Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Kiến thức:</i> Qua bài 7 học sinh năm được:
- Thời gian hình thành và tồn tại của xã hội PK.
- Nền tảng kinh tế và hai giai cấp chính trong xã hội.
- Thể chế chính trị của nhà nước PK.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Bước đầu làm quen với phương pháp tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện,
biến cố lịch sử để rút ra nhân xét, kết luận.
<i>3. Thái độ:</i>
Giáo dục niềm tin, lòng tự hào về truyền thống lịch sử, những thành tựu về
kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật mà các dân tộc đã đạt được.
<b>B. Phương tiện dạy học:</b>
1. Giáo viên: - SGK, SGV, Bản đồ châu Âu, Châu á, Bảng phụ, tài liệu, tranh ảnh
2. Học sinh: SGK, sưu tầm tranh ảnh, tài liệu liên quan bài học.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b><i>?Nêu những chính sách đối nội, đối ngoại của vương triều Lạn Xạng?</i>
<b> 3. Bài mới:</b> GVgiới thiệu bài
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<i>Hoạt động cá nhân, cả lớp</i>
<i>?Xã hội phong kiến phương đơng hình thành từ khi</i>
<i>nào:</i>( Trước CN: TQ; Đầu CN: Các nước ĐNA).
<i>? Xã hội phong kiến phương Tây hình thành từ bao</i>
<i>giờ?</i> (TKV)
- GV treo bảng tóm tắt các giai đoạn phát triển của
XHPK.
- HS: Quan sát rút ra nhận xét về các giai đoạn phát
triển của xã hội PK ở Phương Đông so với Phương
Tây?
XHPKPĐ <i>XHPKPT</i>
- Hình thành sớm - Hình thành muộn.
- PT chậm - PT nhanh
- Suy vong kéo dài - Kết thúc sớm
<i> Hoạt động cá nhân, nhóm.</i>
<i>? Cơ sở kinh tế chính của XHPK là gì?</i>
<i>?Điểm khác về kinh tế của Châu Âu và Phương</i>
<i>Đơng?</i>
* <i>Thảo luận nhóm</i>.
(Châu Âu: lãnh địa PK; Phương Đông: công xã
nông thôn).
<i>? Phương thức bóc lột của nền kinh tế NN là gì?</i>
<i>(bóc lột: tơ thuế).</i>
<i>? Với cơ sở kinh tế đó đã tác động đến quan hệ xã</i>
<i>hội như thế nào?</i>
<b>1. Sự hình thành và phát triển của</b>
<b>XHPK.</b>
- Chế độ PK ở Phương Đông ra đời sớm
nhưng lại phát triển chậm chạp và thời
gian khủng hoảng kéo dài.
- XHPK ở Châu Âu hình thành muộn
hơn nhưng cũng kết thúc sớm hơn
nhường chỗ cho CNTB.
-> CNTB hình thành ngay trong lòng chế
độ phong kiến.
<b>2. Cơ sở kinh tế – xã hội của </b>
<b>xã hội phong kiến.</b>
a. <i>Cơ sở kinh tế</i>:
- Phương Đơng: Nơng nghiệp đóng kín
trong cơng xã nơng thơn.
- Châu Âu: nơng nghiệp đóng kín trong
lãnh địa-> thành thị xuất hiện.
- Phương thức bóc lột: Địa tô-> giao
ruộng đất cho nông dân, nông nô, thu tô
nặng.
b. <i>Xã hội</i>:
<i>Hoạt động cá nhân, cả lớp.</i>
HS đọc SGK.
<i>? Trong xã hội phong kiến ai là người nắm quyền </i>
<i>lực ?</i>
GV nhấn mạnh: chế độ quân chủ là thể chế nhà
nước do vua đứng đầu.
<i>? Chế độ quân chủ ở Phương Đông và Châu Âu có </i>
<i>gì khác biệt?</i>
- HS trả lời
- Gv bổ sung:
+Giai đoạn đầu vua có quyền lực hạn chế như một
- Phương Tây: Lãnh chúa phong kiến và
nông nô.
<b>3. Nhà nước phong kiến:</b>
- Thể chế nhà nước: Vua đứng đầu ->
Chế độ quân chủ.
- Ở Phương Đơng và Châu Âu đều hình
thành chế độ qn chủ nhưng khác nhau
về mức độ và thời gian.
+ <i>Ở phương Đơng</i>: Vua có nhiều quyền
lực -> Hồng đế.
+ <i>Phương Tây</i>: Lúc đầu hạn chế trong
lãnh địa. Đến thế kỉ XV, quyền lực tập
trung trong tay vua.
<b>4. Củng cố: </b>Gv cho hs thảo luận rồi điền vào bảng sau những nội dung cơ bản về
XHPK ở Châu Âu và Phương Đông:
Các thời kỳ lịch sử XHPK Phương Đơng XHPK Châu Âu
- Thời kì hình thành.
- Thời kì phát triển.
- Cơ sở kinh tế.
- Các giai cấp cơ bản.
Từ TK III TCN -> TK X.
Từ TK X XV.
Từ TK XVI giữa TK
XIX.
N2<sub> đóng kín trong cơng xã</sub>
nơng thơn.
Địa chủ - nông dân lĩnh
canh.
Từ TK V X.
Từ TK XI XIV.
Từ TK XIV XV.
N2<sub> đóng kín trong lãnh địa.</sub>
Lãnh chúa và nông nô.