Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 11 bài 61 - Ôn tập học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.56 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Các kiến thức cần nắm vững:
I.Từ trường


<b>1. Khái niệm từ trường, tính chất cơ bản của từ trường, </b>từ trường đều
<b>2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt</b>
<b>3. Đặc điểm Lực Lorenxơ, quy tắc bàn tay trái</b>


II. Cảm Ứng điện từ:
<b>4. Khái niệm từ thông </b>


<b>5. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện </b>
<b> . Hiện tượng tự cảm: Khúc xạ ánh sáng</b>


<b>6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng </b>
<b>7. Phản xạ tồn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần </b>
Mắt.Các dụng cụ quang


<b>8. Cấu tạo lăng kính. Các cơng thức lăng kính </b>
<b>9. Thấu kính mỏng </b>


<b>10. Mắt: </b>
<b> 11. Kính lúp </b>
<b> 12. Kính hiển vi </b>
13. Kính thiên văn:
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KÌ II MƠN VẬT LÍ 11 CB</b>
Bài 1 Từ trường không tương tác với



A. các điện tích chuyển động. *B. các điện tích đứng yên. C.
nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động.


Bài 2 Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực hút lên các vật.


B. lực điện lên các điện tích.


*C. lực từ lên nam châm và dòng điện.


D. lực đẩy lên các nam châm.


Bài 3 Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng
điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn


*A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.


Bài 4 Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về đường sức từ?


*A. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau.


B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.


C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
D. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.


Bài 5 Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về từ trường Trái Đất?


A. Từ trường Trái Đất làm nam châm thử ở trạng thái tự do định hướng theo hướng


Bắc Nam


*B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.


C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.


Bài 6 Phát biểu nào dưới đây là SAI?
Lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện


A. vng góc với phần tử dịng điện.


*B. cùng hướng với từ trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 7 Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vng góc với đường sức từ.


*B. nằm theo hướng của đường sức từ.


B. nằm theo hướng của lực từ
D. khơng có hướng xác định.


Bài 8 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau
đây khơng có lực từ tác dụng lên dây dẫn?


*A. Dây dẫn song song với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> </sub>


B. Dây dẫn vng góc với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> </sub>


C. Dây dẫn hợp với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> một góc nhọn </sub>


D. Dây dẫn hợp với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> một góc tù.</sub>


Bài 9 Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, mang dịng điện I đặt xiên
góc <i>α</i> với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub>, được tính theo cơng thức:</sub>


A. <i>F</i>=BIl *B. <i>F</i>=BIl sin<i>α</i> C. <i>F=BIl cosα</i> D. <i>F=BIltgα</i>


Bài 10 Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ
lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn


*A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. không đổi.


Bài 11 Một đoạn dây dẫn dài 0,1m mang dịng điện 10A, đặt vng góc trong một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn
bằng:


*A. 1,2N B. 12N C. 10N D. 2,1N


Bài 12 Một đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vng góc với các đường sức trong một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2.10-3<sub>T, dây chịu một lực từ 10</sub>-2<sub>N. Cường độ dòng </sub>


điện chạy qua dây dẫn bằng:


*A. 50A B. 5A C. 25A D. 0,5A


Bài 13 Một đoạn dây dẫn dài 0,8m mang dòng điện 20A đặt trong từ trường đều sao
cho dây dẫn hợp với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> một góc 60</sub>0<sub>. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 2.10</sub>-2<sub>N. Độ</sub>


lớn cảm ứng từ bằng:



*A. 1,4.10-3<sub>T.</sub><sub> B. 2,4.10</sub>-3<sub>T. C. 14.10</sub>-3<sub>T. D. 0,14.10</sub>-3<sub>T.</sub>


Bài 14 Treo một đoạn dây dẫn dài 5cm mang dòng điện 2A, có khối lượng 5g bằng
hai sợi dây mảnh sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> hướng thẳng đứng xuống </sub>
dưới và có độ lớn 0,5T. Góc lệch <i>α</i> của dây so với phương thẳng đứng bằng:
A. 300<sub> </sub><sub>*B. 45</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 90</sub>0


