Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.17 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 10 ( CTC )
<i>Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )</i>
<i><b>---o0o---Câu 1 : (2,0 điểm) </b></i>
1.Trình bày sự phân bố các đai khí áp và gió bằng hình vẽ.
2.Nêu những ngun nhân làm thay đổi khí áp.
<i><b>Câu 2 : (3,0 điểm) </b></i>
1.Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
2.Trình bày sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất.
<i><b>Câu 3 : (2,0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết ý nghĩa của câu ca dao:</b></i>
<i> Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng</i>
<i> Ngày tháng mười chưa cười đã tối </i>
<i><b>Câu 4 : (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu : </b></i>
DIỆN TÍCH , DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
<b>Châu lục</b> <b>Diện tích (triệu km2<sub>)</sub></b> <b><sub>Dân số (triệu người)</sub></b>
Châu Phi 30,3 906
Châu Mĩ 42,0 888
Châu Á (trừ Liên Bang Nga) 31,8 3920
Châu Âu ( kể cả Liên Bang Nga) 23,0 730
Châu Đại Dương 8,5 33
<b>Toàn Thế giới</b> <b>135,6</b> <b>6477</b>
1.Xếp hạng các châu lục theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích và dân số.
2.Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
3.Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục. Qua biểu đồ, hãy rút ra
nhận xét.