Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 10 bài 49 - Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


Giúp học sinh ôn lại kiến thức về các đẳng quá trình, và phương trình trạng thái của
khí lý tưởng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vận dụng phương trình trạng thái để giải một số bài tập đơn giản trong SGK, SBT
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


<b>II.Về phương pháp: Đặt vấn đề, nêu tình huống, thuyết trình, trực quan….</b>
<b>III. Chuẩn bị.</b>


HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức từ đầu chương và làm trước các bài tập trong SGK.
<b>IV. Tiến trình giảng dạy.</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Nêu câu hỏi


- Phát biểu và viết hệ thức
định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
- Phát biểu và viết hệ thức
định luật Sac-lơ?


- Hãy viết phương trình trạng


thái của khí lý tưởng?


Nhận xét, bổ sung ghi công
thức lên bảng.


Cho HS đọc đề


Nhận xét, bổ sung thiếu sót
trong bài làm của HS


<b>Hoạt đợng 1: Ơn tập lại kiến</b>
<b>thức có liên quan</b>


- Trả lời các câu hỏi của gv.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn </b>
<b>giải một số bài tập có liên </b>
<b>quan.</b>


HS đọc đề bài


1 em lên ghi dữ kiện bài toán


Thảo luận cách giải bài
Lên bảng làm bài


Nhận xét của HS còn lại


<b>A. Lý thuyết</b>



<b>B. Bài tập </b>


Bài tập 7(trang 166)


V1 = 40 cm3; P1 = 750mmHg;


t1 = 270C  T1 = 3000K


t2 = 00C  T2 = 2730K


P2 = 760 mmHg


V2 = ?


Từ phương trình trạng thái của chất
khí:




1 1 2 2


1 2


<i>PV</i> <i>PV</i>


<i>T</i>  <i>T</i>


 <sub> V</sub><sub>2 </sub><sub>=</sub>


1 1 2


1 2


<i>PV T</i>


<i>T P</i> <sub>= 36cm</sub>3


1 1 2 2


1 2


<i>PV</i> <i>PV</i>
<i>T</i>  <i>T</i>


T = hs


1 2
1 2


<i>P P</i>
<i>T T</i>


V= hs


1 2
1 2


<i>V V</i>
<i>T T</i>


P= hs



1 1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho HS đọc đề và lên bảng
ghi dữ kiện bài toán


Nhắc lại công thức tính khối
lượng riêng của chất?


Hướng dẫn thiết lập quan hệ
giữa các đại lượng P; T ; D
Thảo luận và thiết lập cơng
thức


Từ đó <i>D = ?</i>


Với đợ cao 3140m thì áp suất
giảm đi một lượng bao
nhiêu?


Vậy ở đỉnh núi áp suất còn lại
là bao nhiêu ?


Hương dẫn HS làm bài 3
trang 73 BTVL


Đọc đề , ghi dữ kiện bài toán
lên bảng


viết công thức


Lắng nghe


Thiết lập công thức để đưa
đến


0
0 0


<i>P</i> <i>P</i>


<i>T D</i> <i>T D</i>


Lập luận và tính toán


Lắng nghe, thảo luận và làm
bài


Bài tập 8 (trang 166)
H =3140 m


<i>h</i>


 <sub>= 10m, thì </sub><i>P</i><sub>= 1mmHg</sub>


t= 20C  <sub> T</sub><sub>= 275</sub>0<sub>K</sub>
P0 = 760mmHg;


t0 = 00C  T0 = 2730K


<i>D0 = </i>1,29 kg/m3;


<i>D = ?</i>


Từ PTTT ta suy ra được
0


0 0


<i>P</i> <i>P</i>


<i>T D</i> <i>T D</i>


 <sub> D =</sub>


0
0
0


<i>PT</i>
<i>D</i>
<i>T P</i>


Ở đỉnh tháp áp suất còn lại là
P = 760 – 314 = 446 mmHg
Thay sớ vào ta có


<i>D = </i>


0
0
0



<i>PT</i>
<i>D</i>
<i>T P</i>


= 0,75 kg/m3


Bài 3 BTVL trang 73
Dựa vào đồ thị


Khối lượng khí không đổi, Các
thông sô trạng thái cuả


khí thay đổi như thế nào


<b>Hoạt động: Củng cố, dặn dò.</b>


O


I


II
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
  • 4
  • 814
  • 4
  • ×