Bài 15 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong một từ trường đều. Khi cường độ
dịng điện trong dây dẫn là I thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là 9.10-2<sub>N. Nếu cường độ </sub>


dịng điện I’ = 3I thì lực từ F’ có giá trị bằng:


A. 3.10-2<sub>N </sub><sub>*B. 27.10</sub>-2<sub>N</sub><sub> C. 4,5.10</sub>-2<sub>N D. 9.10</sub>-2<sub>N</sub>


Bài 16 Một đoạn dây dẫn dài 0,2m mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ bằng 2.10-4<sub>T. Dây dẫn hợp với </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>B</sub></i> <sub> góc 30</sub>0<sub>. Lực từ tác dụng lên dây </sub>


dẫn bằng:


A. 3,5.10-3<sub>N B. 2.10</sub>-3<sub>N </sub><sub>*C. 0,2.10</sub>-3<sub>N</sub><sub> D. 0,02.10</sub>-3<sub>N </sub>


Bài 17 Một dây dẫn mang dòng điện được uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn,
cảm ứng từ sẽ giảm khi


A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. số vòng dây cuốn tăng lên.


*C. đường kính vịng dây tăng lên.



D. Tiết diện dây dẫn tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*A. 2. 10<i>−</i>7 <i>I</i>


<i>R</i> B. 2. 10
<i>−</i>7<i>R</i>


<i>I</i> C. 2<i>π</i>. 10
<i>−7</i> <i>I</i>


<i>R</i> D. 2. 10<i>−</i>7IR
Bài 19 Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc
vào


A. chiều dài ống dây. B. số vòng của ống dây. C. đường
kính ống dây. *D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.


Bài 20 Nếu cường độ dòng điện và đường kính vịng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại
tâm vịng dây


*A. khơng đổi B. tăng hai lần C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần


Bài 21 Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn KHÔNG phụ thuộc vào


*A. bản chất dây dẫn. B. môi trường xung quanh.


C. hình dạng dây dẫn D. độ lớn dịng điện.


Bài 22 Dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện 2A đặt trong chân khơng. Điểm M


cách dây dẫn một khoảng bao nhiêu nếu cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-6<sub>T?</sub>


A. 0,04m B. 4m *C. 0,4m D. 0,2m


Bài 23 Một dây dẫn trịn bán kính 5cm mang dịng điện 1A đặt trong chân khơng. Độ
lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng:


A. 251.10-7<sub>T </sub><sub>*B. 126.10</sub>-7<sub>T</sub><sub> C. 502.10</sub>-7<sub>T D. 63.10</sub>-7<sub>T </sub>


Bài 24 Một dây dẫn trịn bán kính R=10cm mang dịng điện I=50A đặt trong chân
khơng. Cho dịng điện nói trên qua vịng dây có bán kính R’ = 4R thì cảm ứng từ tại
tâm vòng tròn bằng:


*A.785.10-7<sub>T</sub><sub> B. 1570.10</sub>-7<sub>T C. 393.10</sub>-7<sub>T D. 7,85.10</sub>-7<sub>T </sub>


Bài 25 Một ống dây có dịng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống
dây là 0,04T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây tăng thêm 0,06T thì dịng điện
trong ống dây phải bằng:


*A. 10A B. 6A C. 1A D. 0,006A


Bài 26 Một ống dây dài 50cm có 1000 vịng dây mang dịng điện 5A. Độ lớn cảm ứng
từ trong lòng ống dây là:


*A. 4<i>π</i> mT B. 8<i>π</i> mT C. 4 T D. 8 T


Bài 27 Hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau một khoảng là a, mang hai dòng
điện ngược chiều có cùng độ lớn I thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng
chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị bằng:



A. 0 B. 4 . 10<i>−</i>7<i>I</i>


<i>a</i> C. 2. 10
<i>−</i>7<i>I</i>


<i>a</i> *D. 8 .10
<i>−7I</i>


<i>a</i>
Bài 28 Biểu thức tính cảm ứng từ do nhiều dịng điện sinh ra là:


