Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> .Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ và nội dung tích hợp</b>
<b>a.Kiến thức:</b>
- Q/sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện.
- Phân biệt được cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo
trong.
<b>b.Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng sử dụng kính lúp.
- Rèn kỹ năng q/sát đối chiếu với tranh vẽ.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>c.Thái độ</b>
- Giáo dục tính nghiêm túc, cẩn thận.
<b>d. Tích hợp</b>: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường và
bảo vệ động thực vật.
<b>2 . Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức. - Kĩ năng giao tiếp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng hợp tác.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .
- Kĩ năng kiên định. - Kĩ năng giải quyết vấn đề.
- Kĩ năng quản lí thời gian. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>3 . Các phương pháp dạy học tích cưc.</b>
- Phương pháp dạy học theo nhóm. - Phương pháp giải quyết vấn đề.
- Phương pháp trò chơi. - Phương pháp đóng vai.
- Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình.
<b>II. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1<b>.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>
GV:+ Mẫu trai, mực mổ sẵn.
+ Tranh, mô hình cấu tạo trong của trai, mực.
HS: vật mẫu: ốc sên, sò, mai mực, mực, ốc nhồi…
<b>2.Phương án dạy học: </b>
+ Quan sát cấu tạo vỏ.
+ Cấu tạo ngoài
III. <b>.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ</b>
- Nêu đặc điểm của một số đại diện thân mềm?
- Vì sao thân mềm có nhiều tập tính?
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>:
<i>* </i>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
- Gv nêu y/cầu của tiết thực hành (như sgk).
<b>Bước 1</b>: GV hướng dẫn nội dung q/sát.
<b>a. Q/sát cấu tạo vỏ</b>
* Trai: Phân biệt: + Đầu, đuôi
+ Đỉnh, vòng tăng trưởng.
+ Bản lề
* Ốc: Quan sát vỏ ốc, đối chiếu hình 20.3 sgk, nhận biết và chú thích bằng số
vào tranh.
* Mực: Quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 sgk
<b>b. Quan sát cấu tạo ngồi.</b>
* Trai: Quan sát mẫu vật phân biệt:
- Ao trai
- Khoang áo, mang.
- Thân trai, chân trai.
- Cơ khép vỏ.
Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4/69→điền chú thích bằng số vào hình.
* Ốc: Quan sát vật mẫu để nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân,
thân lỗ thở.
Bằng kiến thức đã học điền chú tích bằng số vào hình 20.1.
* Mực: Quan sát vật mẫu để nhận biết các bộ phận, sau đó chú thích vào hình
20.5 sgk/69.
<b>c. Quan sát cấu tạo trong.</b>
- Gv cho Hs q/sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chhiếu mẫu mổ với tranh vẽ→nhận biết các cơ quan.
- Thảo luận trong nhóm→điền số vào ơ trống của chú thích hình 20.6
sgk/70.
<b>Bước 2</b>: <b>Hs tiến hành q/sát</b>
- Hs tiến hành q/sát theo nội dung đã hướng dẫn.
- Gv đi tới các nhóm ktra việc thực hiện của Hs, hỗ trợ các nhóm yếu.
- Hs q/sát đến đâu, ghi chép đến đó.
<b>Bước 3</b>: <b>Viết bài thu hoạch</b>
- Hồn thành chú thích các hình 20.1→20.6
- Hồn thành bảng thu hoạch (theo mẫu trang 70 sgk)
<b>4.Nhận xét – đánh giá</b>
- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tường tình.
- Gv cơng bố đáp án đúng→các nhóm đánh giá, sửa chữa chéo.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.
<b>5. Dặn dò</b>