận:
? Theo em văn bản nào chưa
đúng quy tắc
? Hãy chỉ ra các lỗi chưa đúng
có trong văn bản
Nhận xét, đánh giá, kết
luận:
+ Sau khi thực hiện xong bài
tập Giáo viên nhận xét đánh giá
tinh thần, thái độ học tập và kết
quả học sinh đã báo cáo. Từ đó
hướng hướng học sinh nghiên
cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt
động hình thành kiên thức mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Các thành phần của văn bản
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu về thành phần văn bản trong
Word
b. Nội dung:Nêu được các thành phần cơ bản trên trang Word.
c. Sản phẩm: Nhận biết các thành phần của văn bản
d. Tổ chức thực hiện:


a. Kí tự:

- Là con chữ, con số, kí hiệu…
là thành phần cơ bản nhất của
Chuyển giao nhiệm vụ học văn bản.
tập:
- Các kí tự có thể nhập vào từ
u cầu học sinh quan sát văn bàn phím
bản của bạn Trang trên máy VD: 1, 2, a, b, $, %...
chiếu và trả lời câu hỏi sau: Em b. Dòng: tập hợp các kí tự
hãy xác định đâu là từ, câu, nằm trên một đường ngang từ
đoạn văn?
lề trái qua lề phải.
Thực hiện nhiệm vụ học tập: c. Đoạn:
+ HS thảo luận nhóm
- Nhiều câu liên tiếp, có liên
Báo cáo kết quả thảo luận:
quan với nhau và hồn chỉnh
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi về ngữ nghĩa
GV yêu cầu
- Nhấn phím Enter để kết thúc
Nhận xét, đánh giá, kết một đoạn.
luận:
- Đoạn văn bản có thể gồm
+ GV nhận xét, kết luận
một hay nhiều dòng.
d. Trang: Phần văn bản trên
một trang in gọi là trang văn
bản.
Hoạt động 2.2: Con trỏ soạn thảo
a. Mục tiêu: Học sinh nắm được con trỏ soan thảo.
b. Nội dung:Con trỏ soạn thảo

c. Sản phẩm: HS biết cách con trỏ soạn thảo
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Con trỏ soạn thảo là vạch
tập:
đứng nhấp nháy trên màn
Yêu cầu học sinh quan sát khổ hình, cho biết vị trí xuất hiện
thơ SGK/104 trên màn chiếu và của kí tự được gõ vào.
cho biết tiếp tục gõ, kí tự gõ vào - Khi soạn thảo văn bản con
sẽ ở vị trí nào?
trỏ di chuyển từ trái sang phải
a. Sau chữ u trong từ chiều (cuối và tự động xuống dịng mới
văn bản)
nếu nó đến vị trí cuối dịng.
b. Sau chữ a trong từ ta (dòng - Lưu ý: Cần phân biệt con trỏ
đầu tiên)
soạn thảo với con trỏ chuột
HS: b vì kí tự gõ vào sau con trỏ.
Theo em con trỏ soạn thảo là
gì? Khi soạn thảo văn bản con


trỏ di chuyển từ đâu?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ HS: trả lời các câu hỏi GV yêu
cầu vào vở
Báo cáo kết quả thảo luận:
+ HS trình bày
- Con trỏ soạn thảo là vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình, cho
biết vị trí xuất hiện của kí tự

được gõ vào.
- Khi soạn thảo văn bản con trỏ
di chuyển từ trái sang phải và tự
động xuống dịng mới nếu nó
đến vị trí cuối dòng.
Nhận xét, đánh giá, kết luận
chốt kiến thức:
+ GV nhận xét, chốt kiến thức,
thực hành mẫu cho HS quan sát
Hoạt động 2.3: Quy tắc gõ văn bản trong Word
a. Mục tiêu: HS nhận biết quy tắc gõ trong Word
b. Nội dung:Các dấu câu và dấu ngắt câu, các dấu đóng ngoặc
và đóng nháy.
c. Sản phẩm: Biết quy tắc gõ trong Word
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Các dấu chấm câu và dấu
tập:
ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?)
Yêu cầu học sinh hoạt động phải được đặt sát vào từ đứng
nhóm nghiên cứu phần 3 trước nó, tiếp theo là một dấu
SGK/105 và cho biết các quy tắc cách nếu đoạn văn bản đó
gõ văn bản trong Word?
vẫn còn nội dung.
Theo em giữa các từ dùng phím - Các dấu mở ngoặc và mở
gì để ngăn cách giữa các từ? nháy (, [, {, <, ', " phải được
Một văn bản gồm nhiều đoạn đặt sát vào bên trái ký tự đầu
văn bản. Em dùng phím gì để tiên của từ tiếp theo.
kết thúc một đoạn văn bản, - Các dấu đóng ngoặc và
chuyển sang đoạn văn bản mới? đóng nháy ), ], }, >, ', " phải
Thực hiện nhiệm vụ học tập: được đặt sát vào bên phải ký