*A. ⃗<i><sub>B=⃗</sub><sub>B</sub></i>


1+⃗<i>B</i>2+. . .⃗<i>Bn</i> B. <i>B</i>=B1+B2+. . .+<i>Bn</i> C.
<i>B</i>=B<sub>1</sub><i>− B</i><sub>2</sub>+. . .− B<i><sub>n</sub></i> D. <i>B</i>2


=<i>B</i><sub>1</sub>2+<i>B</i>


22+. ..+<i>B</i>


<i>n</i>2


Bài 29 Một khung dây trịn gồm 15 vịng đặt trong chân khơng có bán kính 12cm
mang dịng điện 48A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây bằng:


A. 0,77 mT. B. 0,25 mT. C. 2,77 mT. *D. 3,77 mT


Bài 30 Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện đặt trong chân khơng. Điểm M
cách dây 20cm thì cảm ứng từ có độ lớn bằng 1,2μT . Tại điểm N cách dây dẫn
60cm, cảm ứng từ có giá trị bằng



*A. 0,4<i>μT</i> B. 3,6<i>μT</i> C. 4,8<i>μT</i> D. 0,2<i>μT</i>


Bài 31 Một hạt mang điện chuyển động trong mặt phẳng vng góc với các đường
sức của một từ trường đều. Đại lượng nào sau đây của hạt có giá trị không đổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 32 Hạt mang điện q bay vào từ trường đều theo phương vng góc với các đường
sức từ. Chu kì chuyển động trịn đều của hạt được xác định theo biểu thức:


A. <i>T</i>=|<i>q</i>|<i>B</i>


2<i>πm</i> *B. <i>T</i>=
2<i>πm</i>


|<i>q</i>|<i>B</i> C. <i>T</i>=
2<i>π</i>


|<i>q</i>|<i>B</i> D. <i>T</i>=
2m
|<i>q</i>|<i>B</i>
Bài 33 Hai điện tích <i>q</i><sub>1</sub>=8<i>μC</i> và <i>q</i><sub>2</sub>=−2<i>μC</i> có cùng khối lượng, ban đầu
chúng bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động


cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 sẽ chuyển động


*A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm


B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm


C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm


D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm


Bài 34 Một proton chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính 5m trong một từ trường
đều, cảm ứng từ bằng 10-2<sub>T. Cho m</sub>


p=1,672.10-27kg. Tốc độ của proton bằng


A. 9,6.106<sub>m/s </sub><sub>*B. 4,8.10</sub>6<sub>m/s</sub><sub> C. 4,8m/s D. 13,4.10</sub>6<sub>m/s </sub>


Bài 35 Một điện tích 10-6<sub>C bay với vận tốc 10</sub>4<sub>m/s xiên góc 30</sub>0<sub> với các đường sức từ </sub>


vào một từ trường đều có độ lớn 0,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn
bằng


*A. 2,5 mN B. 25

2 mN C. 25N D. 2,5N


Bài 36 Một diện tích S, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn bằng B. Vectơ
pháp tuyến ⃗<i>n</i> của mặt S hợp với ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> góc </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>. Từ thơng qua diện tích S được </sub>
xác định theo biểu thức


A. <i>Φ</i>=BSsin<i>α</i>
*B. <i>Φ</i>=BScos<i>α</i>


C. <i>Φ</i>=BStg<i>α</i>


D. <i>Φ</i>=BScot<i>gα</i>


Bài 37 Đơn vị của từ thông là


A. mT *B. m2<sub>T</sub><sub> C. </sub> <i><sub>m</sub></i>2 <i>N</i>



<i>T</i> D. <i>m</i>
2
<i>T</i>


Bài 38 Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích 5cm2<sub> đặt trong từ trường đều, cảm </sub>


ứng từ có độ lớn 0,1T. ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub> hợp với mặt phẳng vịng dây góc 30</sub>0<sub>. Từ thơng qua diện </sub>


tích S bằng


A. 43.10-3<sub>Wb </sub><sub>*B. 25.10</sub>-6<sub>Wb</sub><sub> C. 4,3.10</sub>-6<sub>Wb </sub>


D. 25.10-3<sub>Wb </sub>


Bài 39 Một khung dây trịn đặt trong từ trường đều có B=0,06T sao cho mặt phẳng
khung dây vng góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5<sub>Wb, </sub>


bán kính khung dây bằng


A. 6.10-3<sub>m B. 8m C. 6.10</sub>-5<sub>m </sub><sub>*D. 8.10</sub>-3<sub>m</sub>


Bài 40 Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dịng điện
B. Dòng điện cảm ứng cũng sinh ra từ trường


