Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 10 bài 32 - Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế.


- Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay của vật rắn. Ngẩu lực.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Trả lời được các câu hỏi trắc ngiệm về sự cân bằng, chuyển động tịnh tiến,
chuyển động quay của vật rắn.


- Giải được các bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật
rắn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>Giáo viên: </b></i>


Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cơ về những phần chưa rỏ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của GV</b> <b>Nội dung cơ bản</b>



Lựa chọn và giải thích . Yêu cầu HS chọn phương án và
giải thích các phương án




Câu 7 trang 100: C
Câu 8 trang 100: D
Câu 4 trang 106: B
Câu 8 trang 115: C
Câu 9 trang 115: D
Câu 10 trang 115: C
<i><b>Hoạt động 2</b>: <b>Giải các bài tập.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Trợ giúp của GV</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên vật.


Viết điều kiện cân bằng.
Chọn hệ toạ độ, chiếu lên các
trục toạ độ từ đó tính các lực.


Xác định các lực tác dụng lên
vật.


Viết biểu thức định luật II.
Viết các phương trình có được





Cho hs vẽ hình, xác định các
lực tác dụng lên vật, viết điều
kiện cân bằng, dùng phép chiếu
hoặc quy tắc mô men để tìm
các lực.


Yêu cầu học sinh xác định các
lực tác dụng lên vật.


Vẽ hình, biểu diễn các lực tác
dụng.


Yêu cầu học sinh viết biểu


<b>Bài 17.1</b>


Vật chịu tác dụng của ba lực:
Trọng lực <i>P</i><sub>, phản lực vng</sub>
góc




<i>N</i> <sub>của mặt phẳng nghiêng</sub>
và lực căng <i>T</i> <sub>của dây.</sub>


ĐKCB: <i>P</i><sub>+ </sub><i>N</i> <sub> + </sub><i>T</i> <sub> = 0</sub>
Trên trục Ox ta có: Psin - T =
0



T = Psin = 5.10.0,5 = 25(N)
Trên trục Oy ta có: - Pcos + N
= 0


N = Pcos = 5.10.0,87 = 43,5(N)


<b>Bài 5 trang 114.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khi chiếu lên từng trục.


Tính gia tốc của vật.


Tính vận tốc của vật.


Tính quãng đường vật đi được.


Xác định các lực tác dụng lên
vật.


Viết biểu thức định luật II.
Viết các phương trình có được
khi chiếu lên từng trục.


Tính lực F để vật chuyển động
với gia tốc 1,25m/s2


Tính lực F để vật chuyển động
thẳng đều (a = 0).



Tính mơmen của ngẫu lực khi
thanh nằm ở vị trí thẳng đứng.
Tính mơmen của ngẫu lực khi
thanh đã quay đi một góc  so
với phương thẳng đứng.


thức định luật II Newton.


Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu
học sinh chiếu lên các trục.
Hướng dẫn để học sinh tính
gia tốc của vật.


Hướng dẫn để học sinh tính
vân tốc của vật.


Hướng dẫn để học sinh tính
đường đi của vật.


Yêu cầu học sinh xác định các
lực tác dụng lên vật.


Vẽ hình, biểu diễn các lực tác
dụng.


Yêu cầu học sinh viết biểu
thức định luật II Newton.


Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu


học sinh chiếu lên các trục.
Hướng dẫn để học sinh tính
lực F khi vật chuyển động có
gia tốc.


Hướng dẫn để học sinh tính
lực F khi vật chuyển động.


u cầu học sinh viết cơng
thức tính mơmen của ngẫu lực
và áp dụng để tính trong từng
trường hợp.


, <i>P</i><sub>, </sub><i>N</i> <sub>, </sub>


<i>ms</i>
<i>F</i>


Theo định luật II Newton ta
có:


m


<i>a</i><sub> = </sub><i>F</i><sub>+</sub><i>P</i><sub>+</sub><i>N</i> <sub>+</sub>


<i>ms</i>


<i>F</i>
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta
có:


ma = F – Fms = F – N
(1)


0 = - P + N => N = P = mg
(2)


a) Gia tốc của vật:
Từ (1) và (2) suy ra:


a=


40


10
.
40
.
25
,
0
200
.


. 






<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>F</i> 


=2,5(m/s2<sub>)</sub>


b) Vận tốc của vật cuối giây
thứ 3:


Ta có: v = vo + at = 0 + 2,5.3


= 7,5 (m/s)


c) Đoạn đường mà vật đi
được trong 3 giây:


Ta có s = vot + 2
1


at2<sub> = </sub>2
1


.2,5.33<sub> = 11,25 (m)</sub>
<b>Bài 6 trang 115. </b>


Vật chịu tác dụng các lực: <i>F</i><sub>,</sub>



<i>P</i><sub>, </sub><i>N</i> <sub>, </sub>


<i>ms</i>
<i>F</i>


Theo định luật II Newton ta
có:


m


<i>a</i><sub> = </sub><i>F</i><sub>+</sub><i>P</i><sub>+</sub><i>N</i> <sub>+</sub>


<i>ms</i>
<i>F</i>
Chiếu lên các trục Ox và Oy
ta có:


ma = F.cos – Fms =


F.cos – N (1)
0 = F.sin - P + N


=> N = P – F.sin = mg
-F.sin (2)


a) Để vật chuyển động với


gia tốc 1,25m/s2<sub>:</sub>


Từ (1) và (2) suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0,87 0,3.0,5
10
.
4
.
3
,
0
25
,
1
.
4
sin


cos 













<i>mg</i>


<i>ma</i>
= 17 (N)


b) Để vật chuyển động thẳng
đều (a = 0):


Từ (1) và (2) suy ra:


F=
5
,
0
.
3
,
0
87
,
0


10
.
4
.
3
,
0


sin


cos   


<i>mg</i>
= 12(N)


<b>Bài</b> <b>6</b> <b>trang</b>


<b>upload.123doc.net. </b>


a) Mômen của ngẫu lực khi
thanh đang ở vị trí thẳng
đứng:


M = FA.d = 1.0,045 = 0,045


(Nm)


b) Mômen của ngẫu lực khi
thanh đã quay đi một góc  so
với phương thẳng đứng:


M = FA.d.cos =


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
  • 4
  • 814
  • 4
  • ×