Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Củng cố lại các công thức của CĐTBĐĐ.
<b>2.Kĩ năng</b>
- Cách chọn hệ qui chiếu
- Vận dụng, biến đổi các công thức của CĐTBĐĐ để giải các bài tập.
- Xác định dấu của vận tốc, gia tốc.
<b>II/ CHUẨN BỊ CHO GIỜ DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: Giải trước các bài tập trong SGK và SBT.</b>
<b>2. Học sinh: Giải các bài tập đã được giao ở tiết trước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
- Chọn hệ qui chiếu gồm những gì?
- Viết các cơng thức tính: vận tốc, gia tốc, đường đi, toạ độ, công thức liên hệ
giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của CĐTBĐĐ?
- Dấu của gia tốc được xác định như thế nào?
<b>2.TiÕn tr×nh dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động1 : </b></i><b> Bài tập 12 trang 22 SGK:</b>
<b>Nội dung và mục tiêu hs cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
Tóm tắt:
Vật CĐTNDĐ v0 = 0
t 1= 1 phút = 60s
v1 = 40km/h = 11,1m/s
a). a =?
b). s1 =?
c). v2 = 60 km/h = 16,7m/s
t =?
Giải
Chọn chiều dương: là chiều cđ
Gốc thời gian: lúc tàu rời ga
a). Gia tốc của tàu:
<i>a</i>=<i>v</i>1<i>− v</i>0
<i>t</i>1
=11<i>,</i>1
60 =0<i>,</i>185
(m/s2<sub>)</sub>
b).Quãng đường tàu đi được
<i>s</i>1=<i>v</i>0<i>t</i>1+1
2at1
2
=0<i>,</i>185. 60
2
2 =333
(m)
b).Thời gian để tàu đạt vận tốc
- Đọc đề, tóm tắt đề trên bảng.
- Nêu cách chọn hệ qui chiếu.
- HS viết cơng thức thay số vào
tính ra kết quả.
- HS viết công thức thay số vào
tính ra kết quả.
- Thảo luận viết cơng thức thay
số vào tính ra kết quả.
- Tàu rời ga thì vận tốc ban
- Đổi đơn vị?
Lưu ý: <i>Khi bài tốn khơng </i>
<i>liên quan đến vị trí vật (toạ </i>
<i>độ x) thì có thể khơng cần </i>
<i>chọn gốc toạ độ.</i>
- Cơng thức tính gia tốc?
- Cơng thức tính qng
đường?
- Hãy tìm cơng thức tính thời
gian dựa vào đại lượng đã
biết là: gia tốc, vận tốc?
60km/h (16,7 m/s) tính từ lúc rời
ga:
Từ : <i>a</i>=<i>v</i>2<i>− v</i>0
<i>t</i>2
2 0
2
<i>v</i> <i>v</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
= 90s.Thời gian
tính từ lúc tàu đạt vận tốc40km/h
t = t2 - t1 = 90 - 60 = 30(s)
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Bài 3.19 trang 16 SBT:</b>
<b>Nội dung và mục tiêu hs cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
Tóm tắt:
a1 = 2,5.10-2 m/s2 a2 = 2.10-2
m/s2
AB = 400m
v01 = 0 v02 = 0
Giải
a).Phương trình chuyển động của
xe máy xuất phát từ A:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>01</sub>+<i>v</i><sub>01</sub><i>t</i>+1
2<i>a</i>1<i>t</i>
2
<i>x</i>1=1
2<i>a</i>1<i>t</i>
2
=2,5 .10
<i>−2</i>
<i>t</i>2
2 =1<i>,</i>25
<i>−2<sub>t</sub></i>2
Phương trình chuyển động của
xe máy xuất phát từ B:
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i><sub>02</sub>+<i>v</i><sub>02</sub><i>t</i>+1
2<i>a</i>2<i>t</i>
2
<i>x</i>2=400+2 .10
<i>−</i>2<i><sub>t</sub></i>2
2 =400+10
<i>−</i>2
<i>t</i>2
= x2, nghĩa là:
1,25.10-2<sub>t</sub>2<sub> = 400 + 10</sub>-2<sub>t</sub>2
t = 400 (s) = - 400 (s) loại
Vậy thời điểm 2 xe đuổi kịp nhau
t = 400s = 6 phút 40 giây.
c).Tại vị trí 2 xe đuổi kịp nhau:
Xe xuất phát từ A có vận tốc:
v1 = a1t = 2,5.10-2.400 =
10m/s
Xe xuất phát từ B có vận tốc:
v2 = a2t = 2.10-2.400 = 8m/s
- HS đọc lại đề, tóm tắt.
- Viết PTCĐ dưới dạng tổng
quát.
- HS trả lời, thay vào công thức.
- Có cùng tọa độ, tức là:
x1 = x2
- HS giải pt tại chỗ, lên bảng
trình bày.
- Chỉ nhận nghiệm dương, vì thời
gian khơng âm.
- HS thảo luận tính vận tốc xe từ
A và vận tốc xe từ B.
- Vẽ sơ đồ.
- Phương trình chuyển động
của CĐTNDĐ?
Giá trị của từng đaị lượng,
dấu?
- Tọa độ ban đầu của xe xuất
phát từ B bằng bao nhiêu?
- Khi 2 xe gặp nhau thì toạ độ
của chúng ntn?
- Thay 2 pt vào giải pt tìm t?
- Nhận xét nghiệm? Có thể
lấy cả 2 nghiệm khơng? Tại
sao?