C. Dịng điện cảm ứng trong mạch kín xuất hiện khi từ thông qua mạch biến thiên


*D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín đứng n trong từ trường khơng đổi



Bài 41 Dịng điện Fucơ KHƠNG xuất hiện trong trường hợp


A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ B.
Lá nhôm dao động trong từ trường


*C. Khối lưu huỳnh đặt trong từ trường biến thiên


D. Khối thủy ngân đặt trong từ trường biến thiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1 vòng quay *B. 1/2 vòng quay
C. 2 vòng quay D. 1/4 vòng quay


Bài 43 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo
biểu thức


*A. <i>e<sub>c</sub></i>=

|

ΔΦ


<i>Δt</i>

|

B. <i>ec</i>=

|

<i>L</i>
ΔΦ


<i>Δt</i>

|


C. <i>e<sub>c</sub></i>=−

|

ΔΦ


<i>Δt</i>

|

D. <i>ec</i>=

|


<i>Δt</i>
ΔΦ

|


Bài 44 Suất điện động cảm ứng là suất điện động


*A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín



B. sinh ra dịng điện trong mạch kín
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng


Bài 45 Một khung dây hình vng cạnh 20cm đặt vng góc với các đường sức của
một từ trường đều. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T đến 0T. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị bằng


A. 240V *B. 240mV C. 2,4V D. 1,2V


Bài 46 Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, điện trở 2<i>Ω</i> đặt trong từ trường
đều, các cạnh vng góc với đường sức từ. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0T
trong thời gian 0,1s thì cường độ dịng điện trong dây dẫn bằng:


A. 2A B. 2mA *C. 0,2A D. 20mA


Bài 47 Một khung dây dẫn hình vng cạnh 10cm, đặt vng góc với các đường sức
của một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Cường độ dòng điện cảm ứng
i=2A, khung có điện trở 5<i>Ω</i> . Tốc độ biến thiên của từ trường bằng


*A. 103<sub> T/s</sub><sub> B. 10</sub>5<sub> T/s C. 10</sub>2<sub> T/s D. 10</sub>4<sub> T/s</sub>


Bài 48 Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng
điện cảm ứng. Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ


A. hóa năng *B. cơ năng C. quang năng D. nhiệt năng


Bài 49 Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn
đó



*A. chuyển động cắt các đường sức từ


B. đặt trong từ trường không đổi


C. chuyển động song song các đường sức từ
D. có các hạt mang điện tự do


Bài 50 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với


*A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy


B. độ lớn từ thông qua mạch
C. điện trở của mạch
D. diện tích của mạch


Bài 51 Chọn câu SAI: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh *C. dịng điện


có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh.


Bài 52 Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm là


A. Tesla (T) *B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Fara (F)


Bài 53 Khi dịng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống
dây sẽ


A. giảm 2 lần B. giảm

2 lần C. giảm 2

2 lần



*D. giảm 4 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vịng dây tăng gấp đơi và diện tích
mỗi vịng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài
như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ 2 là


A. L *B. 2L C. L/2 D. 4L


Bài 55 Coi L không đổi, suất điện động tự cảm được tính theo cơng thức
A. <i>e</i><sub>tc</sub>=<i>− L</i>ΔΦ


<i>Δt</i> B. <i>e</i>tc=−n
<i>Δi</i>


<i>Δt</i>


*C. <i>e</i><sub>tc</sub>=<i>− LΔi</i>


<i>Δt</i> D. <i>e</i>tc=<i>− L</i>.<i>Δi</i>.<i>Δt</i>


Bài 56 Một ống dây hình trụ có đường kính 20cm, dài 0,5m gồm 1000 vòng dây. Độ
tự cảm của ống dây bằng


A. 7,9H B. 0,0079H C. 0,79H *D. 0,079H


Bài 57 Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L=25mH, tại
đó cường độ dịng điện giảm từ giá trị ia xuống 0 trong 0,01s. ia có giá trị bằng


*A. 0,3A B. 0,9A C. 0,1A D.3A



Bài 58 Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có
dịng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi


*A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.