+ HS thảo luận nhóm, quan sát, tự cuối cùng của từ ngay
nghiên cứu trả lời câu hỏi vào trước đó.


vở.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự
Báo cáo kết quả thảo luận:
trống (Space Bar) để phân
+ Các nhóm trình bày, nhóm cách.
khác nhận xét
- Nhấn phím Enter để kết thúc
Nhận xét, đánh giá, kết luận một đoạn văn bản.
chốt kiến thức:
+ GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 2.4: Gõ văn bản chữ Việt
a. Mục tiêu: Biết gõ văn bản băng tiếng Việt.
b. Nội dung:Biết 2 kiểu gõ trên máy tính thơng dụng.
c. Sản phẩm: Biết sử dụng kiểu gõ để gõ văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học - Để gõ được chữ Việt vào
tập:
máy tính bằng bàn phím dùng
Lấy ví dụ muốn viết từ Việt Nam phần mềm hỗ trợ chữ Việt
vào văn bản khi viết xong hai từ - Để xem trên màn hình và in
Vi làm thế nào để gõ được chữ được chữ Việt cần phông chữ
ệ?
Việt cài sẵn trên máy tính.
Muốn soạn thảo được văn bản - Hai kiểu gõ phổ biến nhất
chữ Việt theo em phải có thêm hiện nay là TELEX và VNI
công cụ nào để gõ được chữ Việt Lưu ý: Cần chọn tính năng chữ

vào máy tính bằng bàn phím và Việt chương trình gõ, chọn
xem được chữ Việt trên màn đúng phông chữ phù hợp thì
hình và in trên máy in.
mới gõ được Tiếng Việt.
Khi gõ văn bản cần chú ý điều
gì?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ HS đọc thông tin trong SGK và
trả lời các câu hỏi vào vở
Báo cáo kết quả thảo luận:
+ Hs trả lời câu hỏi theo yêu
cầu, HS khác nhận xét, bổ sung
Nhận xét chốt kiến thức
+ GV nhận xét chung, thực
hành mẫu cho HS quan sát
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học.
b. Nội dung:Thực hiện được các thao tác soạn thảo văn bản
đơn giản, lưu văn bản trên phần mềm soạn thảo văn bản Worrd,


đóng cửa sổ làm việc.
c. Sản phẩm: Soạn thảo văn bản, lưu văn bản trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện::
Chuyển giao nhiệm vụ học Đáp án: D
tập:
Bài 1: Trong các phông chữ
dưới đây, phông chữ nào dùng
mã Unicode?
A. VNI-Times

B. VnArial
Đáp án C
C. VnTime
D. Time New
Roman
Bài 2: Để gõ dấu huyền, sắc,
hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex
tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ HS làm bài tập vào vở
Báo cáo kết quả thảo luận:
+ HS chọn đáp án đúng, HS
khác nhận xét
Nhận xét, đánh giá chốt kiến
thức
+ GV nhận xét, đưa đáp án
đúng
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về soạn thảo
văn bản đơn giản.
b. Nội dung: Giải thích chỉ nên dùng một kí tự trống để phân
cách giữa hai từ và chỉ nhấn phím Enter một lần để phân cách
các đoạn văn bản
c. Sản phẩm: Soạn thảo đoạn văn lưu lại với tên “Quê hương”
trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao nhiệm vụ học
tập:
Theo em lí do gì để ta chỉ nên
dùng một kí tự trống để phân
cách giữa hai từ và chỉ nhấn


phím Enter một lần để phân
cách các đoạn văn bản?
Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thực hành theo các yêu
cầu GV
Nhận xét, đánh giá, kết
luận:
+ GV nhận xét kết quả của các
nhóm, chấm điểm cho các nhóm
+ Về nhà HS thực hiện các thao
tác đã học


Tiết 41, 42

Ngày soan:
Ngày giảng:
BÀI THỰC HÀNH 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word: bảng
chọn, một số nút lệnh thông dụng

