Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.34 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:……… KIỂM TRA 15’
Lớp: 10 Mơn: Địa lí
<b>---</b><b> </b><b></b>
<b>---Câu 1: Rừng lá kim phân bố ở vùng khí hậu nào:</b>
A. Ơn đới hải dương C. Cận cực lục địa
B. Ôn đới lục địa D. Nhiệt đới
<b>Câu 2: Vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có:</b>
A. Rừng lá rộng C. Rùng lá kim
B. Rừng hỗn hợp D. Rừng và cây bụi lá cứng
<b>Câu 3: Vùng khí hậu nhiệt đới ẩm có:</b>
A. Đất đỏ vàng C. Đất nâu đỏ
B. Đất nâu và xám D. Đất đen
<b>Câu 4: Đất đen phân bố ở vùng khí hậu nào:</b>
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải C. Nhiệt đới ẩm
B. Thảo nguyên D. Ôn đới hải dương
<b>Câu 5: Thảo Nguyên phân bố ở vùng khí hậu:</b>
A. Cận nhiệt lục địa C. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới lục địa D. Cận xích đạo gió mùa
<b>Câu 6: Đất pơtzơn phân bố ở đới khí hậu:</b>
A. Ơn đới đại dương C. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới lạnh ẩm D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
<b>Câu 7: Năm 2005, dân số Việt Nam là 83,3 triệu người, tỉ suất sinh thô là 19 %0. Thì số trẻ em trong </b>
năm đó là:
A. 1 582 000 người C. 1 582 000 nghìn người
B. 1 582 người D. 1 582 triệu người
<b>Câu 8: Năm 2005, dân số thế giới là 83,3 triệu người, tỉ suất sinh thơ là 6 %0. Thì số trẻ em trong năm </b>
đó là:
A. 499,8 người C. 499 800 nghìn người
B. 499 800 triệu người D. 499 800 người
<b>Câu 9: Năm 2005, dân số Việt Nam là 83,3 triệu người, tỉ suất sinh thô là 19 %0, tỉ suất tử thô là 6 %0, </b>
nếu tỉ suất gia tăng cơ học khơng đáng kể. Thì số dân năm 2010 là:
A. 89 857 nghìn người C. 78 090 nghin người
B. 88 857 nghin người D. 86 857 nghin người
<b>Câu 10: Năm 2005, dân số thế giới là 6 477 triệu người, tỉ suất sinh thô là 21 %0, tỉ suất tử thô là 21 </b>
%0, nếu tỉ suất gia tăng cơ học khơng đáng kể. Thì số dân năm 2000 là:
A. 77 090 nghin người C. 78 090 nghin người
B. 77 090 trăm người. D. 77 090 triệu người