B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên của từ trương Trái Đất


Bài 59 Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dịng điện 200mA chạy qua. Năng lượng
từ tích lũy ở ống dây này bằng


A. 4mJ *B. 2mJ C. 2000mJ C.4J


Bài 60 Một ống dây có hệ số tự cảm 0,4H đang tích lũy một năng lượng 8mJ. Dòng
điện chạy qua ống dây bằng


*A. 0,2A B. 0,4A C.

2 A D. 2

2 A


Bài 61 Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây
đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số giữa hệ số tự cảm của ống dây 1 và ống dây 2 là


A. 1 *B. 2 C. 4 D. 8
Bài 62 Theo định lật khúc xạ ánh sáng thì


*A. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới. B. tia khúc xạ


và tia tói nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới C. khi góc tới tăng
bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần D. góc khúc xạ
ln lớn hơn góc tới



Bài 63 Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra khơng khí, tia khúc xạ và tia phản xạ ở
mặt nước vng góc với nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc tới của tia sáng bằng
A. 470<sub> </sub><sub>*B. 37</sub>0 <sub>C. 57</sub>0 <sub>D. 32</sub>0


Bài 64 Chiết suất tuyệt đối là


A. chiết suất tỉ đối của hai mơi trường bất kì với nhau


B. chiết suất tỉ đối của mơi trường nước với mơi trường khơng khí C. chiết
suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh *D. chiết suất
tỉ đối của mơi trường bất kì với mơi trường chân khơng.


Bài 65 Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 00<sub> thì góc khúc xạ bằng</sub>


A.450<sub> </sub><sub>*B. 0</sub>0<sub> C. 90</sub>0<sub> D. 180</sub>0


Bài 66 Một cái thước được cắm thẳng đứng vào một bình nước có đáy phẳng ngang.
Phần thước nhơ khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của
thước trên mặt nước dài 4cm và ở đáy dài 8cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Chiều
sâu của nước trong bình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 67 Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường
chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ


*A. ln nhỏ hơn góc tới B. luôn lớn hơn góc tới C. ln bằng góc tới


D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới


Bài 68 Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với


góc tới 450<sub> thì góc khúc xạ bằng 30</sub>0<sub>. Chiết suất tuyệt đối của khối chất đó là</sub>
*A.

<sub>√</sub>

2 B. 2 C.

<sub>√</sub>

3 D.

<sub>√</sub>

3/2


Bài 69 Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800<sub> ra khơng khí. </sub>


Góc khúc xạ bằng


*A. khơng xác định được B. 410<sub> C. 53</sub>0<sub> D. 80</sub>0


Bài 70 Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng


*A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường.


B. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn


C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt


D. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt


Bài 71 Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi


*A. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và


góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém


sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. Ánh sáng
chiếu từ môi trường chiết quang sang mơi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn
góc giới hạn. D. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường


chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.


Bài 72 Tia sáng truyền từ nước(n=4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn
phần có giá trị bằng


A. 410<sub> </sub><sub>*B. 49</sub>0<sub> C. 14</sub>0<sub> D. 45</sub>0


Bài 73 Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. gương phẳng B. gương cầu


C. thấu kính *D. cáp dẫn sáng trong nội soi


Bài 74 Một nguồn sáng điểm đặt dưới đáy một bể sâu 1m. Biết chiết suất của nước là
1,33. Vùng có ánh sáng phát ra từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là


A. hình vng cạnh 1,14m B. hình vng cạnh 1m C. hình trịn bán
kính 1m *D. hình trịn bán kính 1,14m


Bài 75 Có 3 mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới.


- nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 2 thì góc khúc xạ là 300


- nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 3 thì góc khúc xạ là 450


Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách 2 và 3 có giá trị bằng
A. 300<sub> B. 42</sub>0<sub> C. không xác định được </sub><sub>*D. 45</sub>0


Bài 76 Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 của thủy tinh bằng 1,8.
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ



*A. benzen vào nước B.nước vào thủy tinh C. benzen vào thủy


tinh D. chân không vào thủy tinh


Bài 77 Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n1=1,5) đến mặt phân cách với nước


(n2=4/3). Để khơng có tia khúc xạ trong nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện


A. i < 270<sub> </sub><sub>*B. i > 63</sub>0<sub> C. i < 63</sub>0<sub> D. i > 27</sub>0


Bài 78 Lăng kính là một khối chất trong suốt


*A. có dạng lăng trụ tam giác B. có dạng hình trụ trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 79 Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất mơi trường, ánh sáng đơn sắc bị
lệch về


A. trên lăng kính B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính *D. phía đáy của lăng kính


Bài 80 Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi


A. hai mặt bên của lăng kính B. tia tới và pháp tuyến C. tia ló và pháp
tuyến *D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính


Bài 81 Lăng kính có thể làm tán xạ ánh sáng


A. đỏ B. vàng C. xanh *D. trắng


Bài 82 Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vng cân đặt trong khơng


khí. Góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1=300 thì góc tới mặt


bên r2 bằng


A. 150<sub> B. 30</sub>0<sub> </sub><sub>*C. 60</sub>0<sub> D. 45</sub>0


Bài 83 Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện là tam giác đều với góc tới
i1=450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó


bằng


*A. 300<sub> B. 45</sub>0<sub> C.60</sub>0<sub> D. 90</sub>0


Bài 84. Lăng kính phản xạ tồn phần có tiết diện là tam giác
A. đều B. cân C. vuông *D. vng cân


Bài 90 Một vật phẳng nhỏ đặt vng góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, vật
cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm


*A. sau thấu kính 60cm B. sau thấu kính 20cm


C. trước thấu kính 60cm D. trước thấu kính 20cm


Bài 91 Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm,
vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm


A. sau thấu kính 15cm *B. trước thấu kính 15cm
C. sau thấu kính 30cm D. trước thấu kính 30cm


Bài 92 Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật hai lần và cách vật


36cm. Đây là thấu kính


*A. hội tụ, tiêu cự 8cm B. phân kì, tiêu cự 8cm


C. hội tụ, tiêu cự 24cm D. phân kì, tiêu cự 24cm


Bài 93 Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều,
bé hơn vật, cách thấu kính 15cm. Vật phải đặt ở vị trí


A. trước thấu kính 90cm *B. trước thấu kính 60cm
C. sau thấu kính 90cm D. sau thấu kính 60cm


Bài 94 Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự
20cm, vật cách thấu kính 100cm. Ảnh của vật


*A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật


B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật
C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật
D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật


Bài 95 Ảnh thật của một vật thật qua một thấu kính có độ lớn bằng vật, cách vật
100cm. Thấu kính này là


*A. hội tụ,tiêu cự 25cm B. phân kì, tiêu cự 25cm


C. phân kì, tiêu cự 50cm hội tụ, tiêu cự 50cm


Bài 96 Hệ hai thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có số phóng đại là
A. k = k1/k2 B. k=k1+k2



*C. k = k1.k2 D. <i>k</i>=

<sub>|</sub>

<i>k</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

+

<sub>|</sub>

<i>k</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 50 cm B. 20cm *C. -15cm D. 15cm


Bài 98 Cho một hệ gồm thấu kính phân kỳ (1) tiêu cự 20cm đặt đồng trục với thấu
kính hội tụ (2) tiêu cự 40cm, cách thấu kính (1) một khoảng bằng a. Chiếu một chùm
sáng song song tới thấu kính (1) để chùm tia ló ra khỏi thấu kính (2) cũng song song
thì a phải bằng


*A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm


Bài 99 Bộ phận của mắt giống như thấy kính là
A. Thủy dịch B. Dịch thủy tinh
C. Màng lưới *D. Thủy tinh thể


Bài 100 Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi


*A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới B.


đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt C. vị
trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới


D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng
lưới


Bài 101 Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về tật cận thị?