- Bước đầu thực hiện lệnh thông qua bảng chọn và thông qua nút lệnh trên
thanh công cụ.
- Gõ được chữ tiếng việt bằng một trong hai kiểu Telex hoặc Vni.
- Tạo được tệp văn bản đơn giản và lưu được tệp văn bản.
2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích,
năng lực tổng hợp thơng tin
b. Năng lực thành phần
- Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông
tin và truyền thông.
- Nld: Sử dụng được phần mềm Word để soạn thảo văn bản
- Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo ra được văn bản mới,
mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên
làm việc với Word.
3. Về phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng
đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, phịng học bộ mơn.
2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động và tìm hiểu các thành phần trên màn
hình của Word.

a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội


dung bài học..
b. Nội dung: Tìm hiểu các thành phần cơ bản của một văn
bản trong phần mềm Word
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở.
d Tổ chức thực hiện:
+ Khởi dộng Word.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ Nhận biết các bảng chọn trên thanh
GV: Tìm hiểu nhận biết các thành
bảng chọn. Mở một vài bảng chọn và
phần trên màn hình word
di chuyển chuột để tự động mở các
Thực hiện nhiệm vụ học tập
bảng chọn khác.
HS thực hiện theo yêu cầu theo nhóm
+ Phân biệt các thanh công cụ của
Báo cáo kết quả thảo luận
Word. Tìm hiểu các nút lệnh trên các
GV chỉ định một số nhóm HS trình
thanh cơng cụ đó.
bày trước lớp
+ Tìm hiểu một số chức năng trong
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
các bảng chọn File: Mở, đóng và lưu
vụ học tập
tệp văn bản, mở văn bản mới.

GV: Nhận xét chốt kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng, luyện
tập, vận dụng
Hoạt động 2.1: Soạn một văn bản đơn giản
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu về thành phần văn bản
trong Word
b. Nội dung: Gõ và lưu được văn bản Biển đẹp.
c. Sản phẩm: Văn bản Biển đẹp trong thư mục lưu trữ mặc
định
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
a) Gõ đoạn văn bản sau:
Y/c HS nhập nội dung văn bản trên
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm
và Lưu văn bản với tên bien dep.
nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực
Thực hiện nhiệm vụ học tập
lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
HS thực hiện theo yêu cầu theo nhóm
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đơng bắc
Báo cáo kết quả thảo luận
vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đẩy như mâm
GV yêu cầu các nhóm trình bày các bánh đúc, lống thống những con thuyền
khó khăn khi thực hành.
như những hạt lạc ai đem rắc lên.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn
phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng
vụ học tập
ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng,

GV: Nhận xét, giải đáp.
xanh biếc,…Có qng thâm sì, nặng trịch.
Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt
đẫm, thâm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực


áo bác nông dân cày xong thửa ruộng bị
ướt.

b) Lưu văn bản với tên “Bien dep”.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu về thành phần văn bản
trong Word
b. Nội dung: Thực hiện các thao tác trên văn bản đã gõ, sửa
lỗi.
c. Sản phẩm: Văn bản Biển đẹp trong thư mục lưu trữ mặc
định
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ Tập di chuyển con trỏ soạn thảo
GV: Thực hành các thao tác với văn trong văn bản bằng chuột và các
bản đã gõ. Sửa lỗi nếu có.
phím mũi tên đã học.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Sử dụng các thanh cuốn để xem
HS thực hiện theo yêu cầu theo nhóm các thành phần khác nhau của văn
Báo cáo kết quả thảo luận
bản khi được phóng to.
GV chỉ định một số nhóm HS trình + Chọn các lệnh View -> Normal,
bày trước lớp

View -> Print Layout, View ->
Outline để hiển thị văn bản trong các
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm chế độ khác nhau.
vụ học tập
+ Nháy chuột ở các nút
, ,
GV: Nhận xét, đánh giá.
ở góc bên phải cửa sổ và biểu tượng
của văn bản trên thanh cơng việc để
thu nhỏ, khơi phục kích thước trước
đó, phóng cực đại cửa sổ và thốt
khỏi cửa sổ.



Tiết 43, 44

Ngày soan:
Ngày giảng:
Bài 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN
Thời gian thực hiện: 2 tiết

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hiểu mục đích và thực hiện được thao tác chọn phần văn bản.
- Biết ưu điểm của việc sao chép hoặc di chuyển và thực hiện sao
chép hoặc di chuyển nội dung trong văn bản
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: chèn thêm nội dung
vào vị trí thích hợp trong văn bản, xố, sao chép và di chuyển các
phần văn bản.

