Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Hoa (watch)________ television every day.
<i>---> Động từ thường chia ở hiện tại đơn đối với chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít ta thêm </i>
<i>"s/es", ở đây "watch" có tận cùng là "ch" nên ta chia là "watches".</i>
2. There (not / be)________ a hotel near the park.
<i>--->Danh từ ngay sau "to be" ở dạng số ít nên ta chia động từ "to be" ở dạng số ít. Dạng </i>
<i>phủ định ta chỉ việc thêm "not" vào ngay sau: is not/isn't.</i>
3. Those (be)________ my flowers.
<i>---> Those (be) my flowers. "Those" là đại từ phiếm chỉ dạng số nhiều nên "to be" chia ở</i>
<i>số nhiều là "are".</i>
4. I (not have)________ Math on Monday.
<i>---> I (not have) Math on Monday.</i>
<i>Đáp án là "do not have/don't have". Động từ thường ở hiện tại đơn dạng phủ định ta </i>
<i>mượn trợ động từ "do not (don't)/does not (doesn't)". Ở đây chủ ngữ là "I" nên ta dùng </i>
<i>trợ động từ "do not/don't".</i>
5. What (your brother/do)_________?1. Hoa (watch)________ television every day.
<i>---> What (your brother/do)?</i>
<i>Đáp án là "does your brother do". Câu hỏi với động từ thường ở hiện tại ta mượn trợ </i>
<i>động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ. Chủ ngữ là ngơi thứ ba số ít (your brother = </i>
<i>he) nên ta dùng "does"</i>
6. _________ (you/like) football, Jason?
<i>---> Đáp án là "Do you like". Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn ta mượn </i>
<i>trợ động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ, cịn động từ chính giữ ngun thể. Vì chủ </i>
<i>từ là ngôi thứ hai số nhiều "you" ta chọn trợ động từ "do".</i>
7. I’m afraid football (not/make)_________ sense to me.
<i>động từ "doesn't".</i>
8. Why _________ (he/take) it so seriously?
<i>---> Đáp án là "does he take". Câu hỏi với động từ thường ở thời hiện tại đơn mượn </i>
<i>trợ động từ "do/does" đảo lên trước chủ ngữ, còn động từ chính giữ dạng ngun thể. </i>
<i>Vì chủ từ là ngơi thứ ba số ít "he" ta dùng trợ động từ "does".</i>
9. He (go)_________ swimming every Sunday.
<i>---> Đáp án là "goes". Động từ thường ở hiện tại đơn với chủ ngữ là ngơi thứ ba số ít </i>
<i>ta thêm "s/es". Ở đây động từ kết thúc bằng nguyên âm "o" nên ta thêm "es".</i>
10. My father often (watch)_________ television every evening.
<i>---> Đáp án là "watches". Động từ thường ở hiện tại đơn với chủ ngữ là ngơi thứ ba </i>
<i>số ít ta thêm "s/es". Ở đây động từ kết thúc bằng "ch" nên ta thêm "es".</i>
11. Look! The girl ( come)_________ .
<i>---> Đáp án: is coming</i>
<i>Ở đầu câu có "Look!" nên động từ chia hiện tại tiếp diễn.</i>
<i>---> Đáp án: Do you have</i>
<i>Với câu hỏi cho động từ ở hiện tại đơn, ta mượn trợ động từ "Do/ Does" đảo lên trước </i>
<i>chủ ngữ, động từ chính giữ nguyên thể. Vì chủ ngữ ở đây là "you" nên dùng trợ động từ</i>
<i>"Do".</i>
13. Where is Nam?- He (watch)_________ TV in his room at the moment.
<i>---> Đáp án: is watching</i>
<i>Động từ chia ở hiện tại tiếp diễn do có "at the moment: lúc này, bây giờ".</i>
14. They (not play) games often in the evenings .
<i>---> Đáp án: don't play/ do not play </i>
<i>Động từ chia ở thời hiện tại đơn dạng phủ định ta dùng trợ động từ "don't" với chủ ngữ</i>
<i>số nhiều, động từ chính giữ nguyên thể.</i>
15. She likes reading but she (not read)_________ now.
<i>---> Đáp án: isn't reading/ is not reading </i>
<i>Động từ chia hiện tại tiếp diễn do có "now" và dạng phủ định căn cứ vào nghĩa.</i>
16. Lan usually (play)_________ badminton in the fall.
<i>hiện tại đơn với chủ ngữ "Lan" là ngơi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "s".</i>
17. They (not go)_________ fishing in the winter.
<i>---> Đáp án là: don't go/do not go. Vì trong câu có cụm từ "in the winter" diễn tả hành </i>
<i>động họ thường làm trong mùa này nên động từ chia ở hiện tại đơn. Dạng phủ định </i>
18. My sister (drink)_________ some fruit juice at the moment.
<i>---> Đáp án là: is drink. Vì trong câu có dấu hiệu "at the moment", động từ chia ở hiện</i>
<i>tại tiếp diễn và chủ ngữ "my sister" là ngôi thứ ba số ít nên đi với động từ tobe là "is".</i>
19. Lan and Nam (see)_________ a new film tonight.
<i>---> Đáp án là: are going to see/ will see. Ta dùng cấu trúc "to be going to V" để chỉ </i>
<i>một dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai gần. Trong khi đó, ta sử dụng thì </i>
<i>tương lai đơn "will + verb" để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng </i>
<i>không chắc chắn như việc sử dụng thì tương lai gần.</i>
20. Mother (cook)__________ some food in the kitchen at present. She always
(cook) ________ in the morning.
<i>---> Đáp án: is cooking, cooks.</i>