A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng song song tới mắt sẽ hội tụ trước võng mạc



*B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt khơng tật


B. Phải đeo kính phân kỳ để sửa tật


C. D. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn


Bài 102 Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn xa vơ cùng mà khơng
phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính


A. hội tụ có tiêu cự 50cm B. hội tụ có tiêu cự 25cm
C. phân kỳ có tiêu cự 25cm *D phân kỳ có tiêu cự 50cm


Bài 103 Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm, để nhìn được vật
gần nhất cách mắt 25cm thì người này phải đeo sát mắt một kính


A. phân kỳ có tiêu cự 100cm B. hội tụ có tiêu cự 100cm
C. phân kỳ có tiêu cự 100/3 cm *D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm


Bài 104 Một người đeo kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn xa vơ cùng mà không phải điều
tiết. Người này đã mắc tật


*A. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3m
B. viễn thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3m
C. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3cm
D. viễn thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3cm


Bài 105 Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kính lúp


A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương



*C. Kính lúp có tiêu cự lớn


D. Kính lúp tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật


Bài 106 Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. <i>G=<sub>f</sub>δ</i>.<i>Đ</i>


1.<i>f</i>2 B.


<i>G=f</i>1
<i>f</i>2


C. <i>G=</i> <i>f</i>


<i>Đ</i> *D. <i>G=</i>
<i>Đ</i>


<i>f</i>
Bài 107 Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp người ta phải đặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự


B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự
C. tại tiêu điểm của vật kính


*D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính


Bài 108 Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25cm) quan sát trong trạng thái
khơng điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính là



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 109 Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6cm cách mắt 4cm. Để quan
sát mà khơng phải điều tiết thì vật phải đặt cách kính


A. 4cm B. 5cm *C. 6cm D. 8cm


Bài 110 Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kính hiển vi


A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn B. Thị kính là
một kính lúp C. Vật kính và thì kính được lắp đồng trục trên một ống *D.
Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được


Bài 111 Độ dài quang học của kính hiển vi là
A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính


*B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính C.


khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính
D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính
Bài 112 Để quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật


*A. ở ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính


B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính
C. tại tiêu điểm vật của vật kính


D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
Bài 113 Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh


A. thật ngược chiều nhỏ hơn vật *B. thật ngược chiều và lớn hơn vật C. ảo
cùng chiều lớn hơn vật D. ảo cùng chiều nhỏ hơn vật



Bài 114 Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10cm, đặt
cách nhau 15cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính


A. 1,88 cm B. 1,77 cm *C. 2,04 cm D. 1,99cm


Bài 115 Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25cm. Quan sát trong trạng thái
khơng điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần vật kính, thì
thấy số bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15cm. Tiêu cự của vật
kính và thị kính lần lượt là


*A. 0,5cm và 5cm B. 5cm và 0,5cm C. 0,8cm và 8cm D. 8cm và


0,8cm


Bài 116 Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng về kính thiên văn ?


A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa B.
Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn C. Thị kính là một kính lúp
*D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính cố định


Bài 117 Khi ngắm chừng ở vơ cực, qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện


A. tiêu điểm vật của vật kính *B. tiêu điểm ảnh của vật kính C. tiêu điểm
ảnh của thị kính D. trong khoảng từ tiêu điểm vật tới quang tâm của thị kính
Bài upload.123doc.net Khi ngắm chừng ở vơ cực, số bội giác của kính thiên văn tính
theo cơng thức


*A. <i>G=f</i>1



<i>f</i>2


B. <i>G=f</i>2
<i>f</i>1


C. <i>G=f</i><sub>1</sub>+<i>f</i><sub>2</sub> <sub> D. </sub> <i>G=f</i><sub>1</sub>.<i>f</i><sub>2</sub>


Bài 119 Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 1,6m, thị kính có tiêu cự 10cm .
Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua
kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là


*A. 170cm B. 160cm C. 11,6cm D. 150cm


Bài 120 Một người mắt khơng có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn, vật
kính có tiêu cự 120cm và thị kính có tiêu cự 5cm. Trong trạng thái khơng điều tiết thì
số bội giác bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->
Giáo án môn Vật lý lớp 9
  • 98
  • 877
  • 1
  • ×