2. Về năng lực
a. Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực phân tích,
năng lực tổng hợp thông tin
b. Năng lực thành phần
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và
truyền thông.
Nld: Sử dụng được phần mềm Word để chỉnh sửa văn bản
Nle: Có khả năng làm việc nhóm mở văn bản đã lưu trên máy tính,
chỉnh sửa, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
3. Về phẩm chất: HS có ý thức học tập, u thích mơn học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, phịng học bộ môn.
2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
a. Mục tiêu:
- Sửa, xóa hoặc chèn nội dung vào văn bản
- Chọn phần văn bản hoặc đối tượng trong văn bản
- Sao chép hoặc di chuyển nội dung trong văn bản
- Tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản
b. Nội dung: Để sửa những lỗi đó em phải làm gì? Để văn bản



dễ đọc và rõ ràng, có cần viết lại tồn bộ nội dung không?
c. Sản phẩm: Biết ý nghĩa của việc chỉnh sửa hoàn chỉnh 1 văn
bản
d. Tổ chức thực hiện:
- Thông thường khi gõ nội dung
văn bản chúng ta khơng thể
tránh khỏi những lỗi gõ nhầm
hay bỏ sót nội dung, lỗi chính
tả.
- Để sửa những lỗi đó em phải
làm gì? Để văn bản dễ đọc và
rõ ràng, có cần viết lại toàn bộ
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
nội dung khơng?
Để sửa những lỗi đó em phải
làm gì? Để văn bản dễ đọc và - Theo em khi soạn thảo văn
rõ ràng, có cần viết lại tồn bộ bản trên máy tính, có cơng cụ
nào giúp em dễ dàng sửa nội
nội dung không?
dung gõ sai không?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Một trong những ưu điểm của
HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
soạn thảo văn bản trên máy
Báo cáo kết quả thảo luận
tính là có thể sửa đổi những nội
GV yêu cầu HS trình bày câu trả lời
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
dung gõ sai mà không phải gõ
vụ học tập

lại toàn bộ văn bản.
GV: Nhận xét, giải đáp.
Ngồi ra cịn có các ưu điểm
khác như:
+ Có nhiều kiểu chữ đẹp
+ Trình bày theo nhiều cách
khác nhau.
+ Chèn thêm hình ảnh minh
hoạ
+ Lưu trữ và phổ biến
+ Có nhiều cơng cụ hỗ trợ
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Xóa và chèn thêm nội dung
a. Mục tiêu:
- Hiểu mục đích và thực hiện được thao tác chọn phần văn bản.
- Biết ưu điểm của việc xóa và chèn thêm nội dung trong văn
bản
- Chú ý được những điều quan trọng trước khi xóa văn bản
b. Nội dung:


- HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo
khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c. Sản phẩm:
- Biết cách xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo hoặc sau con trỏ
soạn thảo
- Biết cách di chuyển chuột đến vị trí cần chèn và gõ thêm văn
bản
d. Tổ chức thực hiện:
1. Xóa và chèn thêm nội

Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đưa ra vị dụ và dùng 2 phím dung
Backspace và Delete để xóa, sau đó gọi - Phím Backspace để xóa kí tự
HS nhận xét tác dụng của 2 phím đó?
ngay trước con trỏ soạn thảo.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Phím Delete để xóa kí tự ngay
HS quan sát để trả lời câu hỏi.
sau con trỏ soạn thảo.
Báo cáo kết quả thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày câu trả lời
* Lưu ý: SGK- 112
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
- Muốn chèn thêm nội dung
GV: Nhận xét, giải đáp
vào một vị trí, em di chuyển
+ Nhấn phím Backspace: xóa kí tự con trỏ soạn thảo đến vị trí đó
ngay trước con trỏ soạn thảo.
và gõ tiếp
+ Nhấn phím Delete: xóa kí tự ngay
sau con trỏ soạn thảo.
+ Khi xóa phần văn bản lớn ta nên
chọn khối văn bản cần xóa, sau đó mới
dùng phím Backspace hoặc Delete.
+ Trước khi xóa phải suy nghĩ cẩn
thận mới xóa.
Hoạt động 2.2. Chọn phần văn bản
a. Mục tiêu:
- Biết cách chọn phần văn bản bằng thao tác sử dụng chuột

hoặc các lệnh trên bàn phím
b. Nội dung:
- HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo
khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hồn thành u cầu học tập.
c. Sản phẩm:
- Thực hiện thành thạo các thao tác bôi đen văn bản hoặc chọn
phần văn bản
d. Tổ chức thực hiện:


Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nguyên tắc:
? Nêu lại cách chọn tệp văn + Nháy chuột tại vị trí bắt đầu.
bản hay thư mục đã học? Để + Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản
chọn nhiều tệp hay nhiều thư cần chọn.
mục cùng một lúc em làm thế * Lưu ý: Ta có thể phục hồi lại trạng
thái văn bản trước khi thực hiện thao
nào?
? Nhắc lại các thao tác chính tác đó bằng cách nháy vào nút lệnh
.
với chuột? Từ đó liên hệ với Undo
việc chọn phần văn bản?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS làm việc nhóm và trả lời câu hỏi.
Báo cáo kết quả thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày câu trả lời
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Nhận xét, giải đáp
Hoạt động 2.3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản

a. Mục tiêu:
- Hiểu được mục đích của lệnh Copy
- Hiểu được mục đích của lệnh Cut
- Hiểu được mục đích của lệnh Paste
- Hiểu được lệnh Undo và Redo trong thao tác soạn thảo văn bản
b. Nội dung:
- HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo
khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hồn thành u cầu học tập.
- Nắm được cách lệnh trong tổ hợp bàn phím.
- Hiểu được chức năng của nhóm lệnh Clipboard trong dải lệnh
Home
c. Sản phẩm:
- Thực hiện được cách sao chép, di chuyển văn bản
- Biết cách sử dụng các lệnh để qoay lại khi xóa hoặc làm khơng
đúng u cầu trong văn bản
d. Tổ chức thực hiện:
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, thực hành
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Cách thực hiện sao chép:
GV giới thiệu: sao chép phần văn bản + Chọn phần văn bản cần sao chép.
là giữ ngun phần văn bản đó ở vị trí + Nháy nút Copy .
gốc, đồng thời sao chép nội dung đó + Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần
vào vị trí khác. Để sao chép một phần sao chép và nháy nút Paste .


văn bản đã có vào một vị trí khác, ta Lưu ý: Ta có thể nháy nút Copy một
thực hiện các lệnh nào?
lần và nháy nút Paste nhiều lần nội
Thực hiện nhiệm vụ học tập
dung đó tại nhiều vị trí khác nhau.

HS làm việc nhóm và trả lời câu hỏi.
Báo cáo kết quả thảo luận
Cách thực hiện di chuyển:
GV yêu cầu HS trình bày câu trả lời
+ Chọn phần văn bản cần di chuyển.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
+ Nháy nút Cut trên thanh công cụ
vụ học tập
chuẩn để xóa phần văn bản đó tại vị trí
GV: Nhận xét, giải đáp
cũ.
+ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới
và nháy nút Paste .
Hoạt động 2.4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế
a. Mục tiêu:
- Biết các cơng cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản
b. Nội dung:
- HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo
khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hồn thành yêu cầu học tập.
c. Sản phẩm:
- Thực hiện được cách thay thế các từ nhanh trong văn bản
- Biết cách tìm kiếm nhanh các từ cần tìm
d. Tổ chức thực hiện:
- Cơng cụ tìm: Giúp tìm nhanh
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Khi làm việc với văn bản để nhập một từ (hoặc dãy kí tự) trong
nhanh đơi khi ta phải viết tắt, hay có văn bản
một số từ hay bị gõ sai vậy ta muốn - Công cụ thay thế: Vừa tìm
sửa nhanh chúng ta dùng cách nào? vừa thay thế dãy kí tự tìm được
Quan sát và ghi lại các bước cần thiết bằng một nội dung khác.

để thực hiện tìm kiếm và thay thế?
- Cách tìm một từ (hay dãy kí
Thực hiện nhiệm vụ học tập
tự):
HS quan sát, thảo luận nhóm và trả lời + Nháy lệnh Replace để hiển
câu hỏi.
thị hộp thoại Find and Replace
Báo cáo kết quả thảo luận
+ Nháy chuột mở trang Find
GV yêu cầu HS trình bày câu trả lời
+ Gõ nội dung cần tìm
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
+ Nháy Find next để tìm
vụ học tập
- Thay thế một từ (hay dãy kí
HS: Nhận xét.
tự):
GV: Nhận xét, giải đáp
+ Mở trang Replace trên hộp
thoại Find and Replace
+ Gõ nội dung cần tìm để thay


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×